Đề kiểm tra 15 phút Hóa 9 Chương 3

Mô tả thêm: Đề kiểm tra 15 phút Hóa 9 Chương 3: Phi kim Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học giúp bạn học củng cố rèn luyện kĩ năng thao tác làm các dạng đề thi Hóa 9.
  • Thời gian làm: 15 phút
  • Số câu hỏi: 20 câu
  • Số điểm tối đa: 20 điểm
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
Mua gói để Làm bài
  • Câu 1: Nhận biết

    Một phi kim X ở thể rắn, tạo được 2 oxit XO2 và XO3. Phân tử khối của oxi này bằng 0,8 lần phân tử khối của oxit kia. Nguyên tố X là 

    Ta có MXO2 = 0,8. MXO3

    ⇒ (MX + 32) = 0,8(MX + 48)

    ⇒ MX = 32

    X là lưu huỳnh.

  • Câu 2: Vận dụng

    Cho 10,8 gam kim loại M hóa trị III tác dụng với khí clo dư thì thu được 53,4 gam muối. Hãy xác định kim loại M?

    Phương trình phản ứng hóa học

    2R + 3Cl2 \overset{t^{o} }{ightarrow} 2RCl3

    2.R              2.(R + 106,5)

    10,8             53,4 (gam)    

    Theo phương trình hóa học

    ⇒ 2R.53,4 =  10,8.2.(R + 106,5)

    ⇒ 106,8R = 21,6R + 2300,4

    ⇔ 85,2R = 2300,4 

    ⇒ R = 27 (Al)

    Vậy kim loại cần tìm là Al.

     

  • Câu 3: Nhận biết

    Thành phần chính của xi măng là

     Thành phần của xi măng là canxi silicat và canxi aluminat.

  • Câu 4: Nhận biết

    Dãy các chất nào sau đây là muối axit?

     Dãy các chất gồm muối axit là Ba(HCO3)2, NaHCO3, Ca(HCO3)2.

  • Câu 5: Nhận biết

    Trong một chu kì (trừ chu kì 1), đi từ trái sang phải tính chất của các nguyên tố biến đổi như sau

    Trong một chu kỳ (trừ chu kì 1), đi từ trái sang phải tính kim loại giảm dần đồng thời tính phi kim tăng dần.

  • Câu 6: Thông hiểu

    Bột sắt với oxi tác dụng với nhau ở điều kiện nào 

    Bột sắt tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao bằng cách nung nóng.

  • Câu 7: Thông hiểu

    Thứ tự sắp xếp đúng theo chiều tính kim loại giảm dần và tính phi kim tăng dần là:

    Thứ tự sắp xếp đúng theo chiều tính kim loại giảm dần và tính phi kim tăng dần là K, Mg, Al, P, O, F

  • Câu 8: Vận dụng

    Khử hoàn toàn 7,68 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2, thu được m gam hỗn hợp kim loại và 2,16 gam H2O. Giá trị của m là

    Cách 1:

    Gọi số mol của CuO, Fe2O3 lần lượt là x, y 

    80x + 160y = 7,68 gam (1)

    nH2O = 2,16 : 18 = 0,12 mol

    Phương trình phản ứng

    CuO + H2 \xrightarrow{t^o} Cu + H2O

    x                 →            x

    Fe2O3 + 3H2 \xrightarrow{t^o} 2Fe + 3H2O

    y                     →           3y

    Từ phản ứng ta có:

    x + 3y = 0,12 (2)

    Giải hệ phương trình (1) và (2) ta được:

    x = 0,048; y = 0,024 

    ⇒ nCu = nCuO = x = 0,048 mol

    ⇒ nFe = 2nFe2O3 = 0,048 mol

    mhỗn hợp kim loại = 0,048.64 + 0,048.56 = 5,76 gam

    Cách 2: 

    nH2O = 0,12 mol

    nO trong oxit = nH2O = 0,12 mol

    ⇒ m = moxit – moxi trong oxit = 7,68 – 0,12.16 = 5,76 gam

  • Câu 9: Nhận biết

    Trong thực tế, người ta có thể dùng cacbon để khử oxit kim loại nào trong số các oxit kim loại dưới đây để sản xuất kim loại?

    Cacbon khử được những kim loại đứng sau Al trong dãy hoạt động hóa học

    Trong thực tế, người ta có thể dùng cacbon để khử oxit sắt.

    2C + Fe3O4 \xrightarrow{t^o} 3Fe + 2CO2

  • Câu 10: Thông hiểu

    Có một sơ đồ chuyển hoá sau:

    MnO2 → X → FeCl3 → Fe(OH)3. X có thể là

    Sơ đồ chuyển hoá

    MnO2 → Cl2 → FeCl3 → Fe(OH)3

    Phương trình phản ứng minh họa

    MnO2(rắn) + 4HCl(đặc) → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.

    3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3.

    FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl

    Vậy X là Cl2.

  • Câu 11: Nhận biết

    Trong một chu kì tuần hoàn, khi đi từ trái qua phải thì:

    Trong một chu kì tuần hoàn, khi đi từ trái qua phải thì bán kính nguyên tử giảm dần.

  • Câu 12: Nhận biết

    Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là

    Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl làNa2CO3, CaCO3

    Phương trình phản ứng minh họa

    Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O

    CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O

  • Câu 13: Vận dụng

    Cho dung dịch AgNO3 phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm Na2CO3 và NaCl. Các chất thu được sau phản ứng là

    Cho dung dịch AgNO3 phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm Na2CO3 và NaCl

    NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl (↓)

    2AgNO3 + Na2CO3 → Ag2CO3 + 2NaNO3

  • Câu 14: Vận dụng

    Thể tích của dung dịch NaOH 1M cần dùng để tác dụng hoàn toàn với 1,12 lít khí Cl2 (đktc) là

    nCl2 = 1,12:22,4 = 0,05 mol.

    Phương trình phản ứng hóa học

    Cl2 + 2NaOH→ NaCl + NaClO + H2O

    1             2

    0,05        x 

    Theo phương trình phản ứng

    x = nNaOH = 2.nCl2 = 2.0,05 = 0,1 mol

    ⇒ VNaOH = 0,1:1 = 0,1 lít = 100 ml.

  • Câu 15: Nhận biết

    Hợp chất nào sau đây phản ứng được với nước clo?

    Nước clo là dung dịch hỗn hợp các chất HCl, HClO, Cl2 đều tác dụng được với KOH.

    KOH + HCl → KCl + H2O

    HClO + KOH → KClO + H2O

    Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O

  • Câu 16: Thông hiểu

    Phát biểu nào sau đây không đúng?

    Nhận định sai là: Trong tự nhiên, cacbon có trong không khí.

  • Câu 17: Nhận biết

     Dãy oxit phản ứng với cacbon ở nhiệt độ cao tạo thành đơn chất kim loại là:

    2PbO + C \xrightarrow{t^o} 2Pb + CO2

    2CuO + C \xrightarrow{t^o} 2Cu + CO2

    2ZnO + C \xrightarrow{t^o} 2Zn + CO2 

  • Câu 18: Thông hiểu

    Có 2 dung dịch Na2SO4 và Na2CO3, thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết 2 dung dịch trên?

    Dùng dung dịch HCl để nhận biết 2 chất trên.

    Ống nghiệm có khí thoát ra là Na2CO3. Ống nghiệm không có hiện tượng là Na2SO4.

    Na2CO3 + HCl → NaCl + CO2 ↑+ H2O.

  • Câu 19: Thông hiểu

    Chất khí nào sau đây có thể gây chết người vì ngăn cản sự vận chuyển oxi trong máu?

     Khí CO có thể gây chết người vì ngăn cản sự vận chuyển oxi trong máu

  • Câu 20: Nhận biết

    Lọ đựng khí nào sau đây có màu vàng lục:

     Lọ đựng khí clo có màu vàng lục

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra 15 phút Hóa 9 Chương 3 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • 4 lượt xem
Sắp xếp theo