Bài tập cuối chương 2 Bất đẳng thức. Bất phương trình bậc nhất một ẩn CTST

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Chọn kết luận đúng

    Khi x <
0 thì kết quả thu gọn của biểu thức | - 4x| - 3x + 13 là:

    Hướng dẫn:

    Ta có: x < 0 \Rightarrow - 4x > 0
\Rightarrow | - 4x| = - 4x

    Khi đó | - 4x| - 3x + 13 = - 4x - 3x + 13
= - 7x + 13

    Vậy khi x < 0 thì | - 4x| - 3x + 13 = - 7x + 13

  • Câu 2: Vận dụng
    Tìm x để biểu thức nhỏ hơn 0

    Cho biểu thức A
= \frac{x^{2} + 6x + 9}{x^{3} + 27}:\frac{- x^{3} + 3x^{2} + 9x -
27}{x^{2} - 6x + 9}. Tìm x để A
< 0?

    Hướng dẫn:

    Điều kiện xác định: x eq \pm
3

    Ta có:

    A = \frac{x^{2} + 6x + 9}{x^{3} +
27}:\frac{- x^{3} + 3x^{2} + 9x - 27}{x^{2} - 6x + 9}

    A = \frac{(x + 3)^{2}}{(x + 3)\left(
x^{2} - 3x + 9 ight)}.\frac{(x - 3)^{2}}{\left( x^{2} - 9 ight)(3 -
x)} = - \frac{1}{x^{2} - 3x + 9}

    x^{2} - 3x + 9 = \left( x -
\frac{3}{2} ight)^{2} + \frac{27}{4} > 0\forall x

    Do đó A < 0 với mọi x eq \pm 3.

  • Câu 3: Nhận biết
    Xác định bất phương trình bậc nhất một ẩn

    Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?

    Hướng dẫn:

    Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ax + b > 0 (hoặc ax + b < 0; ax + b \geq 0; ax + b \leq 0) với a eq 0 được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.

    Bất phương trình bậc nhất một ẩn cần tìm là \frac{1}{5}x - 3 < 0.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Tìm các số nguyên thỏa mãn hai bất phương trình

    Có tất cả bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn cả hai bất phương trình

    \frac{3x - 2}{5} \geq \frac{x}{2} +
0,31 - \frac{2x - 5}{6} >
\frac{3 - x}{4}?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{3x - 2}{5} \geq \frac{x}{2} +
\frac{3}{10} \Leftrightarrow 2(3x - 2) \geq 5x + 3

    \Leftrightarrow 6x - 4 \geq 5x + 3
\Leftrightarrow x \geq 7

    Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x
\geq 7.

    Ta có:

    1 - \frac{2x - 5}{6} > \frac{3 -
x}{4}

    \Leftrightarrow 12 - 2(2x - 5) > 3(3
- x)

    \Leftrightarrow 12 - 4x + 10 > 9 - 3x
\Leftrightarrow 13 > x

    Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x
< 13.

    Mà số cần tìm là số nguyên và thỏa mãn cả hai bất phương trình

    Suy ra x \in \left\{ 7;8;9;10;11;12
ight\}

    Vậy có 6 giá trị nguyên của x thỏa mãn yêu cầu đề bài.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Chọn kết luận đúng

    Kết luận nào sau đây đúng khi nói về nghiệm của bất phương trình

    (x + 3)(x + 4) - 25 < (x - 2)(x +
9)?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    (x + 3)(x + 4) - 25 < (x - 2)(x +
9)

    \Leftrightarrow x^{2} + 7x + 12 - 25
< x^{2} + 7x - 18

    \Leftrightarrow x^{2} + 7x + 12 - 25 -
x^{2} - 7x + 18 < 0

    \Leftrightarrow 5 < 0 (vô lí)

    Vậy bất phương trình đã cho vô nghiệm.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Tìm m thỏa mãn yêu cầu đề bài

    Xác định giá trị tham số m để x = 3 là nghiệm của bất phương trình 2\sqrt{2x + 10} - mx \leq 4(x -
2)?

    Hướng dẫn:

    Thay x = 3 vào bất phương trình 2\sqrt{2x + 10} - mx \leq 4(x - 2) ta được:

    2\sqrt{2.3 + 10} - m.3 \leq 4(3 -
2)

    \Leftrightarrow - 3m \leq - 4
\Leftrightarrow m \geq \frac{4}{3}

    Vậy m \geq \frac{4}{3} thỏa mãn yêu cầu đề bài.

  • Câu 7: Vận dụng cao
    Xác định nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình

    Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình \frac{x + 1}{2019} + \frac{x +
2}{2018} + \frac{x + 3}{2017} + ... + \frac{x + 100}{1920} > -
100?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{x + 1}{2019} + \frac{x + 2}{2018}
+ \frac{x + 3}{2017} + ... + \frac{x + 100}{1920} > -
100

    \Leftrightarrow \frac{x + 2020}{2019} +
\frac{x + 2020}{2018} + \frac{x + 2020}{2017} + ... + \frac{x +
2020}{1920} > 0

    \Leftrightarrow (x + 2020)\left(
\frac{1}{2019} + \frac{1}{2018} + \frac{1}{2017} + ... + \frac{1}{1920}
ight) > 0

    \frac{1}{2019} + \frac{1}{2018} +
\frac{1}{2017} + ... + \frac{1}{1920} > 0 nên x + 2020 > 0 \Rightarrow x > -
2020

    Vậy giá trị nguyên nhỏ nhất cần tìm là x = -2019.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Tìm điều kiện của x thỏa mãn yêu cầu

    Để biểu thức 2(x
- 1) + 4 âm thì giá trị của x thỏa mãn điều kiện là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    2(x - 1) + 4 < 0 \Leftrightarrow 2x -
2 + 4 < 0

    \Leftrightarrow 2x < - 2
\Leftrightarrow x < - 1

    Suy ra bất phương trình có nghiệm x < -1

    Vậy để biểu thức 2(x - 1) + 4 âm thì giá trị của x thỏa mãn điều kiện là x < -1.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Tìm nghiệm của bất phương trình

    Tìm điều kiện của x thỏa mãn bất phương trình \frac{3 - x}{4} \geq \frac{3x +
1}{3}?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{3 - x}{4} \geq \frac{3x + 1}{3}
\Leftrightarrow 3(3 - x) \geq 4(3x + 1)

    \Leftrightarrow 9 - 3x \geq 12x + 4
\Leftrightarrow 5 \geq 15x \Leftrightarrow x \leq
\frac{1}{5}

    Vậy điều kiện của x thỏa mãn yêu cầu là x
\leq \frac{1}{5}.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Xác định nghiệm nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình

    Tìm nghiệm nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình 2(3 - x) - 2(x - 3) < 3 -
x?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    2(3 - x) - 2(x - 3) < 3 -
x

    \Leftrightarrow 6 - 2x - 2x + 6 < 3 -
x

    \Leftrightarrow 12 - 4x < 3 - x
\Leftrightarrow 3x > 9 \Leftrightarrow x > 3

    Vậy nghiệm nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình là x = 4.

  • Câu 11: Nhận biết
    Tìm bất phương trình không nhận nghiệm x = 2

    Kiểm tra x =
2 là không là nghiệm của bất phương trình nào?

    Hướng dẫn:

    Thay x = 2 vào bất phương trình x + 3
< x - 4:

    2 + 3 < 2 - 4 \Leftrightarrow 5 < -
2 (vô lí)

    Vậy x = 2 không là nghiệm của bất phương trình x + 3 < x - 4.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn

    Nghiệm của bất phương trình \frac{1 - 2x}{3} - 2 > \frac{1 -
5x}{6} là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{1 - 2x}{3} - 2 > \frac{1 -
5x}{6}

    \Leftrightarrow \frac{1 - 2x - 6}{3}
> \frac{1 - 5x}{6}

    \Leftrightarrow 2( - 2x - 5) > 1 - 5x
\Leftrightarrow - 4x - 10 > 1 - 5x

    \Leftrightarrow 5x - 4x > 1 + 10
\Leftrightarrow x > 11

    Vậy nghiệm của bất phương trình là x >
11.

  • Câu 13: Nhận biết
    Giải bất phương trình

    Bất phương trình 5x < 2x - 3 có nghiệm là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    5x < 2x - 3 \Leftrightarrow 3x < -
3 \Leftrightarrow x < - 1

    Vậy bất phương trình có nghiệm x < -
1.

  • Câu 14: Nhận biết
    Chọn khẳng định sai

    Tìm khẳng định sai?

    Hướng dẫn:

    Ta có: ( - 2) + 3 \geq 2 \Rightarrow 1
\geq 2 (vô lí)

    Vậy khẳng định sai là: ( - 2) + 3 \geq
2

  • Câu 15: Vận dụng
    Tìm x để biểu thức không âm

    Với điều kiện nào của x thì biểu thức B = \frac{2x - 4}{3 - x} nhận giá trị không âm?

    Hướng dẫn:

    Điều kiện xác định x eq 3

    Để biểu thức B = \frac{2x - 4}{3 -
x} nhận giá trị không âm thì \frac{2x - 4}{3 - x} \geq 0 có hai trường hợp xảy ra:

    TH1: \left\{ \begin{matrix}
2x - 4 \geq 0 \\
3 - x > 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x \geq 2 \\
x < 3 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow 2 \leq x < 3

    TH2: \left\{ \begin{matrix}
2x - 4 \leq 0 \\
3 - x < 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x \leq 2 \\
x > 3 \\
\end{matrix} ight. (vô lí)

    Vậy để biểu thức B = \frac{2x - 4}{3 -
x} nhận giá trị không âm thì 2 \leq
x < 3.

  • Câu 16: Nhận biết
    Chọn khẳng định đúng

    Cho x <
y. Khẳng định nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    x < y \Leftrightarrow 2x <
2y (nhân cả hai vế của bất đẳng thức với một số dương thì được bất đẳng thức mới cùng chiều)

    2x < 2y \Rightarrow 2x - 3 < 2y -
3 (cộng hai vế của bất đẳng thức với cùng một số thì được bất đẳng thức mới cùng chiều).

  • Câu 17: Thông hiểu
    Tìm nghiệm nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình

    Số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình (x - 2)^{2} - x^{2} - 8x + 3 \geq 0 là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    (x - 2)^{2} - x^{2} - 8x + 3 \geq
0

    \Leftrightarrow x^{2} - 4x + 4 - x^{2} -
8x + 3 \geq 0

    \Leftrightarrow - 12x + 7 \geq 0
\Leftrightarrow - 12x \geq - 7 \Leftrightarrow x \leq
\frac{7}{12}

    Suy ra nghiệm của bất phương trình là x
\leq \frac{7}{12}

    Vậy số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình là x = 0.

  • Câu 18: Vận dụng
    Tính đoạn đường tối thiểu mà người đó đã đi

    Một người đi bộ một quãng đường dài 18 km trong khoảng thời gian không quá 4 giờ. Lúc đầu người đó đi với vận tốc 5km/h về sau đi với vận tốc 4km/h. Hỏi đoạn đường tối thiểu mà người đó đã đi với vận tốc 5km/h bằng bao nhiêu?

    Hướng dẫn:

    Gọi độ dài đoạn đường tối thiểu mà người đó đi được với vận tốc 5 km/h là x (km).

    Điều kiện: 0 < x < 18.

    Thời gian người đó đi với vận tốc 5 km/h là \frac{x}{5} giờ

    Quãng đường còn lại người đó đi với vận tốc 4 km/h là 18 − x (km).

    Thời gian người đó đi với vận tốc 4 km/h là \frac{18 - x}{4} giờ.

    Do tổng thời gian đi bộ không quá 4 giờ nên ta có bất phương trình \frac{x}{5} + \frac{18 - x}{4} \leq4.

    Giải ra ta được x ≥ 10.

    Kết hợp điều kiện ta được 10 ≤ x < 18.

    Vậy độ dài tối thiểu mà người đó đi được với vận tốc 5 km/h là 10 km.

  • Câu 19: Thông hiểu
    Xác định kết luận sai

    Cho a <
b. Kết luận nào sau đây sai?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    a < b \Rightarrow a - 2 < b -
2 đúng

    a < b \Rightarrow 3a < 3b
\Rightarrow 3a < 3b + 1 đúng

    a < b \Rightarrow 2a < 2b
\Rightarrow 2a - 2 < 2b - 2 < 2b + 1 \Rightarrow 2a - 2 < 2b +
1 đúng

    a < b \Rightarrow - 5a > - 5b
\Rightarrow 4 - 5a > 4 - 5b > 3 - 5b \Rightarrow 4 - 5a > 3 -
5b

    Vậy kết luận sai là 4 - 5a < 3 -
5b

  • Câu 20: Thông hiểu
    Chọn kết luận đúng

    Cho bất phương trình 5(x + 2)^{2} < (2x + 3)(2x - 3) +
(x - 5)^{2} + 30x. Chọn kết luận đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    5(x + 2)^{2} < (2x + 3)(2x - 3) + (x
- 5)^{2} + 30x

    \Leftrightarrow 0x < - 4 vô lí

    Vậy bất phương trình đã cho vô nghiệm.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (30%):
    2/3
  • Thông hiểu (50%):
    2/3
  • Vận dụng (15%):
    2/3
  • Vận dụng cao (5%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 12 lượt xem
Sắp xếp theo