Đề kiểm tra 15 phút Hóa 11 Chương 3

Mô tả thêm: Đề kiểm tra 15 phút Hóa 11 Chương 3 Đại cương về hóa học hữu cơ gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn học ôn tập, củng cố lại kiến thức chương 3 Cân bằng hóa học sách Kết nối tri thức.
  • Thời gian làm: 25 phút
  • Số câu hỏi: 20 câu
  • Số điểm tối đa: 20 điểm
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
Mua gói để Làm bài
  • Câu 1: Thông hiểu

    Số công thức cấu tạo có thể có, ứng với các công thức phân tử C4H10

    CH3-CH2-CH2-CH3

    CH3-CH(CH3)-CH3

  • Câu 2: Nhận biết

    Phương pháp sắc kí cột 

  • Câu 3: Thông hiểu

    Công thức CxHyOzNt có độ bất bão hòa là

  • Câu 4: Vận dụng

    Hợp chất A chứa các nguyên tố C, H, O. Khi đốt  A cần dùng một lượng oxygen bằng 8 lần lượng oxygen nó có và thu được lượng khí CO2 và H2O theo tỉ lệ khối lượng là 22/9. Công thức đơn giản nhất của A là:

     Gọi CTPT của A là: CxHyOz

    Ta có phương trình phản ứng:

    CxHyOz + (x + y/4 - z/2) O2 \xrightarrow{t^o} xCO2 + y/4 H2O

    Ta có đốt  A cần dùng một lượng oxi bằng 12 lần lượng oxygen nó có nên

    32.(x + y/4 - z/2)  = 12.16z

    \Rightarrow 4x + y = 18z                     (1)

    Mặt khác:

    {\frac{44}9\hspace{0.278em}=\hspace{0.278em}\frac{22}9\Rightarrow\mathrm y\hspace{0.278em}=\hspace{0.278em}2}\mathrm x\;\;\;\;\;(2) 

    Từ (1) và (2) ta có: x = 3z; y = 6z

    x : y : z = 3z : 6z : z = 3 : 6: 1

    Vậy CTĐGN của A là C3H6O

  • Câu 5: Nhận biết

    Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ:

    Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có carbon, th­ường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P...

  • Câu 6: Nhận biết

    Hợp chất hữu cơ nào sau đây chứa nhóm chức ester?

    Loại hợp chất Nhóm chức Ví dụ
    Alcohol -OH C2H5OH
    Aldehyde -CHO CH3CHO
    Carboxylic acid COOH- CH3COOCH3
    Amine -NH2 CH3NH2
    Ester -COO- CH3COOCH3
    Ether -O- CH3OCH3

    Hợp chất hữu cơ chứa nhóm chức ester là HCOOCH3 (-COO-)

  • Câu 7: Thông hiểu

    Độ bất bão hòa k của C7H8 có giá trị là?

    Xét hợp chất có công thức:

    CxHyOzNtXr ( X là halogen)

    Độ bất bão hòa

    k = \frac{2
x
−
y
+
t
−
r
+
2
}{2}  với k = π + v (pi + vòng)

    k=\frac{7\times 2-8+2}{2} =4 

  • Câu 8: Thông hiểu

    Có bao nhiêu phương pháp tách và tinh chế hợp chất hữu cơ?

    Có 4 phương pháp tách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ: kết tinh, chiết, chưng cất và sắc kí

  • Câu 9: Nhận biết

    Phương pháp nào sau đây dùng để lấy tách chất hữu cơ khi nó ở dạng nhũ tương hoặc huyền phù trong nước.

    Phương pháp chiết lỏng - lỏng dùng để lấy tách chất hữu cơ khi nó ở dạng nhũ tương hoặc huyền phù trong nước.

  • Câu 10: Nhận biết

    Khi đốt cháy chất hữu cơ X bằng oxygen tinh khiết  thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O, N2. Điều đó chứng tỏ:

  • Câu 11: Vận dụng cao

    Phân tích 0,45 gam hợp chất hữu cơ X (C, H, N) thu được 0,88 gam CO2. Mặt khác nếu phân tích 0,45 gam X để toàn bộ N trong X chuyển thành NH3 rồi dẫn NH3 vừa tạo thành vào 100 ml dung dịch H2SO4, thu được dung dịch Y. Trung hòa acid dư trong Y cần 70 ml dung dịch NaOH 1M. Biết 1 lít hơi chất X (đktc) nặng 2,009 gam. Công thức phân tử của X là

    nCO2 = 0,88/44 = 0,02 mol; nH2SO4 = 0,04 mol;

    nNaOH = 0,07 mol.

    2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4

    2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O

    2nH2SO4 = nNaOH + nNH3

    ⇒ nNH3 = 0,04.2 - 0,07 = 0,01 mol

    \mathrm{Ta}\;\mathrm{có}:\;\left\{\begin{array}{l}{\mathrm M}_{\mathrm X}\;=\;\frac{\mathrm m}{\mathrm n}\;\\\mathrm n\;=\;\frac{\mathrm V}{22,4}\end{array}ight.\Rightarrow{\mathrm M}_{\mathrm X}\;=\;\mathrm m.22,4\;=\;45

    \Rightarrow nX = 0,45/45 = 0,01 mol

    Gọi CTPT của X là CxHyNz

    Bảo toàn C: 0,01x = 0,02 ⇒ x = 2;

    Bảo toàn N: 0,01z = 0,01⇒ z = 1

    MX = 12.2 + y + 1.14 = 45 ⇒ y = 7

    vậy CTPT của X là C2H7N

  • Câu 12: Vận dụng

    Cho các nội dung sau:

    (1) Người ta sủ dụng phương pháp chiết lỏng - rắn để phân tích thổ nhưỡng.

    (2) Để thu được tinh dầu sả người ta dùng phương pháp chưng cất lôi cuốn hơi nước.

    (3) Để tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều, người ta dùng cách chưng cất thường.

    (4) Mật ong để lâu thường có những hạt rắn xuất hiện ở đáy chai do có sự kết tinh đường.

    Số phát biểu đúng là:

     Cả 4 nội dung đều đúng.

  • Câu 13: Nhận biết

    Những hợp chất là đồng đẳng khi chúng có tính chất hóa học tương tự nhau và có thành phần phân tử hơn kém nhau một hoặc nhiều nhóm

  • Câu 14: Nhận biết

    Liên kết ba gồm:

    Trong liên kết ba có 2 liên kết π kém bền  và 1 liên kết σ bền.

  • Câu 15: Nhận biết
    Công thức đơn giản nhất (CTĐGN) cho ta biết:

    Công thức đơn giản nhất (còn được gọi là công thức thực nghiệm) cho biết tỉ lệ tối giản về số lượng nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử một hợp chất hữu cơ.

  • Câu 16: Vận dụng

    Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ứng với hợp chất C5H10 mạch hở

    Chú ý: đề bài hỏi đồng phân cấu tạo

    ⇒ không đếm đồng phân hình học

    (1) CH2=CH-CH2-CH2-CH3

    (2) CH3-CH=CH-CH2-CH3

    (3) CH2=C(CH3)-CH2-CH3

    (4) (CH3)2C=CH-CH3

    (5) (CH3)2CH-CH=CH2

  • Câu 17: Thông hiểu

    Cho các chất sau đây: CH4, NH4Cl, CO2, C2H4, C6H6. Số hợp chất thuộc loại Hydrocarbon là:

    Số hợp chất thuộc loại Hydrocarbon là 3 đó là: CH4, C2H4, C6H6

  • Câu 18: Vận dụng

    Glutamic acid có công thức cấu tạo: HOOC – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH. Các nhóm chức có trong phân tử glutamic acid là:

    Các nhóm chức có trong phân tử glutamic acid:

    - COOH: nhóm carboxyl

    - NH2: amino.

  • Câu 19: Thông hiểu

    Cho các hợp chất sau: CH3COONa; C10H22; C2H5Cl; C2H2; CCl4; C2H4; NaCN. Số hợp chất thuộc loại hydrocarbon là

  • Câu 20: Nhận biết

    Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?

    Cặp chất là đồng phân là CH3OCH3 và CH3 CH2OH vì có cùng công thức phân tử C2H6O.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra 15 phút Hóa 11 Chương 3 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • 43 lượt xem
Sắp xếp theo