Đề kiểm tra 15 phút Hóa 12 Chương 7 Sắt và một số kim loại quan trọng

Mô tả thêm: Đề kiểm tra 15 phút Hóa 12 Chương 7 Sắt và một số kim loại quan trọng giúp bạn học có thể đánh giá năng lực thông qua bộ câu hỏi tổng hợp được trộn câu hỏi từ đó bạn học sẽ được luyện câu hỏi ở các mức độ khác nhau.
  • Thời gian làm: 20 phút
  • Số câu hỏi: 20 câu
  • Số điểm tối đa: 20 điểm
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
Mua gói để Làm bài
  • Câu 1: Vận dụng

    Cho 6,4 gam Cu tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, sau phản ứng thu được V lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là:

    nFe= 6,4:64 = 0,1 mol

    Quá trình nhường e

    Cu0 → Cu+2 + 2e

    0,1 → 0,2

    Quá trình nhận e

    S+6 + 2e → S+4

                  2x ← x

    Áp dụng định luật bảo toàn electron

    0,2 = 2x => x = 0,1 mol

    => VSO2 = 0,1.22,4 = 2,24 lít

  • Câu 2: Thông hiểu

    Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch CuCl2?

  • Câu 3: Nhận biết

    Dung dịch muối nào sau đây sẽ có phản ứng với dung dịch HCl khi đun nóng?

  • Câu 4: Vận dụng

    Muốn điều chế 10,08 lít khí clo (đkc) thì khối luợng K2Cr2O7 tối thiểu cần dùng để tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư là

     Ta có: nCl2 = 10,08 : 22,4 = 0,45 mol

    Phương trình phản ứng:

    K2Cr2O7 + 14HCl → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O

    The phương trình phản ứng:

    nK2Cr2O7 = \frac{1}{3} nCl2 = 0,45 : 3 = 0,15 mol

    mK2Cr2O7 = 0,15. 294 = 44,1 gam.

  • Câu 5: Thông hiểu

    Cặp chất nào sau đây không phản ứng được với nhau?

    FeCl3 và AlClkhông phản ứng được với nhau

    Phương trình phản ứng minh họa các đáp án:

    2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O

    CrO3 + H2O → H2CrO4

    Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2

  • Câu 6: Nhận biết

    Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?

     Cr(OH)2 chỉ có tính bazơ, không có tính lưỡng tính.

  • Câu 7: Nhận biết

    Quá trình sản xuất thép từ gang trắng, người ta cho thêm oxi của không khí vào. Vai trò của oxi là

     Vai trò của oxi là để oxi hóa các tạp chất (S, Si, Mn), C và oxi hóa 1 phần Fe để tạo thành xỉ và tách ra khỏi gang.

  • Câu 8: Nhận biết

    Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là

  • Câu 9: Nhận biết

    Trong lò cao, sắt oxit có thể bị khử theo 3 phản ứng:

    (1) 3Fe2O3 + CO → 2Fe3O4 + CO2 

    (2) Fe3O4 + CO → 3FeO + CO2

    (3) FeO + CO → Fe + CO2

    Ở nhiệt độ khoảng 700 - 800oC, thì có thể xảy ra phản ứng:

  • Câu 10: Thông hiểu

    Một tấn quặng manhetit chứa 81,2% Fe3O4. Khối lượng Fe có trong quặng là:

     Khối lượng Fe3O4 có trong 1 tấn quặng là: 

    \frac{1.81,2}{100}=0,812\;\mathrm{tấn}

    Có: nFe = 3.nFe3O4

    \;{\mathrm m}_{\mathrm{Fe}\;(\mathrm{quặng})}\;=3.\;\frac{0,812}{232}.56\;=\;0,588\;\mathrm{tấn}

                                                       = 588 kg

  • Câu 11: Thông hiểu

    Crom không phản ứng với chất nào sau đây?

  • Câu 12: Vận dụng cao

    Cho m gam oxit sắt tác dụng với CO (t°). Chỉ có phản ứng CO khử oxit sắt, thu được 5,76 gam hỗn hợp các chất rắn và hỗn hợp hai khí gồm CO2 và CO. Cho hỗn hợp hai khí trên hấp thụ vào lượng nước vôi trong có dư thì thu được 4 gam kết tủa. Đem hòa tan hết 5,76 gam các chất rắn trên bằng dung dịch HNO3 loãng thì có khí NO thoát ra và thu được 19,36 gam một muối duy nhất. Giá trị của m và công thức của oxit sắt là

    nCO2 = nkết tủa = 0,04 mol = nCO pư

    Áp dụng định luật BTKL:

    moxit + mCO pư = mhh + mCO2

    \Rightarrow moxit = 5,76 + 44.0,04- 28.0,04 = 6,4 gam = m

    {\mathrm n}_{\mathrm{Fe}(\mathrm{NO}3)3}\;=\;\frac{19,36}{242}\;=\;0,08\;\mathrm{mol}

    \Rightarrow nFe(oxit) = 0,08 mol

    \Rightarrow mO(oxit) = moxit - mFe(oxit) = 6,4 - 0,08.56 = 1,92 gam

    \Rightarrow nO(oxit) = 0,12 mol

    \Rightarrow nFe : nO = 0,08:0,12 = 2:3

    Vậy oxit sắt là Fe2O3

  • Câu 13: Nhận biết

    Kim loại nào sau đây tác dụng với axit HCl loãng và khí clo không cho cùng loại muối clorua kim loại

  • Câu 14: Vận dụng

    Cho một đinh sắt lượng dư vào 200 ml dung dịch muối nitrat của kim loại X có nồng độ 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, tất cả kim loại X tạo ra bám hết vào đinh sắt còn dư, thu được dung dịch D. Khối lượng dung dịch D giảm 0,16 gam so với dung dịch lúc đầu. Kim loại X là

    Giả sử kim loại X có hóa trị n:

    nFe + 2X(NO3)n → nFe(NO3)2 + 2X

    nFe = 0,02n/2 mol; nX = 0,02 mol.

    Khối lượng dung dịch giảm 0,16 gam

    \Rightarrow mX - mFe = 0,02MX - 0,02n/2 . 56 = 0,16

    \Rightarrow MX - 28n = 8

    \Rightarrow n = 2; X = 64 thõa mãn

    Vậy X là kim loại đồng (Cu)

  • Câu 15: Nhận biết

    Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép bằng phương pháp điện hóa người ta dùng kim loại nào sau đây?

  • Câu 16: Thông hiểu

    Phản ứng nào dưới đây không tạo sản phẩm là hợp chất Fe(III)?

    A. FeCl3 + 3NaOH → 3NaCl + Fe(OH)3↓⇒ Fe mang hóa trị III.

    B. FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O ⇒ Fe mang hóa trị II.

    C. 2Fe(OH)3 \overset{t^{o} }{ightarrow} Fe2O3 + 3H2O ⇒ Fe mang hóa trị III.

    D. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3↓ ⇒ Fe mang hóa trị III.

  • Câu 17: Thông hiểu

    Cho hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và ZnO vào dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH loãng (dư) vào Y thu được kết tủa là

    Vì dung dịch có H+ và NO3- nên

    3Fe2+ + NO3 + 4H+→ 3Fe3+ + NO + 2H2O

    Do NaOH dư nên kết tủa Zn(OH)2 bị tan hết. Do đó, kết tủa chỉ có Fe(OH)3

  • Câu 18: Nhận biết

    Để loại CuCl2 lẫn trong dung dịch FeCl2, cần dùng thêm lượng dư chất nào sau đây ?

  • Câu 19: Nhận biết

    Crom không phản ứng với chất nào sau đây?

     Crom không phản ứng với dung dịch kiềm.

  • Câu 20: Nhận biết

    Vị trí trong bảng tuần hoàn của nguyên tố Fe (Z= 26)?

    Cấu hình electron Fe (Z = 26): 1s22s22p63s23p63d64s2.

    Sắt nằm ở ô số 26, nhóm VIIIB, chu kì 4 của bảng tuần hoàn.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra 15 phút Hóa 12 Chương 7 Sắt và một số kim loại quan trọng Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • 3 lượt xem
Sắp xếp theo