Đề kiểm tra 15 phút Hóa 10 Chương 1 Cấu tạo nguyên tử

Mô tả thêm: Đề kiểm tra 15 phút Hóa 10 Chương 1 Cấu tạo nguyên tử giúp bạn học củng cố rèn luyện kĩ năng thao tác làm các dạng đề thi Hóa 10.
  • Thời gian làm: 15 phút
  • Số câu hỏi: 20 câu
  • Số điểm tối đa: 20 điểm
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
Mua gói để Làm bài
  • Câu 1: Thông hiểu

    Cấu hình electron lớp ngoài cùng của P (Z = 15) là

    Nguyên tử P (Z = 15) có cấu hình electron nguyên tử là 1s22s22p63s23p5.

    Vậy nguyên tử P có 5 electron ở lớp ngoài cùng.

  • Câu 2: Nhận biết

    Phân lớp nào sau đây bán bão hòa?

    Phân lớp bán bão hòa là phân lớp có số electron bằng 1 nửa số e bão hòa của phân lớp đó.

    Do phân lớp d có tối đa 10e nên phân lớp 4d5 là bán bão hòa.

  • Câu 3: Nhận biết

    Nguyên tố nào sau đây có kí hiệu là C?

    Nguyên tố carbon có kí hiệu là C.

  • Câu 4: Nhận biết

    Lớp M có các phân lớp được kí hiệu lần lượt là

    Lớp M (n = 3), có 3 phân lớp, được kí hiệu là 3s, 3p, 3d.

  • Câu 5: Vận dụng

    Một nguyên tử carbon có 6 proton, 6 electron và 6 neutron. Khối lượng nguyên tử carbon này theo đơn vị amu là

    Ta có: me ≈ 0,00055 amu; mp ≈ 1 amu; mn ≈ 1 amu.

    Như vậy khối lượng các electron không đáng kể so với khối lượng proton và neutron.

    ⇒ Khối lượng nguyên tử carbon ≈ khối lượng hạt nhân ≈ 6.1 + 6.1 = 12 (amu).

  • Câu 6: Nhận biết

    Nếu đường kính của nguyên tử khoảng 102 pm thì đường kính của hạt nhân khoảng

    Nếu đường kính của nguyên tử khoảng 102 pm thì đường kính của hạt nhân chỉ khoảng 10-2 pm.

  • Câu 7: Thông hiểu

    Dãy nào sau đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?

    _{14}^{28}{X;}_{14}^{29}{X;}_{14}^{30}{X\
}có cùng số proton nên cùng là đồng vị của một nguyên tố hóa học

  • Câu 8: Nhận biết

    Khẳng định nào sau đây là đúng?

    Khối lượng nguyên tử vô cùng nhỏ. Đơn vị của khối lượng nguyên tử là amu (1 amu = 1,6605.10-27 kg)

  • Câu 9: Thông hiểu

    Ở mỗi phát biểu sau, hãy chọn đúng hoặc sai:

    (a) Trong một ô orbital có tối đa 2 electron có chiều tự quay ngược nhau. Sai || Đúng

    (b) Các electron được sắp xếp vào các ô orbital sao cho số electron độc thân là cực đại. Đúng || Sai

    (c) Trong nguyên tử các electron được sắp xếp theo mức năng lượng từ thấp đến cao. Đúng || Sai

    (d) AO s có dạng hình số tám nổi. Sai || Đúng

    Đáp án là:

    Ở mỗi phát biểu sau, hãy chọn đúng hoặc sai:

    (a) Trong một ô orbital có tối đa 2 electron có chiều tự quay ngược nhau. Sai || Đúng

    (b) Các electron được sắp xếp vào các ô orbital sao cho số electron độc thân là cực đại. Đúng || Sai

    (c) Trong nguyên tử các electron được sắp xếp theo mức năng lượng từ thấp đến cao. Đúng || Sai

    (d) AO s có dạng hình số tám nổi. Sai || Đúng

    (a) sai. Mỗi orbital chỉ chứa tối đa 2 electron và có chiều tự quay ngược nhau. 

    (b) đúng.

    (c) đúng.

    (d) sai. AO s có dạng hình cầu.

  • Câu 10: Vận dụng cao

    Thông tin về 4 đồng vị của nguyên tố Y được ghi nhận theo bảng sau:

    Đồng vịA1Y1A2Y2A3Y3A4Y4
    Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử4,3483,799,502,37
    Thông tin về số hạt neutron trong hạt nhânÍt hơn đồng vị A2Ylà 2 neutron-Nhiều hơn đồng vị A2Y2 là 1 neutronNhiều hơn đồng vị A2Y2 là 2 neutron

    Biết đồng vị A2Y2 có tổng số hạt cơ bản là 76, trong đó tỉ lệ giữa số hạt mang điện trong hạt nhân và số hạt không mang điện là 6 : 7. Nguyên tử khối trung bình của Y là

    Xét đồng vị A2Y2, ta có hệ:

    \left\{\begin{array}{l}\mathrm p\;+\;\mathrm n\;+\;\mathrm e\;=76\;\\\frac{\mathrm p}{\mathrm n}=\frac67\end{array}ight.\Leftrightarrow\left\{\begin{array}{l}2\mathrm p\;+\;\mathrm n\;=\;76\\7\mathrm p\;-\;6\mathrm n\;=\;0\end{array}ight.\Leftrightarrow\left\{\begin{array}{l}\mathrm p\;=\;24\\\mathrm n\;=28\end{array}ight.

    \Rightarrow A2 = 24 + 28 = 52

    A1Y1 ít hơn đồng vị A2Y2 là 2 neutron \Rightarrow A1 = 24 + 26 = 50

    A3Y3 nhiều hơn đồng vị A2Y2 là 1 neutron \Rightarrow A3 = 24 + 29 = 53

    A4Y4 nhiều hơn đồng vị A2Y2 là 2 neutron \Rightarrow A4 = 24 + 30 = 54

    Nguyên tử khối trung bình của Y là:

    \overline{\mathrm A}=\frac{4,34.50+83,79.52+9,5.53+2,37.54}{100}=52,0556

  • Câu 11: Thông hiểu

    Phosphorus là một chất có vai trò quan trọng trong nhiều các quá trình chuyển hóa của cơ thể, chẳng hạn như quá trình sinh tổng hợp các chất cơ bản của cơ thể như protein, carbohydrate, phospholipid màng tế bào, DNA, RNA. Với kí hiệu nguyên tử {}_{15}^{31}\mathrm P, P có điện tích hạt nhân là

    Từ kí hiệu nguyên tử của P ta thấy AP = 31; ZP = 15 ⇒ Điện tích hạt nhân của P là +15.

  • Câu 12: Nhận biết

    Nhận định nào sau đây về các đồng vị là chưa đúng:

    Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số neutron.

  • Câu 13: Vận dụng

    Tổng số hạt cơ bản trong X2– là 50, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18. Xác định Z, N, A và viết kí hiệu của X.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Tổng số hạt cơ bản trong X2– là 50, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18. Xác định Z, N, A và viết kí hiệu của X.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    Theo bài ra ta có:

    \left\{\begin{array}{l}2\mathrm p\;+\;\mathrm n\;+\;2\;=\;50\\2\mathrm p\;+\;2\;–\;\mathrm n\;=\;18\end{array}ight.\Rightarrow\left\{\begin{array}{l}\mathrm p=16\\\mathrm n=16\end{array}ight. 

    ⇒ A = 32

    Vậy kí hiệu của X là {}_{16}^{32}\mathrm X.

  • Câu 14: Thông hiểu

    Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố nào dưới đây có electron độc thân?

    Cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố:

    Helium (Z = 2): 1s2

    Magnesium (Z = 12): 1s22s22p63s2

    Neon (Z = 10): 1s22s22p6

    Boron (Z = 5): 1s22s22p1

    Từ cấu hình electron ta thấy nguyên tử nguyên tố boron có electron độc thân.

  • Câu 15: Thông hiểu

    Ở mỗi ý a), b), c), d) hãy chọn đúng hoặc sai.

    Nguyên tử R có cấu hình eletron: 1s22s22p63s23p5.

    (a) Số hiệu nguyên tử của R là 17. Đúng || Sai

    (b) R có 5 electron ở lớp ngoài cùng. Sai || Đúng

    (c) R là phi kim. Đúng || Sai

    (d) Có 5 electron ở phân mức năng lượng cao nhất. Đúng || Sai

    Đáp án là:

    Ở mỗi ý a), b), c), d) hãy chọn đúng hoặc sai.

    Nguyên tử R có cấu hình eletron: 1s22s22p63s23p5.

    (a) Số hiệu nguyên tử của R là 17. Đúng || Sai

    (b) R có 5 electron ở lớp ngoài cùng. Sai || Đúng

    (c) R là phi kim. Đúng || Sai

    (d) Có 5 electron ở phân mức năng lượng cao nhất. Đúng || Sai

    (a) đúng. R có Z = 17 ⇒  Số hiệu nguyên tử của R là 17.

    (b) sai. R có 7 electron lớp ngoài cùng (3s23p5).

    (c) đúng. R có 7 electron lớp ngoài cùng ⇒ R là phi kim.

    (d) đúng. Phân lớp năng lượng cao nhất là 5p ⇒ có 5 electron.

  • Câu 16: Nhận biết

    Thành phần nào không bị lệch hướng trong trường điện?

    Nguyên tử hydrogen trung hòa về điện nên không bị lệch hướng trong trường điện.

  • Câu 17: Nhận biết

    Khi nói về mô hình Rutherford – Bohr phát biểu nào sau đây không đúng?

    Phát biểu Electron trên lớp K có năng lượng cao hơn trên lớp L sai vì: Electron trên lớp K có năng lượng thấp hơn trên lớp L.

  • Câu 18: Thông hiểu

     Nhận định nào sau đây không đúng?

     Nguyên tử hydrogen không chứa neutron.

  • Câu 19: Nhận biết

    Những đặc trưng cơ bản của một nguyên tử là

    Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của một nguyên tố hóa học (còn được gọi là số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tố đó) và số khối (A) là những đặc trưng cơ bản của một nguyên tử.

  • Câu 20: Vận dụng

    Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 5. Nguyên tố X là

     Nguyên tử nguyên tố X có ∑e phân lớp p = 8

    \Rightarrow X có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p2

    \Rightarrow Z = 14 (Si)

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra 15 phút Hóa 10 Chương 1 Cấu tạo nguyên tử Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • 27 lượt xem
Sắp xếp theo