Đề kiểm tra 15 phút Hóa 9 Chương 4

Mô tả thêm: Đề kiểm tra 15 phút Hóa 9 Chương 4: Hiđrocacbon Nhiên liệu giúp bạn học củng cố rèn luyện kĩ năng thao tác làm các dạng đề thi Hóa 9.
  • Thời gian làm: 15 phút
  • Số câu hỏi: 20 câu
  • Số điểm tối đa: 20 điểm
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
Mua gói để Làm bài
  • Câu 1: Thông hiểu

    Cho các chất sau đấy: CH4, C2H4, C2H2. Dãy chất làm mất màu dung dịch nước brom là:

    Các chất làm mất màu dung dịch brom là: C2H4, C2H2.

    C2H4 + Br2 → C2H4Br2

    C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4

  • Câu 2: Nhận biết

    Chất có thể làm mất màu dung dịch brom là

    Chất có thể làm mất màu dung dịch brom là C2H4 (CH2=CH2)

    CH2=CH2 + Br2 → CH2Br–CH2Br

  • Câu 3: Thông hiểu

    Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là:

    Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh. 

  • Câu 4: Nhận biết

    Chọn câu sai trong các câu sau:

    Nhận định sai là: "Mỗi công thức cấu tạo biểu diễn nhiều chất hữu cơ" mỗi công thức cấu tạo chỉ biểu diễn một chất hữu cơ.

  • Câu 5: Thông hiểu

    Câu nào đúng nhất trong các câu sau đây?

    Benzen có mạch vòng

    Benzen không no

    Benzen chỉ chứa C và H ⇒ là hiđrocacbon

    Vậy kết luận đúng nhất là: Benzen là một hiđrocacbon thơm.

  • Câu 6: Nhận biết

    Tính chất vật lí cơ bản của metan là:

    Tính chất vật lí cơ bản của metan là chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.

  • Câu 7: Thông hiểu

    Sục từ từ khí etilen qua dung dịch brom vừa đủ, thấy màu của dung dịch brom

    Khi dẫn khí etilen vào dung dịch brom đựng trong ống nghiệm có quan sát thấy màu của dung dịch brom nhạt dần và sau đó mất màu

    Phương trình phản ứng:

     C2H4 + Br2 → C2H4Br2

  • Câu 8: Nhận biết

    Benzen là chất gây ung thư da và viêm nhiễm đường hô hấp. Biện pháp nào sau đây làm giảm thiểu tác hại khi phải tiếp xúc với benzen?

    Đeo găng tay và mang khẩu trang khi làm việc với benzen.

  • Câu 9: Nhận biết

    Cho phản ứng: CH4 + Cl2 → ? + HCl. Sản phẩm còn lại của phản ứng là chất nào?

     Phương trình phản ứng

    CH4 + Cl2 \xrightarrow{as} CH3Cl + HCl

    Sản phẩm còn lại của phản ứng là CH3Cl 

  • Câu 10: Vận dụng cao

    Cho hỗn hợp X gồm metan, etilen và axetilen. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom dư thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có trong X là

     Trong 8,6g X có chứa x mol C2H4; y mol C2H2; z mol CH4

    mhh X= 28z + 26y + 16z = 8,6 (1)

    nBr2 phản ứng = nπ trong X = nC2H4 + 2.nC2H2

    ⇒ x + 2y = 0,3 (2)

    Phương trình phản ứng xảy ra

    C2H2 + 2AgNO3+ 2NH3 → C2Ag2 + 2NH4NO3

    nC2Ag2 = 0,15 (mol) ⇒ nC2H2= 0,15 (mol)

    ⇒ %nC2H2 trong X = 0,15:0,6.100% = 25%

    ⇒ Trong 8,6 gam X % số mol C2H2 cũng là 25%

    ⇒ y = 25%.(x + y + z) (3)

    Từ (1), (2) và (3)

    ⇒ x = 0,1; y = 0,1; z = 0,2

    ⇒ %n CH4 trong X = 50%

  • Câu 11: Vận dụng

    Cho biết 0,2 mol hidrocacbon X tác dụng vừa đủ với 0,2 mol brom. Công thức hidrocacbon X là:

    Ta có nA = nBr2 = 0,2 mol

    Vậy A là C2H4

    Phương trình phản ứng

    C2H4 + Br2 → C2H4Br2

  • Câu 12: Vận dụng

    Đốt cháy hoàn toàn 0,224 lit khí metan ở điều kiện tiêu chuẩn. Thể tích khí cacbonic thải ra ngoài không khí ở cùng điều kiện là:

    Số mol của metan là:

    nCH4 = 0,224 : 22,4 = 0,01 mol

    Phương trình phản ứng 

    CH4 + 2O2 \xrightarrow{t^o} CO2 + 2H2O

    0,01       →      0,01 mol

    Theo phương trình phản ứng ta có:

    nCH4 = nCO2 = 0,01 mol

    VCO2 = 0,01.22,4 = 0,224 lít.

  • Câu 13: Vận dụng

    Đốt cháy 1 lít khí X cần 5 lít khí oxi, sau khi phản ứng kết thúc thu được 3 lít khí CO2 và 4 lít hơi nước. Các thể tích khí và hơi nước đo ở cùng điều kiện. X có công thức cấu tạo nào sau đây:

    Bảo toàn nguyên tố (O) ta nhận thấy:

    nO (X) = 2.nCO2 + nH2O - 2nO2

    3. 2 + 4.1 - 5. 2 = 0 ⇒ X không chứa O

    Gọi công thức phân tử của X là CxHy

    Phương trình: CxHy + (x+\frac y4)O2\xrightarrow{t^o} xCO2 + \frac y2H2O
    Theo phương trình:1  x\frac y2
    Theo đề bài:1  34

    Theo phương trình phản ứng ta có:

    x = 3 

    \frac y2 = 4 ⇒ y = 8

    Công thức phân tử của X là C3H8

    Công thức cấu tạo: CH3-CH2-CH3

  • Câu 14: Nhận biết

    Thành phần chính của khí thiên nhiên (khí đồng hành), khí dầu mỏ, khí ủ phân rác là:

    Thành phần chính của khí thiên nhiên, khí dầu mỏ là CH4

  • Câu 15: Nhận biết

    Khi cho etilen tác dụng với nước (có xúc tác) thu được

     Khi cho etilen tác dụng với nước (có xúc tác) thu được ancol etylic (C2H5OH) 

    C2H4 + H2O \xrightarrow{axit} C2H5OH

  • Câu 16: Nhận biết

    Điều khẳng định nào sau đây không đúng?

    Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có C, thường có H, ngoài ra còn có thể có các nguyên tố khác như: O, N, S, Cl …

    Hợp chất hữu cơ chỉ bắt buộc sự có mặt của nguyên tố C.

  • Câu 17: Nhận biết

    Khí nào sau đây khi cháy không gây ô nhiễm môi trường?

    Khí H2 khi cháy sinh ra nước nên không gây ô nhiễm môi trường. 

  • Câu 18: Thông hiểu

    Điều khẳng định nào sau đây không đúng

    Metan là một chất khí không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước

  • Câu 19: Thông hiểu

    Để dập tắt đám cháy nhỏ do xăng, dầu người ta dùng biện pháp

    Để dập tắt đám cháy nhỏ do xăng, dầu người ta dùng biện pháp phủ cát vào ngọn lửa.

  • Câu 20: Nhận biết

    Phương trình điều chế axetilen trong phòng thí nghiệm là:

    Trong phòng thí nghiệm và công nghiệp axetilen được điều chế bằng cách cho canxi cacbua (thành phần chính của đất đèn) phản ứng với nước.

    CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra 15 phút Hóa 9 Chương 4 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • 3 lượt xem
Sắp xếp theo