Đề kiểm tra 15 phút Hóa 11 Chủ đề 6: Hợp chất carbonyl - Carboxylic acid CD

Mô tả thêm: Đề kiểm tra 15 phút Hóa 11 Chủ đề 6 Hợp chất carbonyl - Carboxylic acid giúp bạn học củng cố rèn luyện kĩ năng thao tác làm các dạng đề thi Hóa 11.
  • Thời gian làm: 15 phút
  • Số câu hỏi: 20 câu
  • Số điểm tối đa: 20 điểm
Mua gói để Làm bài
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Vận dụng

    Cho 3,6 gam aldehyde đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch HNO3 đặc, sinh ra 2,24 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức của X là

    Ag +2HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O

    0,1                                     0,1

    TH1: X là HCHO:

    HCHO + 2H2O + 4AgNO3 + 6NH3 → (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3

    0,025                                            ←                          0,1

    ⇒ mHCHO = 30.0,025 = 0,75 ≠ 3,6 gam (loại)

    TH2: X không phải HCHO, gọi X là RCHO:

    R-CHO + H2O + 2AgNO3 + 3NH3 → R-COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag↓

       0.05                                      ←                                                    0,1.

    ⇒ (R + 29).0,05 = 3,6 ⇒ R= 43 (C3H7)

  • Câu 2: Nhận biết

    Aldehyde tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm (toC) thu được kết tủa màu đỏ gạch là

    Trong môi trường kiềm, Cu(OH)2 oxi hóa hầu hết các aldehyde thành muối carboxylate và sinh ra kết tủa Cu2O có màu đỏ gạch.

  • Câu 3: Vận dụng

    Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp hai aldehyde là đồng đẳng kế tiếp thu dược 8,064 lít CO2 (dktc) và 4,68g H2O. Công thức cấu tạo của 2 aldehyde là:

    nCO­2 = 0,36 mol, nH2O = 0,26 mol.

    nCO2 > nH2O suy ra X, Y là aldehyde không no có 1 liên kết đôi hoặc aldehyde đa chức.

    {\mathrm n}_\overline{\mathrm C}=\frac{0,36}{0,1}=3,6

    {\mathrm n}_\overline{\mathrm H}=\frac{0,26.2}{0,1}=5,2

    \Rightarrow Hai aldehyde C2H3CHO, C3H5CHO thỏa mãn.

  • Câu 4: Vận dụng

    Cho 23 gam C2H5OH tác dụng với 24 gam CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc) với hiệu suất phản ứng 60%. Khối lượng ester thu được là: 

    Ta có

    Phương trình hóa học:

    C2H5OH + CH3COOH \leftrightharpoons H2O + CH3COOC2H5

    nCH3COOH = 0,4; nC2H5OH = 0,5

    \Rightarrow Hiệu suất phản ứng tính theo số mol acid

    mester = 0,4.60%.88 = 21,12 (g) 

  • Câu 5: Thông hiểu

    Dãy sắp xếp theo tính acid giảm dần trong các acid sau đây: CH3COOH, HCOOH, C2H5COOH, C3H7COOH là

    Gốc liên kết với nhóm COOH càng đẩy electron \Rightarrow nguyên tử H trong nhóm OH kém linh động hơn \Rightarrow tính acid của chất càng yếu.

    \Rightarrow Sắp xếp: 

    HCOOH > CH3COOH > C2H5COOH > C3H7COOH.

  • Câu 6: Nhận biết

    Cho phản ứng CH3CH2OH + CuO → X + Cu + H2O. Công thức cấu tạo của X là

    Phương trình phản ứng:

    CH3CH2OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O

    \Rightarrow X là CH3CHO.

  • Câu 7: Nhận biết

    Hiện nay nguồn nguyên liệu chính để sản xuất acetaldehyde trong công nghiệp là:

    Nguồn nguyên liệu chính để sản xuất acetaldehyde trong công nghiệp là ethylene.

    Phương pháp điều chế: Oxi hóa ethylene

     2CH2=CH2 + O2 \xrightarrow{\mathrm{xt},\;\mathrm t^\circ} 2CH3CHO 

  • Câu 8: Vận dụng

    Đốt cháy hoàn toàn 3 gam chất A, thu được 2,24 lít CO2 (ở đktc) và 1,8 gam nước. Tỷ khối hơi của A so với methane là 3,75. Công thức cấu tạo của A biết A tác dụng được với NaHCO3 tạo khí là

    nCO2 = 0,1 mol; nH2O = 0,1 mol

    \Rightarrow mC = 1,2 gam; mH = 0,2 gam

    Bảo toàn khối lượng của acid: macid = mC + mH + mO \Rightarrow mO = 1,6 gam

    \Rightarrow nC : nH : nO = 0,1 : 0,2 : 0,1 = 1 : 2 : 1

    \Rightarrow Công thức phân tử có dạng CnH2nOn.

    MA = 3,75.16 = 60 > n = 2

    \Rightarrow Công thức phân tử: C2H4O2

    Vì A tác dụng với NaHCO3 tạo khí nên A là axit CH3COOH.

  • Câu 9: Nhận biết

    2-methylpropanal là tên thay thế của chất có công thức cấu tạo thu gọn là

    CH3CH2CH2CHO: butanal

    CH3CH2CHO: propanal

    (CH3)2CHCH2CHO: 3-metyl butanal

    (CH3)2CHCHO: 2-methylpropanal

  • Câu 10: Nhận biết

    Chất nào sau đây ở thể khí ở nhiệt độ thường?

    - Ở điều kiện thường, các carboxylic acid đều là những chất lỏng hoặc rắn.

    - HCHO và CH3CHO những chất khí ở nhiệt độ thường, tan tốt trong nước.

    - CH3OH và C2H5HO là những chất lỏng.

  • Câu 11: Vận dụng

    Nhỏ từ từ dung dịch Na2CO3 dư vào dung dịch chứa 20,1 gam X gồm hai acid no, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp nhau được 3,36 lít khí đktc. Công thức phân tử của 2 acid đó là

    Gọi công thức chung của 2 acid là RCOOH:

    Phương trình phản ứng:

    2RCOOH + Na2CO3 → 2RCOONa + H2O + CO2

    \Rightarrow nRCOOH = 2.nCO2 = 0,3 mol

    \Rightarrow M = 20,1/0,3 = 67 (g/mol)

    \Rightarrow 2 acid là CH3COOH và C2H5COOH.

  • Câu 12: Thông hiểu

    Carboxylic acid nào dưới đây có mạch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung dịch bromine?A.

    Propanoic acid: CH3CH2COOH 

    2-methyl propanoic acid: (CH3)2CHCOOH 

    Methacrylic acid:  CH2=C(CH3)COOH 

    Acrylic acid:  CH2=CHCOOH 

    \Rightarrow Acid có mạch C phân nhánh và làm mất màu nước Br2 là methacrylic acid

  • Câu 13: Vận dụng cao

    Hỗn hợp X gồm hai aldehyde no, đơn chức, mạch hở (tỉ lệ số mol 3:1). Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần vừa đủ 1,75 mol khí O2, thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc). Công thức của hai aldehyde trong X là

    Gọi số mol một aldehyde là x (mol) ⇒ số mol aldehyde còn lại là 3x (mol)

    Ta có X gồm 2 aldehyde no, đơn chức, mạch hở nên: nCO2 = nH2O = 1,5 mol

    Bảo toàn O: nO (trong X) = nX = 3x + x = 2.nCO2 + nH2O – 2.nO2 = 1 mol

    ⇒ x = 0,25 mol

    Gọi số C trong 2 aldehyde là n và m

    ⇒ nCO2 = 0,25n + 0,75m = 1,5

    ⇒ n + 3m = 6

    ⇒ n = 3 và m = 1

    ⇒ HCHO và C2H5CHO

  • Câu 14: Vận dụng

    Cho 5,8 gam aldehyde A tác dụng hết với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được 43,2 gam Ag. Tìm công thức phân tử của A

    nAg = 43,2/108 = 0,4 mol

    TH1: A có 1 nhóm CHO trong phân tử \Rightarrow nA:nAg = 1:2

    \Rightarrow nA = 0,4/2 = 0,2 (mol)

    \Rightarrow{\mathrm M}_{\mathrm A}=\frac{5,8}{0,2}=29\;(\mathrm{g/mol}) 

    \Rightarrow Không thõa mãn.

    TH2: A có 2 nhóm CHO trong phân tử \Rightarrow nA:nAg = 1:4

    \Rightarrow nA = 0,4/4 = 0,1 (mol)

    \Rightarrow{\mathrm M}_{\mathrm A}=\frac{5,8}{0,1}=58\;(\mathrm g/\mathrm{mol})

    \Rightarrow A là OHCCHO

  • Câu 15: Thông hiểu

    Ở điều kiện thường, các aldehyde nào sau đây tan tốt trong nước?

    Các hợp chất carbonyl mạch ngắn (chứa không quá ba nguyên tử carbon trong phân tử) tan tốt trong nước, còn các hợp chất carbonyl mạch dài hơn không tan hoặc ít tan trong nước.

    \Rightarrow Ở điều kiện thường HCHO, CH3CHO tan tốt trong nước.

  • Câu 16: Nhận biết

    Chất có công thức cấu tạo nào dưới đây là đồng phân của CH3CH2COOH?

  • Câu 17: Thông hiểu

    Dãy số gồm các chất có nhiệt độ sôi tăng dần từ trái qua phải là:

    • Alcohol tạo được liên kết hydrogen liên phân tử nên các alcohol có nhiệt độ sôi cao hơn so với các hydrocarbon hoặc dẫn xuất halogen có phân tử khối tương đương.
    • Phân tử carboxylic acid liên kết hydrogen với nhau tại thành dạng dimer hoặc dạng liên phân tử nên nhiệt độ sôi cao hơn so với các hydrocarbon, alcohol, hợp chất carbonyl có phân tử khối tương đương.
    • Hydrocarbon có nhiệt độ sôi thấp hơn aldehyde.

    Vậy nhiệt độ sôi của các chất tăng dần theo dãy: C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.

  • Câu 18: Vận dụng

    Trung hòa 15 gam dấm ăn cần 25 ml dung dịch NaOH 0,5M. Mẫu giấm ăn này có nồng độ:

    nCH3COOH = nNaOH = 0,025.0,5 = 0,0125 mol

    mCH3COOH = 0,0125.60 = 0,75 g

    Nồng độ mẫu giấm:

    C\%=\;\frac{0,75}{15}100\%\;=\;5\%

  • Câu 19: Nhận biết

    Oxalic acid tạo nên vị chua của

  • Câu 20: Nhận biết

    Acid được dùng để điều chế xà phòng là

    Stearic acid là acid béo được dùng để sản xuất xà phòng.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra 15 phút Hóa 11 Chủ đề 6: Hợp chất carbonyl - Carboxylic acid CD Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • 15 lượt xem
Sắp xếp theo