Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
Ta có: . Vì
.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
Ta có: . Vì
.
Tam giác có
. Độ dài cạnh AC là khoảng:
Ta có:
Áp dụng định lí sin cho tam giác ABC ta có:
Điểm cuối của góc lượng giác ở góc phần tư thứ mấy nếu
trái dấu?
Điểm cuối của thuộc góc phần tư thứ hai thì
,
.
Điểm cuối của thuộc góc phần tư thứ tư thì
,
.
Vậy nếu trái dấu thì điểm cuối của góc lượng giác
ở góc phần tư thứ
hoặc
Cho tam giác có
và góc
. Tính diện tích tam giác
.
Giá trị là:
Ta có: .
Trong tam giác ABC ta có:
Áp dụng định lí sin trong tam giác ABC ta có:
Cho có
, nửa chu vi
. Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp
của tam giác trên là:
Ta có:
Tam giác ABC có . Số đo góc A là:
Áp dụng định lí cosin trong tam giác ta có:
Giá trị thoả mãn
gần nhất với giá trị:
Để tìm α khi biết tanα = 1,607 thì ta sử dụng máy tính cầm tay và tính được: α ≈ 58°.
Vậy α ≈ 58°
Một tam giác có ba cạnh là . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là:
Ta có: .
Áp dụng hệ thức Hê - rông ta có:
.
Mặt khác
Cho tam giác thỏa mãn:
. Khi đó:
Ta có:
Cho Khẳng định nào sau đây đúng?
Ta có: điểm cuối cung
thuộc góc phần tư thứ
Cho tam giác có
, độ dài các cạnh tam giác thỏa mãn biểu thức
. Tính độ lớn góc
?
Ta có:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
Ta có: vì
.
Bà Sáu sở hữu một mảnh đất hình tam giác. Chiều dài của hàng rào là
, chiều dài của hàng rào
là
. Góc giữa hai hàng rào
và
là
(như hình vẽ)
Diện tích mảnh đất mà gia đình bà Sáu sở hữu là bao nhiêu mét vuông (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
Diện tích mảnh đất của gia đình bà Sáu (tam giác ) là:
.
Cho tam giác có
. Tính độ dài cạnh
.
Áp dụng định lí côsin:
.
Suy ra .
Cho góc thỏa mãn
và
. Tính
Ta có
Cho với
. Khi đó giá trị
bằng:
Vì
Suy ra
.
Cho có
. Số đo của góc
là:
Ta có:
Từ một đỉnh tháp chiều cao , người ta nhìn hai điểm
và
trên mặt đất dưới các góc nhìn là
và
so với phương nằm ngang. Ba điểm
thẳng hàng. Tính khoảng cách
(chính xác đến hàng đơn vị)?
Ta có: Trong tam giác vuông :
Trong tam giác vuông :
Suy ra: khoảng cách