Tam giác ABC có . Số đo góc A là:
Áp dụng định lí cosin trong tam giác ta có:
Tam giác ABC có . Số đo góc A là:
Áp dụng định lí cosin trong tam giác ta có:
Cho biết . Tính
.
Ta có:
.
Cho góc thỏa mãn
và
. Tính
Ta có
: loại (vì
).
, ta có hệ phương trình
Cho có
. Số đo của góc
là:
Ta có:
Cho góc thỏa
và
Khẳng định nào sau đây đúng?
Ta có
Tam giác ABC có . Độ dài cạnh AB là:
Xét tam giác ABC ta có:
Áp dụng định lí sin cho tam giác ABC ta có:
Cho tam giác có
. Diện tích
của tam giác
là:
Ta có: nên tam giác
vuông tại B.
Diện tích tam giác là: .
Cho tam giác ABC có AB = 8 cm, AC = 18 cm và có diện tích bằng 64 . Giá trị sin A là:
Ta có:
Tam giác có
và
. Tính độ dài cạnh
.
Theo định lí hàm cosin, ta có
.
Cho có
, nửa chu vi
. Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp
của tam giác trên là:
Ta có:
Chọn công thức đúng trong các đáp án sau:
Ta có:
.
Điểm cuối của góc lượng giác ở góc phần tư thứ mấy nếu
Ta có
Đẳng thức điểm cuối của góc lượng giác
ở góc phần tư thứ
hoặc
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
Đáp án đúng là sin(180° – α) = sin α
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
Ta có: . Vì
.
Tam giác là tam giác gì khi có các góc thỏa mãn biểu thức
?
Ta có:
Vậy tam giác ABC là tam giác vuông.
Từ hai vị trí A và B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng độ cao AB = 70 m, phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc 30°, phương nhìn BC tạo với phương nằm ngang góc 15°30' (hình vẽ).
Ngọn núi đó có độ cao CH so với mặt đất gần nhất với giá trị nào sau đây?
Ta có:
Xét tam giác ABC ta có:
Áp dụng định lí sin cho tam giác ABC ta có:
Xét tam giác ACH vuông tại H ta có:
Cho hình thoi cạnh bằng
và có
. Tính độ dài cạnh
.
Do là hình thoi, có
.
Theo định lí hàm cosin, ta có
Tam giác có
và
. Tính độ dài cạnh
.
Áp dụng định lí sin:
.
Giá trị biểu thức là:
Ta có:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
Ta có: vì
.