Bài tập cuối chương 3 Căn bậc hai và căn bậc ba KNTT

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Tính giá trị của biểu thức chứa căn

    Giá trị của biểu thức \sqrt{2\sqrt{2} + 3}.\sqrt{3 - 2\sqrt{2}} bằng:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \sqrt{2\sqrt{2} + 3}.\sqrt{3 -
2\sqrt{2}}

    = \sqrt{\left( 2\sqrt{2} + 3
ight)\left( 3 - 2\sqrt{2} ight)}

    = \sqrt{3^{2} - \left( 2\sqrt{2}
ight)^{2}} = \sqrt{9 - 8} = 1

  • Câu 2: Thông hiểu
    Tính giá trị của biểu thức B

    Giá trị của biểu thức B = \left( \frac{2\sqrt{32}}{\sqrt{3}} - 1
ight):\left( 7 + \frac{\sqrt{2} - \sqrt{3}}{\sqrt{2}} ight) bằng:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    B = \left( \frac{2\sqrt{32}}{\sqrt{3}} -
1 ight):\left( 7 + \frac{\sqrt{2} - \sqrt{3}}{\sqrt{2}}
ight)

    B = \left( \frac{8\sqrt{2} -
\sqrt{3}}{\sqrt{3}} ight):\left( \frac{8\sqrt{2} - \sqrt{3}}{\sqrt{2}}
ight)

    B = \left( \frac{8\sqrt{2} -
\sqrt{3}}{\sqrt{3}} ight).\frac{\sqrt{2}}{8\sqrt{2} - \sqrt{3}} =
\frac{\sqrt{2}}{\sqrt{3}} = \frac{\sqrt{6}}{3}

  • Câu 3: Thông hiểu
    Rút gọn biểu thức chứa căn

    Với a >
0 rút gọn biểu thức C =
\frac{\sqrt{a} - 1}{a\sqrt{a} + \sqrt{a} - a}:\frac{1}{a^{2} +
\sqrt{a}} có kết quả bằng:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    C = \frac{\sqrt{a} - 1}{a\sqrt{a} +
\sqrt{a} - a}:\frac{1}{a^{2} + \sqrt{a}}

    C = \frac{\sqrt{a} - 1}{\sqrt{a}\left( a
- \sqrt{a} + 1 ight)}.\left( a^{2} + \sqrt{a} ight)

    C = \frac{\sqrt{a} - 1}{\sqrt{a}\left( a
- \sqrt{a} + 1 ight)}.\sqrt{a}\left( a\sqrt{a} + 1
ight)

    C = \frac{\sqrt{a} - 1}{\left( a -
\sqrt{a} + 1 ight)}\left( \sqrt{a^{3}} + 1 ight)

    C = \frac{\left( \sqrt{a} - 1
ight)\left( \sqrt{a} + 1 ight)\left( a - \sqrt{a} + 1 ight)}{a -
\sqrt{a} + 1}

    C = \left( \sqrt{a} - 1 ight)\left(
\sqrt{a} + 1 ight) = a - 1

  • Câu 4: Nhận biết
    Tìm x thỏa mãn yêu cầu đề bài

    Để \frac{\sqrt{x} - 2}{3} = 1 với x \geq 0 thì x nhận giá trị là:

    Hướng dẫn:

    Với x \geq 0 ta có:

    \frac{\sqrt{x} - 2}{3} = 1
\Leftrightarrow \sqrt{x} - 2 = 3 \Leftrightarrow \sqrt{x} = 5
\Leftrightarrow x = 25

    Vậy x = 25 là giá trị cần tìm.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Giải phương trình chứa căn

    Tìm x sao cho \sqrt{4x - 20} + 3\sqrt{\frac{x - 5}{9}} -
\frac{1}{3}\sqrt{9x - 45} = 4?

    Hướng dẫn:

    Điều kiện xác định x \geq 5

    Ta có:

    \sqrt{4x - 20} + 3\sqrt{\frac{x - 5}{9}}
- \frac{1}{3}\sqrt{9x - 45} = 4

    \Leftrightarrow \sqrt{2^{2}(x - 5)} +
3\sqrt{\frac{1}{3^{2}}(x - 5)} - \frac{1}{3}\sqrt{3^{2}(x - 5)} =
4

    \Leftrightarrow 2\sqrt{x - 5} +
3.\frac{1}{3}\sqrt{x - 5} - \frac{1}{3}.3\sqrt{x - 5} = 4

    \Leftrightarrow 2\sqrt{x - 5} = 4
\Leftrightarrow \sqrt{x - 5} = 2

    \Leftrightarrow x - 5 = 4
\Leftrightarrow x = 9(tm)

    Vậy x = 9 là giá trị cần tìm.

  • Câu 6: Nhận biết
    Thực hiện phép tính

    Kết quả của phép tính \sqrt{\frac{36}{25}:\frac{144}{169}} là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \sqrt{\frac{36}{25}:\frac{144}{169}} =
\sqrt{\frac{36}{25}}:\sqrt{\frac{144}{169}} = \frac{6}{5}:\frac{12}{13}
= \frac{13}{10} = 1\frac{3}{10}

  • Câu 7: Vận dụng
    Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức G

    Cho biểu thức G
= \frac{\sqrt{x} - 2}{\sqrt{x} + 3} với x \geq 0. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức G bằng bao nhiêu?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    G = \frac{\sqrt{x} - 2}{\sqrt{x} + 3} =
\frac{\sqrt{x} + 3 - 5}{\sqrt{x} + 3}

    = \frac{\sqrt{x} + 3}{\sqrt{x} + 3} -
\frac{5}{\sqrt{x} + 3}

    = 1 - \frac{5}{\sqrt{x} +
3}

    x \geq 0 nên \sqrt{x} \geq 0 \Rightarrow \sqrt{x} + 3 \geq
3

    \Rightarrow \frac{- 5}{\sqrt{x} + 3}
\geq \frac{- 5}{3} \Rightarrow 1 - \frac{5}{\sqrt{x} + 3} \geq 1 -
\frac{5}{3} = - \frac{2}{3}

    Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x =
0

    Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức G bằng - \frac{2}{3} khi x = 0.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Trục căn thức ở mẫu của biểu thức

    Kết quả sau khi thu gọn biểu thức \frac{3}{\sqrt{2} - 1} - \frac{3}{\sqrt{2} +
1} là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{3}{\sqrt{2} - 1} -
\frac{3}{\sqrt{2} + 1}

    = \frac{3\left( \sqrt{2} + 1 ight) -
3\left( \sqrt{2} - 1 ight)}{\left( \sqrt{2} + 1 ight)\left( \sqrt{2}
- 1 ight)}

    = \frac{3\sqrt{2} + 3 - 3\sqrt{2} + 3}{2
- 1} = 6

  • Câu 9: Nhận biết
    Tính căn bậc ba

    Biểu thức \sqrt[3]{125} có giá trị bằng:

    Hướng dẫn:

    Ta có: \sqrt[3]{125} = \sqrt[3]{5^{3}} =
5

  • Câu 10: Nhận biết
    Chọn phát biểu đúng

    Chọn phát biểu đúng?

    Hướng dẫn:

    Phát biểu đúng là “Nếu m > 1 thì m > \sqrt{m}”.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Chọn kết luận đúng

    Cho biểu thức D
= \left( \frac{1}{\sqrt{x} - 2} + \frac{1}{\sqrt{x} + 2}
ight).\frac{1}{\sqrt{x}} với 0
< x eq 4. Chọn kết luận đúng về biểu thức thu gọn của D?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    D = \left( \frac{1}{\sqrt{x} - 2} +
\frac{1}{\sqrt{x} + 2} ight).\frac{1}{\sqrt{x}}

    D = \left\lbrack \frac{\sqrt{x} +
2}{\left( \sqrt{x} - 2 ight)\left( \sqrt{x} + 2 ight)} +
\frac{\sqrt{x} - 2}{\left( \sqrt{x} + 2 ight)\left( \sqrt{x} - 2
ight)} ightbrack.\frac{1}{\sqrt{x}}

    D = \frac{\sqrt{x} + 2 + \sqrt{x} -
2}{\left( \sqrt{x} - 2 ight)\left( \sqrt{x} + 2
ight)}.\frac{1}{\sqrt{x}}

    D = \frac{2\sqrt{x}}{\left( \sqrt{x} - 2
ight)\left( \sqrt{x} + 2 ight)}.\frac{1}{\sqrt{x}}

    D = \frac{2}{\left( \sqrt{x} - 2
ight)\left( \sqrt{x} + 2 ight)} = \frac{2}{x - 4}

  • Câu 12: Nhận biết
    Đưa biểu thức vào trong căn

    Cho y \leq
0. Biểu thức xy^{2}\sqrt{2z^{3}} bằng:

    Hướng dẫn:

    Với y \leq 0 ta có:

    xy^{2}\sqrt{2z^{3}} = -
x^{2}\sqrt{y^{2}}.\sqrt{2z^{3}} = - x^{2}\sqrt{2y^{2}z^{3}}

  • Câu 13: Thông hiểu
    Chọn kết quả đúng

    Khử mẫu của biểu thức 2y\sqrt{\frac{x^{4}}{4y^{2}}} với y < 0 ta được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    2y\sqrt{\frac{x^{4}}{4y^{2}}} =
2y\sqrt{\left( \frac{x^{2}}{2y} ight)^{2}} = 2y\left| \frac{x^{2}}{2y}
ight|

    y < 0 nên \frac{x^{2}}{2y} < 0 \Rightarrow \left|
\frac{x^{2}}{2y} ight| = - \frac{x^{2}}{2y}

    Do đó: 2y\sqrt{\frac{x^{4}}{4y^{2}}} =
2y.\left( - \frac{x^{2}}{2y} ight) = - x^{2}

  • Câu 14: Nhận biết
    Đơn giản biểu thức A

    Cho biểu thức A
= \frac{a - 3\sqrt{a}}{\sqrt{a} - 3} với a > 0;a eq 9. Đơn giản biểu thức A ta được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Với a > 0;a eq 9 ta có:

    A = \frac{a - 3\sqrt{a}}{\sqrt{a} - 3} =
\frac{\sqrt{a}\left( \sqrt{a} - 3 ight)}{\sqrt{a} - 3} =
\sqrt{a}

  • Câu 15: Vận dụng
    Xác định số giá trị nguyên của x thỏa mãn điều kiện

    Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để biểu thức F = \frac{3}{\sqrt{x} - 1} nhận giá trị nguyên?

    Hướng dẫn:

    Điều kiện xác định \left\{ \begin{gathered}
  x \geqslant 0 \hfill \\
  \sqrt x  - 1 e 0 \hfill \\ 
\end{gathered}  ight. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered}
  x \geqslant 0 \hfill \\
  x e 1 \hfill \\ 
\end{gathered}  ight.

    Để biểu thức đạt giá trị nguyên thì \sqrt x  - 1 \in U\left( 3 ight) = \left\{ { - 3; - 1;1;3} ight\}

    \left\{ \begin{gathered}
  x \geqslant 0 \hfill \\
  x e 1 \hfill \\ 
\end{gathered}  ight. nên \sqrt x  - 1 \geqslant  - 1 \Rightarrow \sqrt x  - 1 \in \left\{ { - 1;1;3} ight\}

    Với \sqrt x  - 1 =  - 1 \Rightarrow \sqrt x  = 0 \Leftrightarrow x = 0\left( {tm} ight)

    Với \sqrt x  - 1 = 1 \Rightarrow \sqrt x  = 2 \Leftrightarrow x = 4\left( {tm} ight)

    Với \sqrt x  - 1 = 3 \Rightarrow \sqrt x  = 4 \Leftrightarrow x = 16\left( {tm} ight)

    Vậy có 3 giá trị nguyên của x thỏa mãn yêu cầu đề bài.

  • Câu 16: Thông hiểu
    Tìm điều kiện xác định của biểu thức

    Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức \frac{2x}{\sqrt{x^{2} - 4x + 4}} xác định?

    Hướng dẫn:

    Điều kiện xác định

    x^{2} - 4x + 4 > 0x^{2} - 4x + 4 = (x - 2)^{2} \geq 0 với mọi x nên x eq 2.

  • Câu 17: Thông hiểu
    Giải phương trình chứa căn bậc ba

    Tìm tất cả các giá trị x thỏa mãn phương trình \sqrt[3]{2 - 3x} = - 2?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \sqrt[3]{2 - 3x} = - 2 \Leftrightarrow
\left( \sqrt[3]{2 - 3x} ight)^{3} = ( - 2)^{3}

    \Leftrightarrow 2 - 3x = - 8
\Leftrightarrow x = \frac{10}{3}

    Vậy nghiệm của phương trình là x =
\frac{10}{3}.

  • Câu 18: Vận dụng cao
    Tính giá trị biểu thức chứa căn

    Cho phương trình 3\left( x^{2} - x + 1 ight) = \left( x + \sqrt{x
- 1} ight)^{2}. Xác định giá trị x thỏa mãn phương trình. Khi đó giá trị của biểu thức \sqrt{12 + 4\sqrt{x + 3\sqrt{x
+ 2\sqrt{x - 1}}}} là:

    Hướng dẫn:

    Điều kiện xác định x \geq 1

    Với x \geq 1 thì

    3\left( x^{2} - x + 1 ight) = \left( x
+ \sqrt{x - 1} ight)^{2}

    \Leftrightarrow 3\left( x^{2} - x + 1
ight) = x^{2} + 2.x\sqrt{x - 1} + x - 11

    \Leftrightarrow 2x^{2} - 4x + 4 =
2x\sqrt{x - 1}

    \Leftrightarrow x^{2} - 2x + 2 =
x\sqrt{x - 1}(*)

    Do x \geq 1 nên 2 vế của phương trình này không âm nên ta bình phương hai vế phương trình (*) ta được

    (*) \Leftrightarrow x^{4} + 4x^{2} + 4 -
4x^{3} - 8x + 4x^{2} = x^{3} - x^{2}

    \Leftrightarrow x^{4} - 5x^{3} + 9x^{2}
- 8x + 4 = 0

    \Leftrightarrow (x - 2)^{2}\left( x^{2}
- x + 1 ight) = 0

    \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
x - 2 = 0 \\
x^{2} - x + 1 = 0 \\
\end{matrix} ight.

    x^{2} - x + 1 = 0 vô nghiệm nên x = 2(tm)

    Thay x = 2 vào biểu thức \sqrt{12 +
4\sqrt{x + 3\sqrt{x + 2\sqrt{x - 1}}}} ta được:

    \sqrt{12 + 4\sqrt{2 + 3\sqrt{2 +
2\sqrt{2 - 1}}}} = 2\sqrt{2} + 2

  • Câu 19: Nhận biết
    Tìm điều kiện xác định của biểu thức

    Tìm x để biểu thức \frac{\sqrt{x} + 2}{x^{2} - 1} có nghĩa?

    Hướng dẫn:

    Điều kiện xác định: \left\{
\begin{matrix}
x \geq 0 \\
x^{2} - 1 eq 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x \geq 0 \\
x eq \pm 1 \\
\end{matrix} ight.

    Vậy x \geq 0;x eq \pm 1 thì biểu thức đã cho có nghĩa.

  • Câu 20: Nhận biết
    Chọn kết quả đúng

    Kết quả của phép khai căn \sqrt{( - 25)^{2}} là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \sqrt{( - 25)^{2}} = | - 25| =
25

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (45%):
    2/3
  • Thông hiểu (40%):
    2/3
  • Vận dụng (10%):
    2/3
  • Vận dụng cao (5%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 4 lượt xem
Sắp xếp theo