Đề kiểm tra 15 phút Hóa 11 Chương 4

Mô tả thêm: Đề kiểm tra 15 phút Hóa 11 Chương 4 Hydrocarbon gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn học ôn tập, củng cố lại kiến thức chương 3 Cân bằng hóa học sách Kết nối tri thức.
  • Thời gian làm: 25 phút
  • Số câu hỏi: 20 câu
  • Số điểm tối đa: 20 điểm
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
Mua gói để Làm bài
  • Câu 1: Vận dụng

    Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm X gồm C6H14 và CxHx (CxHx có vòng benzene) thu được 17,353 lít khí CO2 (đkc) và 9,9 gam nước. Nếu cho hỗn hợp trên vào dung dịch Br2 dư thì CxHx tác dụng hoàn toàn với m gam Br2. Giá trị của m là

    nCO2 = 0,7 mol; nH2O = 0,55 mol.

    Gọi số mol C6H14 và CxHx lần lượt là a và b (mol).

    \Rightarrow nX = a + b = 0,1                                         (1)

    Bảo toàn nguyên tố C:

    \Rightarrow nCO2 = 6a + xb = 0,7                                 (2)

    Bảo toàn nguyên tố H

    \Rightarrow 2nH2O = 14a + xb ⟹ 14a + xb = 1,1       (3)

    Từ (1), (2) và (3) \Rightarrow a = 0,05; b = 0,05 và x = 8.

    Suy ra CxHx là C8H8 và có công thức cấu tạo là C6H5CH=CH2 (chứa vòng benzene)

    Phương trình hóa học:

    C6H5CH=CH2 + Br2 ⟶ C6H5CHBr-CH2Br.

    Theo phương trình hóa học \Rightarrow nBr2 = nC8H8 = 0,05 mol.

     Vậy mBr2 = 0,05.160 = 8 gam.

  • Câu 2: Thông hiểu

    Tiến hành thí nghiệm cho nitrobenzene tác dụng với HNO3 (đ)/H2SO4 (đ), nóng ta thấy:

    Nitrobenzene có chứa nhóm NO2 là nhóm hút electron, làm mật độ electron trên vòng giảm, khả năng tham gia phản ứng thế khó hơn và ưu tiên vào vị trí meta. 

  • Câu 3: Nhận biết

    Tên thường alkene công thức C2H4 

    Tên thường alkene công thức C2H4 là Ethylene

  • Câu 4: Thông hiểu

    Alkyne X có công thức là CH≡C-CH(CH3)-CH3, có tên thay thế là:

    Đánh số các nguyên tử carbon từ đầu gần liên kết 3 hơn:

    (1)CH≡(2)C-(3)CH(CH3)-(4)CH3

    ⇒ Tên gọi của alkyne là 3-methylbut-1-yne.

  • Câu 5: Nhận biết

    Cho ethyne phản ứng với dung dịch bromine dư thu được sản phẩm là

    Phươn trình phản ứng:

    CH≡CH + 2Br2 → CHBr2 – CHBr2

  • Câu 6: Thông hiểu

    Alkane X có tỉ khối hơi so với He là 14,5. X có số đồng phân là

    Theo bài ra ta có: dX/He = 14,5 ⇒ MX = 14,5.4 = 58.

    Gọi công thức phân tử của alkane là CnH2n+2.

    ⇒ 14n + 2 = 58 ⇒ n = 4 

    Vậy alkane là C4H10.

    ⇒ X có 2 đồng phân:

    CH3-CH2-CH2-CH3

    CH3-CH(CH3)-CH3

  • Câu 7: Vận dụng

    Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 17,2 gam X tác dụng hết với dung dịch bromine (dư) thì khối lượng bromine phản ứng là 96 gam. Mặt khác, nếu cho 29,748 lít (ở đkc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 72 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có trong X là

    Trong 8,6 gam X chứa x mol C2H4; y mol C2H2; z mol CH4

    mhỗn hợp X = 28x + 26y + 16z = 17,2 (1)

    nBr2 phản ứng = 96 : 160 = 0,6 mol

    Ta có: nBr2 phản ứng = nπ trong X = nC2H4 + 2.nC2H2 ⇒ x + 2y = 0,6 (2)

    Trong 29,748 lít (ở đkc) hỗn hợp khí X

    Chỉ có C2H2 dung dịch AgNO3 trong NH3

    C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 → C2Ag2 + 2NH4NO3

    nC2Ag2 = 72 : 240 = 0,3 (mol)

    ⇒ nC2H2 = nC2Ag2 = 0,3 (mol)

    Theo đề bài:

    nX = 29,748 : 24,79 = 1,2 mol

    ⇒ %nC2H2 trong X = 0,3 : 1,2 .100% = 25%

    Trong 17,2 gam X % số mol C2H2 cũng là 25%

    ⇒ y = 25%.(x + y + z) (3)

    Từ (1), (2) và (3)

    ⇒ x = 0,2; y = 0,2; z = 0,4

    Tổng số mol trong 17,2 gam X là: 

    nX = 0,2 + 0,2 + 0,4 = 0,8 mol

    ⇒%n CH4 trong X = 0,4 : 0,8. 100% =  50%.

  • Câu 8: Thông hiểu

    Nhận định nào sau đây là không đúng?

    Công thức phân tử của các hydrocarbon no, mạch hở có dạng CnH2n+2, n ≥ 1.

  • Câu 9: Thông hiểu

    Khi clo hóa hỗn hợp 2 ankan người ta chỉ thu được 3 sản phẩm thế monoclo tên gọi của 2 ankan đó là

    Etan: CH3CH2Cl.

    Propan: CH3CH2CH2Cl; CH3CHClCH3.

    Isobutan: (CH3)2CHCH2Cl; (CH3)3CCl.

    Pentan: CH3CH2CH2CH2CH2Cl; CH3CHClCH2CH2CH3; (CH3CH2)2CHCl.

    Neopentan: (CH3)3CCH2Cl.

    Vậy hỗn hợp 2 ankan đó là: etan và propan 

  • Câu 10: Nhận biết

    Nhận định nào dưới đây không đúng?

    Nhận định không đúng là: 

    Toluene không thể tác dụng với dung dịch KMnO4 ngay khi ở nhiệt độ cao

    vì: 

    Toluene có thể tác dụng với dung dịch KMnO4 ngay khi ở nhiệt độ cao

    Phương trình phản ứng:

    C6H5CH3 + 2KMnO4 \xrightarrow{t^o} C6H5COOK + KOH + 2MnO2 + H2O

  • Câu 11: Nhận biết

    Phản ứng đặc trưng của alkene và alkyne là

    Do đều chứa liên kết π kém bền trong phân tử, alkene và alkyne có phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng.

  • Câu 12: Thông hiểu

    Alkane có công thức phân tử C5H12 có bao nhiêu đồng phân?

    Các đồng phân của alkane C5H12:

    CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – CH3;

    CH3 – CH(CH3) – CH2 – CH3;

    C(CH3)4.

  • Câu 13: Vận dụng cao

    Hỗn hợp khí A gồm H2 và hai olefin là đồng đẳng kế tiếp. Cho 19,04 lít khí A (đktc) đi qua bột Ni nung nóng được hỗn hợp B (hiệu suất phản ứng đạt 100%) và tốc độ phản ứng của hai olefin là như nhau. Biết B có thể làm nhạt màu nước brom. Còn nếu đốt cháy hoàn toàn 1/2 hỗn hợp B thu được 43,56 gam CO2 và 20,43 gam nước. Hai olefin là:

    nA = 0,085 mol

    Gọi CT chung của 2 olefin là CnH2n

    nH2 = a mol ⇒ nCnH2n = 0,85 – a

    CnH2n + H2 → CnH2n+2

    Hiệu suất phản ứng là 100% mà B có phản ứng với Br2 nên ⇒ H2 hết và CnH2n còn dư.

    B gồm: CnH2n và CnH2n+2

    nCnH2n+2 = nH2 = a mol; nCnH2n = 0,85 – a – a = 0,85 – 2a mol

    nCO2 = 0,99 mol; nH2O = 1,135 mol

    Đốt B được CO2 và H2O

    Bảo toàn C: nCO2 = nC = a.n + (0,85 – 2a).n = 0,99.2                 (1)

    Bảo toàn H: nH2O = ½.nH = a(n+1) + (0,85 – 2a).n = 1,135.2      (2)

    Từ (1) và (2) ta có: a = 1,135.2 – 0,99.2 = 0,29 mol

    Thay a = 0,29 vào (1) ⇒ n = 3,5357

    ⇒ hai olefin là C3H6 và C4H8.

  • Câu 14: Nhận biết

    Alkene nào sau đây có đồng phân hình học?

     Chất có đồng phân hình học là pent-2-ene: CH3CH=CHCH2-CH3.

  • Câu 15: Nhận biết

    Công thức tổng quát của ankan là

    Công thức tổng quát của ankan là CnH2n+2 (n≥1)

  • Câu 16: Vận dụng

    Oxi hoá hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm 2 alkane. Sản phẩm thu được cho đi qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thì khối lượng của bình 1 tăng 9,45 gam và bình 2 có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là:

    Khối lượng bình 1 tăng là mH2O

    → nH2O = 9,45 : 18 = 0,525 mol

    Ta có: nX = 0,15 và nH2O = 0,525

    → nCO2 = nH2O - nA = 0,525 – 0,15 = 0,375 mol

    Cho CO2 + dung dịch Ba(OH)2 dư → kết tủa (BaCO3)

    Bảo toàn nguyên tố C ta có: nBaCO3 = nCO2 = 0,375 mol

    → m = 0,375. 197 = 73,875 gam.

  • Câu 17: Nhận biết

    Nitro hóa benzene bằng hỗn hợp HNO3 đặc và H2SO4 đặc ở nhiệt độ không quá 50oC, tạo thành chất hữu cơ X. Phát biểu nào sau đây về X không đúng?

    X là nitrobenzene lỏng có màu vàng, sánh như dầu không tan trong nước.

  • Câu 18: Vận dụng

    Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol 2 Alkane X và Y thu được 9 gam H2O. Cho hỗn hợp sản phẩm sau phản ứng vào dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?

    nH2O = 9 : 18 = 0,5 mol

    Đốt cháy alkane ta có

    nCO2 = nH2O – nalkane = 0,5 – 0,15 = 0,35 mol

    ⇒ mkết tủa = 0,35.100 = 35 gam 

  • Câu 19: Thông hiểu

    Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử, phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankađien

    Gọi công thức chung của ankađien là: CnH2n-2 (n \geq 3)

    \%{\mathrm m}_{\mathrm C}\;=\;\frac{12\mathrm n}{14\mathrm n-2}.100\%

    Chia cả tử và mẫu cho n ta được:

    \%{\mathrm m}_{\mathrm C}\;=\;\frac{12}{14-{\displaystyle\frac2{\mathrm n}}}.100\%

    Khi n tăng dần \Rightarrow 2/n giảm dần

    \Rightarrow mẫu số tăng dần

    \Rightarrow %mC giảm dần.

  • Câu 20: Nhận biết

    Nhận định nào sau đây đúng về tính chất hóa học của alkane. 

    Khá trơ về mặt hóa học, phản ứng đặc trưng là thế và tách.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra 15 phút Hóa 11 Chương 4 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • 23 lượt xem
Sắp xếp theo