Đề kiểm tra 15 phút Hóa 10 Chương 5. Năng lượng hóa học

Mô tả thêm: Đề kiểm tra 15 phút Hóa 10 Chương 5. Năng lượng hóa học giúp bạn học củng cố rèn luyện kĩ năng thao tác làm các dạng đề thi Hóa 10.
  • Thời gian làm: 15 phút
  • Số câu hỏi: 20 câu
  • Số điểm tối đa: 20 điểm
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
Mua gói để Làm bài
  • Câu 1: Nhận biết

    Phương trình nhiệt hóa học là

     Phương trình nhiệt hóa học là phương trình phản ứng hóa học có kèm theo nhiệt phản ứng và trạng thái của các chất đầu (cđ) và sản phẩm (sp).

  • Câu 2: Thông hiểu

    Cho phương trình nhiệt hóa học sau: N2 (g) + O2 (g) → 2NO (g), ΔrHo 298 = +180kJ. Phát biểu nào sau đây không đúng?

    Ta có ΔrHo 298 = +180kJ không thể xảy ra ở điều kiện thường

  • Câu 3: Nhận biết

    Sự khác biệt giữa enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy là

    Enthalpy tạo thành đối với chất, biến thiên enthalpy đối với phản ứng. 

  • Câu 4: Nhận biết

    Ý nghĩa của enthalpy:

    Mỗi phương trình nhiệt hoá học ứng với một giá trị enthalpy ở điều kiện xác định. Biến thiên enthalpy phản ứng là hiệu ứng nhiệt của phản ứng trong quá trình phản ứng. 

  • Câu 5: Thông hiểu

    Cho các phản ứng sau:

    (a) Phản ứng tạo gỉ kim loại.

    (b) Phản ứng nhiệt phân thuốc tím.

    (c) Phản ứng quang hợp của cây xanh.

    (d) Phản ứng đốt cháy cồn (alcohol).

    Số phản ứng thu nhiệt là:

    Ta có:  Phản ứng cần cung cấp năng lượng trong quá trình phản ứng là phản ứng thu nhiệt.

    (a): Không cần cung cấp nhiệt

    (d): Cần cung cấp nhiệt để nhiệt phân

    (c): Không cần cung cấp nhiệt

    (d): Chỉ cần nhiệt lúc khơi mào phản ứng

    \Rightarrow Phản ứng thu nhiệt là phản ứng (b)

  • Câu 6: Thông hiểu

    Nung KNO3 lên 550oC xảy ra phản ứng:

    {\mathrm{KNO}}_3\mathit(s\mathit)\;ightarrow\;{\mathrm{KNO}}_{\mathit2}\mathit(s\mathit)\;+\;\frac12{\mathrm O}_2\mathit(g\mathit)\;\;\;\;\triangle\mathrm H

    Phản ứng nhiệt phân KNO3 là phản ứng

    Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao \Rightarrow Phản ứng thu nhiệt; ∆H > 0.

  • Câu 7: Nhận biết

    Cho các phương trình nhiệt hóa học:

    (1) CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g)                \triangle_{\mathrm r}\mathrm H_{298}^0 = +176,0 kJ.

    (2) C2H4(g) + H2(g) → C2H6(g)                    \triangle_{\mathrm r}\mathrm H_{298}^0 = –137,0 kJ.

    (3) Fe2O3(s) + 2Al(s) → Al2O3(s) + 2Fe(s)   \triangle_{\mathrm r}\mathrm H_{298}^0 = –851,5 kJ.

    Trong các phản ứng trên, phản ứng tỏa nhiệt là:

    Các phản ứng tỏa nhiệt có \triangle_{\mathrm r}\mathrm H_{298}^0 < 0 ⇒ Phản ứng tỏa nhiệt là (2), (3).

  • Câu 8: Nhận biết

    Phản ứng thu nhiệt là gì?

     Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt

  • Câu 9: Nhận biết

    Biến thiên enthalpy của các phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào?

    Biến thiên enthalpy của các phản ứng phụ thuộc vào điều kiện xảy ra phản ứng (như nhiệt độ, áp suất) và trạng thái vật lý của các chất (rắn, lỏng, khí). Để so sánh biến thiên enthalpy của các phản ứng khác nhau thì cần xác định chúng ở cùng một điều kiện.

  • Câu 10: Thông hiểu

    Cho các quá trình sau:

    a) Nước hóa rắn.

    b) Sự tiêu hóa thức ăn.

    c) Quá trình chạy của con người.

    d) Khí CH4 đốt ở trong lò.

    Các quá trình tỏa nhiệt là

    a) Nước hoá rắn là quá trình toả nhiệt.

    b) Sự tiêu hoá thức ăn là quá trình thu nhiệt.

    c) Quá trình chạy của con người là quá trình toả nhiệt.

    d) Khí CH4 đốt ở trong lò là quá trình toả nhiệt.

  • Câu 11: Vận dụng

    Hydrogen peroxide, H2O2 được sử dụng để cung cấp lực đẩy cho tên lửa do dễ dàng bị phân hủy theo phương trình: 2H2O2(l) → 2H2O(g) + O2(g). Lượng nhiệt được tạo ra khi phân hủy chính xác 1 mol H2O2 ở điều kiện chuẩn là (biết nhiệt tạo thành chuẩn của H2O(g) = –241,8 kJ/mol; H2O2(l) = –187,8 kJ/mol)

     2H2O2(l) → 2H2O(g) + O2(g)         \triangle_{\mathrm r}\mathrm H_{298}^{\mathrm o}

    \triangle_{\mathrm r}\mathrm H_{298}^{\mathrm o} = \triangle_{\mathrm f}\mathrm H_{298}^{\mathrm o}(O2) + 2.\triangle_{\mathrm f}\mathrm H_{298}^{\mathrm o}(H2O) – 2.\triangle_{\mathrm f}\mathrm H_{298}^{\mathrm o}(H2O2)

    \triangle_{\mathrm r}\mathrm H_{298}^{\mathrm o} = 0 + 2.(–241,8) – 2.(–187,8)

                     =  –108 (kJ)

    Phân hủy 2 mol H2O2 tạo ra lượng nhiệt là 108 kJ.

    ⇒ Phân hủy 1 mol H2O2 tạo ra lượng nhiệt là 108 : 2 = 54 kJ.

  • Câu 12: Vận dụng cao

    Cho phản ứng sau:          

    2CO(g) + O2(g) → 2CO2(g)

    Biết \triangle_{\mathrm f}\mathrm H_{298}^{\mathrm o} (kJ mol-1) của CO(g) và CO2(g) lần lượt là  –110,53 và –393,51. Lượng nhiệt giải phóng khi chuyển 56 gam khí CO thành khí CO2 là

    nCO = 2 mol.

    Vậy lượng nhiệt giải phóng khi tạo 2 mol CO chính là |\triangle_{\mathrm r}\mathrm H_{298}^{\mathrm o}|:

    |\triangle_{\mathrm r}\mathrm H_{298}^{\mathrm o}| = |2.\triangle_{\mathrm f}\mathrm H_{298}^{\mathrm o}(CO(g)) − 2.\triangle_{\mathrm f}\mathrm H_{298}^{\mathrm o}(CO2(g))|

    = |2. (–393,51) – 2. (–110,53)| = 565,96 kJ.

  • Câu 13: Nhận biết

    Cho phản ứng sau: CH4 (g) + 2O2 (g) → CO2 (g) + 2H2O (g). Công thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo nhiệt tạo thành chuẩn của các chất là 

    Phản ứng: CH4 (g) + 2O2 (g) → CO2 (g) + 2H2O (g)

    Biến thiên enthalpy của phản ứng tính theo nhiệt tạo thành chuẩn:

    \Delta_rH_{298}^0\;=\;\sum\Delta_fH_{298}^0\;(sp)\;-\;\sum\Delta_fH_{298}^0\;(cđ)

    \operatorname\Delta_rH_{298}^0=\operatorname\Delta_fH_{298}^0(CO_2(g))+\triangle_fH_{298}^0(H_2O(g))\times2-\operatorname\Delta_fH_{298}^0(CH_4(g))-\operatorname\Delta_fH_{298}^0(O_2(g))\times2

  • Câu 14: Nhận biết

    Nồng độ đối với chất tan trong dung dịch ở điều kiện chuẩn là?

    Nồng độ đối với chất tan trong dung dịch ở điều kiện chuẩn là 1 mol/L.

  • Câu 15: Thông hiểu

    Phản ứng phân hủy 1 mol H2O (g) ở điều kiện tiêu chuẩn: H2O(g) → H2(g) + 1/2 O2(g) (1)

    cần cung cấp một nhiệt lượng là 241,8 kJ. Phát biểu nào dưới đây là sai?

    a) Phản ứng (1) là phản ứng thu nhiệt.

    b) Nhiệt tạo thành chuẩn của H2O (g) là -241,8 kJ mol-1 .

    c) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g) là -483,6 kJ.

    d) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (1) là 248,1 kJ.

  • Câu 16: Nhận biết

    Phản ứng xảy ra khi pin được sử dụng trong điện thoại, máy tính, … giải phóng năng lượng dưới dạng

    Phản ứng xảy ra khi pin được sử dụng trong điện thoại, máy tính, … giải phóng năng lượng dưới dạng điện năng.

  • Câu 17: Vận dụng

    Phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

    Fe3O4 (s) + CO (g) → 3FeO (s) + CO2 (g)

    (Biết nhiệt tạo thành chuẩn của Fe3O4; CO; FeO; CO2 (kJ/ mol) lần lượt là -1118; -110,5; -272 và -393,5) 

    Phương trình hóa học:

    Fe3O4 (s) + CO (g) → 3FeO (s) + CO2 (g)

    \;{\mathrm\Delta}_{\mathrm r}\mathrm H_{298}^0={\mathrm\Delta}_{\mathrm f}\mathrm H_{298}^0\;({\mathrm{CO}}_2(\mathrm g))\;+\;3\times\;{\mathrm\Delta}_{\mathrm f}\mathrm H_{298}^0\;(\mathrm{FeO}(\mathrm s))\;-\;{\mathrm\Delta}_{\mathrm f}\mathrm H_{298}^0\;(\mathrm{CO}(\mathrm g))\;-\;\;{\mathrm\Delta}_{\mathrm f}\mathrm H_{298}^0\;({\mathrm{Fe}}_3{\mathrm O}_4\;(\mathrm s))

    = −393,5 + 3 × -272 − (−110,5) − (−1118) = +19 (kJ) . 

  • Câu 18: Nhận biết

    Biến thiên enthalpy của phản ứng là

     Biến thiên enthalpy của phản ứng là nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở điều kiện áp suất không đổi.

  • Câu 19: Nhận biết

    Cho phản ứng sau đây là phản ứng thu nhiệt:

     CH4 (g) + H2O (l) → CO (g) + 3H2 (g

    Giá trị \operatorname\Delta_rH_{298}^0 nào sau đây là đúng?

    Vì phản ứng thu nhiệt nên \operatorname\Delta_rH_{298}^0 > 0 ⇒ \operatorname\Delta_rH_{298}^0 = 250 kJ.

  • Câu 20: Nhận biết

    Chất nào sau đây có nhiệt tạo thành chuẩn bằng không?

    Enthalpy tạo thành chuẩn của đơn chất bằng 0. 

    Vậy Olà chất có nhiệt tạo thành chuẩn bằng không

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra 15 phút Hóa 10 Chương 5. Năng lượng hóa học Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • 20 lượt xem
Sắp xếp theo