Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
Ta có: . Vì .
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
Ta có: . Vì .
Cho tam giác có các góc thỏa mãn biểu thức
Khi đó tam giác là tam giác gì?
Ta có:
Vậy tam giác ABC là tam giác vuông.
Cho có Độ dài cạnh bằng:
Ta có: .
Cho tam giác có . Hỏi độ dài cạnh b bằng bao nhiêu?
Áp dụng định lí sin:
.
Cho góc thoả mãn và . Giá trị của là:
Ta có:
.
Do đó .
Vì nên .
Cho có . Số đo của góc là:
Ta có:
Chọn công thức đúng trong các đáp án sau:
Ta có: .
Tam giác đều ABC có đường cao AH. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Hình ảnh minh họa
Do tam giác ABC là tam giác đều có AH là đường cao nên đồng thời là đường phân giác
=>
Do đó:
Ta có:
Tam giác có và . Tính độ dài cạnh .
Theo định lí hàm cosin, ta có .
Cho tam giác , biết . Số đo góc là:
Áp dụng hệ quả định lí cosin cho tam giác ABC ta có:
Cho góc thỏa mãn và . Tính
Ta có
Giả sử là chiều cao của tháp trong đó là chân tháp. Chọn hai điểm trên mặt đất sao cho ba điểm và thẳng hàng. Ta đo được , .
Chiều cao của tháp gần với giá trị nào sau đây?
Áp dụng định lí sin vào tam giác ta có
Ta có nên
Do đó
Trong tam giác vuông có
Cho tam giác có . Diện tích của tam giác là:
Ta có: nên tam giác vuông tại B.
Diện tích tam giác là: .
Cho góc thỏa mãn và . Tính .
Ta có .
Theo giả thiết: .
Ta có
Tam giác có . Số đo góc bằng:
Áp dụng định lí côsin:
.
Suy ra .
Trong tam giác ABC có và . Tính độ dài cạnh BC.
Áp dụng định lí cosin cho tam giác ABC ta có:
Cho Khẳng định nào sau đây đúng?
Ta có: điểm cuối cung thuộc góc phần tư thứ
Cho hình thoi cạnh bằng và có . Tính độ dài cạnh .
Do là hình thoi, có .
Theo định lí hàm cosin, ta có
Một tam giác có ba cạnh là . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là:
Ta có: .
Áp dụng hệ thức Hê - rông ta có:
.
Mặt khác
Cho Khẳng định nào sau đây đúng?
Ta có điểm cuối cung thuộc góc phần tư thứ