Cho bảng thống kê cân nặng của học sinh (đơn vị: kg) lớp 12D như sau:
Nhóm cân nặng |
[30; 40) |
[40; 50) |
[50; 60) |
[60; 70) |
[70; 80) |
[80; 90) |
Số học sinh |
2 |
10 |
16 |
8 |
2 |
2 |
Hãy cho biết tính đúng sai của mỗi mệnh đề dưới đây.
a) Số học sinh nặng dưới 50 kilogam là 1. Đúng||Sai
b) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên xấp xỉ bằng 54,29(kg). Đúng||Sai
c) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là . Sai||Đúng
d) Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là 128. Sai||Đúng
Cho bảng thống kê cân nặng của học sinh (đơn vị: kg) lớp 12D như sau:
Nhóm cân nặng |
[30; 40) |
[40; 50) |
[50; 60) |
[60; 70) |
[70; 80) |
[80; 90) |
Số học sinh |
2 |
10 |
16 |
8 |
2 |
2 |
Hãy cho biết tính đúng sai của mỗi mệnh đề dưới đây.
a) Số học sinh nặng dưới 50 kilogam là 1. Đúng||Sai
b) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên xấp xỉ bằng 54,29(kg). Đúng||Sai
c) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là . Sai||Đúng
d) Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là 128. Sai||Đúng
a) Đúng: Số học sinh nặng dưới 50 kg là .
b) Đúng: Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu là .
Do đó .
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm xấp xỉ bằng:
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên xấp xỉ bằng .
c) Sai: Cỡ mẫu .
Gọi
;
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gốc là .
Do đó, tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm là:
.
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu gốc là .
Do đó, tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm là:
.
Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là
d) Sai: Ta có bảng cân nặng của các em học sinh theo giá trị đại diện:
Nhóm |
Giá trị đại diện |
Tần số |
[30; 40) |
35 |
2 |
[40; 50) |
45 |
10 |
[50; 60) |
55 |
16 |
[60; 70) |
65 |
8 |
[70; 80) |
75 |
2 |
[80; 90) |
85 |
2 |
Cỡ mẫu .
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là