Cho phản ứng có dạng: aA + bB ⟶ mM + nN
Công thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo enthalpy tạo thành là
Cho phản ứng có dạng: aA + bB ⟶ mM + nN
Công thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo enthalpy tạo thành là
Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất (đối với chất khí), nồng độ (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ nào sau đây?
Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol L-1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298K (25oC).
Phương trình nhiệt hoá học nào sau đây ứng với sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của phản ứng sau:
Quan sát sơ đồ ta có phương trình nhiệt hoá học ứng với sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của phản ứng là:
2ClF3(g) + 2O2(g) → Cl2O(g) + 3F2O(g), = +394,1 kJ.
Phản ứng phân hủy 1 mol H2O (g) ở điều kiện tiêu chuẩn: H2O(g) → H2(g) + 1/2 O2(g) (1)
cần cung cấp một nhiệt lượng là 241,8 kJ. Phát biểu nào dưới đây là sai?
a) Phản ứng (1) là phản ứng thu nhiệt.
b) Nhiệt tạo thành chuẩn của H2O (g) là -241,8 kJ mol-1 .
c) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g) là -483,6 kJ.
d) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (1) là 248,1 kJ.
Đâu là dãy các chất có nhiệt tạo thành chuẩn bằng 0?
Phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt gọi là
Phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt gọi là phản ứng thu nhiệt.
Xác định biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn:
CaCO3(s)
CaO(s) + CO2(g)
Biết nhiệt tạo thành của CaCO3(s) là -1206,9 kJ/mol, của CaO(s) là -635,1 kJ/mol của CO2(g) là - 393,5 kJ/mol.
= [
(CaO(s) +
(CO2)(g)] – [
(CaCO3)(s)]
= -635,1 + (–393),5 – ( – 1206,9)
= +178,3 kJ/mol
Số lượng mỗi loại liên kết trong phân tử C2H4 là
Cấu tạo phân tử C2H4:

Trong phân tử C2H4 có 4 liên kết C – H và 1 liên kết C = C
Cho các phản ứng sau xảy ra ở điều kiện chuẩn:
CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l)
= -890,36 kJ
CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(s)
= 178,29 kJ
Ở điều kiện tiêu chuẩn, cần phải đốt cháy hoàn toàn bao nhiêu gam CH4(g) để cung cấp nhiệt cho phản ứng tạo 2 mol CaO bằng cách nung CaCO3. Giả thiết hiệu suất các quá trình đều là 100%.
Ta có:
CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) = -890,36 kJ
Ở điều kiện chuẩn, khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol CH4, sản phẩm là CO2(g) và H2O(l) thì sẽ giải phóng một nhiệt lượng là 890,36 kJ.
CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(s) = 178,29 kJ
Để thu được 1 mol CaO(s), cần phải cung cấp nhiệt lượng là 178,29 kJ để chuyển 1 mol CaCO3(s) thành CaO (s).
Vậy ở điều kiện tiêu chuẩn, để cung cấp nhiệt cho phản ứng tạo 2 mol CaO bằng cách nung CaCO3 cần đốt cháy:
mCH4 = 0,4.16 = 6,4 gam
Phát biểu nào sau đây đúng?
Cho biết phản ứng tạo thành 2 mol HCl(g) ở điều kiện chuẩn tỏa ra 184,62 kJ:
H2(g) + Cl2(g) ⟶ 2HCl(g) (*)
Những phát biểu nào dưới đây đúng?
(1) Enthalpy tạo thành chuẩn của HCl(g) là − 184,62 kJ/mol.
(2) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (*) là − 184,62 kJ.
(3) Enthalpy tạo thành chuẩn của HCl(g) là – 92,31 kJ/mol.
(4) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (*) là 184,62 kJ.
(1) Enthalpy tạo thành chuẩn của HCl(g) là − 184,62 kJ/mol ⇒ sai vì − 184,62 kJ/mol là nhiệt tạo thành của 2 mol HCl (g).
(2) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (*) là − 184,62 kJ ⇒ đúng vì biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là lượng nhiệt kèm theo của phản ứng đó trong điều kiện chuẩn mà phản ứng tỏa nhiệt nên < 0.
(3) Enthalpy tạo thành chuẩn của HCl(g) là – 92,31 kJ/mol ⇒ đúng.
(4) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (*) là 184,62 kJ ⇒ sai vì phản ứng tỏa nhiệt nên < 0.
Cho nhiệt tạo thành chuẩn các chất theo bảng sau:
| Fe2O3(s) | Cr2O3(s) | Al2O3(s) | CuO(s) | |
| Nhiệt tạo thành chuẩn (kJ/mol) | -825,5 | -1128,6 | -1676 | -157,3 |
Chất có độ bền lớn nhất là:
Nhiệt tạo thành của hợp chất càng âm, hợp chất càng bền
Chất có độ bền lớn nhất là Al2O3(s).
Cho một số phương trình nhiệt hóa học sau?
(1) CS2 (l) + 3O2 (g) → 2SO2 (g) + CO2 (g) ![]()
(2) 2NaHCO3(s) → Na2CO3(s) + H2O (l) + CO2(g) ![]()
(3) 2Na (s) + 2H2O (l) →2NaOH(aq) + H2 (s) ![]()
(4) ZnSO4 (s) → ZnO(s) + SO2 (g) ![]()
(5) 4NH3(g) + 3O2(g) → 2N2 (g) + 6H2O(l) ![]()
Số quá trình tỏa nhiệt là bao nhiêu?
Cho một số phương trình nhiệt hóa học sau?
(1) CS2 (l) + 3O2 (g) → 2SO2 (g) + CO2 (g)
(2) 2NaHCO3(s) → Na2CO3(s) + H2O (l) + CO2(g)
(3) 2Na (s) + 2H2O (l) →2NaOH(aq) + H2 (s)
(4) ZnSO4 (s) → ZnO(s) + SO2 (g)
(5) 4NH3(g) + 3O2(g) → 2N2 (g) + 6H2O(l)
Số quá trình tỏa nhiệt là bao nhiêu?
Phản ứng (1); (3); (5) có là phản ứng tỏa nhiệt
Phản ứng(2); (4) có phản ứng thu nhiệt
Vậy có 3 quá trình tỏa nhiệt
Phát biểu nào sau đây sai?
Giá trị tuyệt đối của biến thiên enthalpy càng lớn thì nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng càng nhiều.
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng chỉ có chất rắn?
Áp suất không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng chỉ có chất rắn
Điều kiện chuẩn của biến thiên enthalpy là
Điều kiện chuẩn của biến thiên enthalpy: áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 25oC (298K).
Tính
của phản ứng khi biết các giá trị năng lượng liên kết (Eb) được áp dụng trong điều kiện nào?
Tính của phản ứng khi biết các giá trị năng lượng liên kết (Eb) được áp dụng khi các chất đều có liên kết cộng hóa trị ở thể khí khi biết giá trị năng lượng liên kết của tất cả các chất trong phản ứng .
Dựa vào phương trình nhiệt hoá học của phản ứng sau?
N2 (g) + 3H2 (g) ⟶ 2NH3 (g) ![]()
Giá trị
của phản ứng: 2NH3 (g) ⟶ 2N2 (g) + 3H2 (g)
Do N2 (g) + 3H2 (g) ⟶ 2NH3 (g)
Nên 2NH3 (g) ⟶ 2N2 (g) + 3H2 (g)
Phương trình hóa học nào dưới đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của NO(g)?
Phương trình hóa học nào dưới đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của NO(g) là:
4NH3(g) + 5O2(g) → 4NO(g) + 6H2O(l)
Biết phản ứng đốt cháy khí carbon monoxide (CO) như sau:
CO(g) +
O2(g) → CO2(g)
= −851,5 kJ
Ở điều kiện chuẩn, nếu đốt cháy 2,479 L khí CO thì nhiệt lượng toả ra là
Số mol CO cần đốt cháy là 0,1 mol.
Ta có:
Khi đốt cháy 1 mol CO tỏa ra 851,5 kJ nhiệt.
⇒ Khi đốt cháy 0,1 mol CO tỏa ra 851,5.0,1 = 85,25 kJ nhiệt.