Đề kiểm tra 15 phút Toán 11 Chương 1 Kết nối tri thức

Mô tả thêm: Đề kiểm tra 15 phút Toán 11 Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn học ôn tập, củng cố lại kiến thức sách Kết nối tri thức.
  • Thời gian làm: 15 phút
  • Số câu hỏi: 20 câu
  • Số điểm tối đa: 20 điểm
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
Mua gói để Làm bài
  • Câu 1: Nhận biết

    Với x \in \left(
\frac{31\pi}{4};\frac{33\pi}{4} ight), mệnh đề nào sau đây đúng?

    Ta có: x \in \left(
\frac{31\pi}{4};\frac{33\pi}{4} ight) = \left( - \frac{\pi}{4} +
8\pi;\frac{\pi}{4} + 8\pi ight) thuộc góc phần tư thứ I và thứ II.

  • Câu 2: Nhận biết

    Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình 3{\sin ^2}x = {\cos ^2}x ?

     Ta có 3{\sin ^2}x = {\cos ^2}x. Chi hai vế phương trình cho {\sin ^2}x, ta được {\cot ^2}x = 3.

  • Câu 3: Thông hiểu

    Tìm chu kì T của hàm số lượng giác y =cos3x + cos5x

    Hàm số y = cos3x tuần hoàn với chu kì T =\frac{2\pi}{3}

    Hàm số y = cos5x tuần hoàn với chu kì T =\frac{2\pi}{5}

    => Hàm số y = cos3x + cos5x tuần hoàn với chu kì là T =2\pi

  • Câu 4: Thông hiểu

    Tính độ dài của cung trên đường tròn có số đo 1,5 và bán kính bằng 20 cm.

    Ta có: l = R.\alpha = 1,5.20 =
30(cm)

  • Câu 5: Vận dụng

    Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình \sin \left( {3x - \frac{\pi }{4}} ight) = \frac{{\sqrt 3 }}{2} bằng?

    Ta có \sin \left( {3x - \frac{\pi }{4}} ight) = \frac{{\sqrt 3 }}{2} \Leftrightarrow \sin \left( {3x - \frac{\pi }{4}} ight) = \sin \frac{\pi }{3}

    \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered}  3x - \frac{\pi }{4} = \frac{\pi }{3} + k2\pi  \hfill \\  3x - \frac{\pi }{4} = \pi  - \frac{\pi }{3} + k2\pi  \hfill \\ \end{gathered}  ight. 

    \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered}  3x = \frac{{7\pi }}{{12}} + k2\pi  \hfill \\  3x = \frac{{11\pi }}{{12}} + k2\pi  \hfill \\ \end{gathered}  ight. \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered}  x = \frac{{7\pi }}{{36}} + \frac{{k2\pi }}{3} \hfill \\  x = \frac{{11\pi }}{{36}} + \frac{{k2\pi }}{3} \hfill \\ \end{gathered}  ight.{\text{ }}\left( {k \in \mathbb{Z}} ight).

    TH1. Với

    x = \frac{{7\pi }}{{36}} + \frac{{k2\pi }}{3}\xrightarrow{{{\text{Cho}}}}\left[ \begin{gathered}  x > 0 \Leftrightarrow k >  - \frac{7}{{24}} \Rightarrow {k_{\min }} = 0 \to x = \frac{{7\pi }}{{36}} \hfill \\  x < 0 \Leftrightarrow k <  - \frac{7}{{24}} \Rightarrow {k_{\max }} =  - \,1 \to x =  - \frac{{17\pi }}{{36}} \hfill \\ \end{gathered}  ight.

    TH2. Với

    x = \frac{{11\pi }}{{36}} + \frac{{k2\pi }}{3}\xrightarrow{{{\text{Cho}}}}\left[ \begin{gathered}  x > 0 \Leftrightarrow k >  - \frac{{11}}{{24}} \Rightarrow {k_{\min }} = 0 \to x = \frac{{11\pi }}{{36}} \hfill \\  x < 0 \Leftrightarrow k <  - \frac{{11}}{{24}} \Rightarrow {k_{\max }} =  - \,1 \to x =  - \frac{{13\pi }}{{36}} \hfill \\ \end{gathered}  ight.

    So sánh bốn nghiệm ta được nghiệm âm lớn nhất là x =  - \frac{{13\pi }}{{36}} và nghiệm dương nhỏ nhất là x = \frac{{7\pi }}{{36}}.

    Khi đó tổng hai nghiệm này bằng - \frac{{13\pi }}{{36}} + \frac{{7\pi }}{{36}} =  - \frac{\pi }{6}.

     

  • Câu 6: Nhận biết

    Công thức nào sau đây đúng?

    Ta có:

    \cos3a = 4\cos^{3}a - 3\cos a

  • Câu 7: Nhận biết

    Với những giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số y = \sin 3xy = \sin x bằng nhau?

     Xét phương trình hoành độ giao điểm: sin 3x = sin x

    \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered}  3x = x + k2\pi  \hfill \\  3x = \pi  - x + k2\pi  \hfill \\ \end{gathered}  ight. \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered}  x = k\pi  \hfill \\  x = \frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2} \hfill \\ \end{gathered}  ight.{\text{ }}\left( {k \in \mathbb{Z}} ight)

  • Câu 8: Nhận biết

    Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

    Nhắc lại kiến thức cơ bản:

    Hàm số y = \sin x là hàm số lẻ.

    Hàm số y = \cos x là hàm số chẵn.

    Hàm số y = \tan x là hàm số lẻ.

    Hàm số y = \cot x là hàm số lẻ.

  • Câu 9: Vận dụng

    Tìm tập xác định D của hàm số y = \sqrt{1- sin2x} - \sqrt{1 + sin2x}

    Hàm số xác định khi và chỉ khi -1\leq \sin2x \leq 1

    Vậy tập xác định của hàm số là D=\mathbb{R}

  • Câu 10: Thông hiểu

    Rút gọn biểu thức E = \cos(a + b)\cos(a - b) - \sin(a + b)\sin(a -b)

    Ta có:

    E = \cos(a + b)\cos(a - b) - \sin(a +
b)\sin(a - b)

    E = \cos(a + b + a - b) = \cos2a = 1 -2\sin^{2}a

  • Câu 11: Thông hiểu

    Tìm chu kì T của hàm số y =  - \frac{1}{2}\sin \left( {100\pi x + 50\pi } ight)

    Hàm số y =  - \frac{1}{2}\sin \left( {100\pi x + 50\pi } ight) tuần hoàn với chu kì T = \frac{{2\pi }}{{100\pi }} = \frac{1}{{50}}.

  • Câu 12: Thông hiểu

    Cho x= \frac{\pi}{2} +k\pi (k \in \mathbb{Z}) là nghiệm của phương trình nào sau đây?

     Ta có:

    \cos 2x =  - 1 \Leftrightarrow 2x = \pi  + k2\pi  \Rightarrow x = \frac{\pi }{2} + k\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} ight)

  • Câu 13: Vận dụng cao

    Nếu \tan\alpha\tan\beta là hai nghiệm của phương trình x^{2} - px + q = 0;(q eq 0) thì P = cos^{2}(\alpha + \beta) + p\sin(\alpha +
\beta).cos(\alpha + \beta) + qsin^{2}(\alpha + \beta) bằng:

    Ta có: \tan\alpha\tan\beta là hai nghiệm của phương trình x^{2} - px + q = 0;(q eq 0)nên theo định lí Vi – ét ta có: \left\{ \begin{matrix}
\tan\alpha + \tan\beta = p \\
\tan\alpha.tan\beta = q \\
\end{matrix} ight.

    \Rightarrow \tan(\alpha + \beta) =
\frac{\tan\alpha + \tan\beta}{1 - \tan\alpha.tan\beta} = \frac{p}{1 -
q}

    Khi đó:

    P = \cos^{2}(\alpha + \beta) +p\sin(\alpha + \beta).\cos(\alpha + \beta) + q\sin^{2}(\alpha +\beta)

    P = \cos^{2}(\alpha + \beta).\left\lbrack1 + p\tan(\alpha + \beta) + q\tan^{2}(\alpha + \beta)ightbrack

    P = \frac{1 + p\tan(\alpha + \beta) +q\tan^{2}(\alpha + \beta)}{1 + \tan^{2}(\alpha + \beta)}

    P = \dfrac{1 + p.\dfrac{p}{1 - q} +q.\left( \dfrac{p}{1 - q} ight)^{2}}{1 + \left( \dfrac{p}{1 - q}ight)^{2}}

    P = \dfrac{(1 - q)^{2} + p^{2}(1 - q) +q.p^{2}}{(1 - q)^{2} + p^{2}}

    P = \dfrac{(1 - q)^{2} + p^{2} - p^{2}.q+ q.p^{2}}{(1 - q)^{2} + p^{2}}

    P = 1

  • Câu 14: Nhận biết

    Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?

    Ta có:

    \cos3x = 4\cos^{3}x - 3\cos x

  • Câu 15: Vận dụng

    Tính giá trị biểu thức H =
tan10^{0}.tan20^{0}.tan30^{0}....tan80^{0}

    Ta có: \tan x.\tan\left( 90^{0} - xight) = \tan x.\cot x = 1

    H = \left( \tan10^{0}.\tan80^{0}ight).\left( \tan20^{0}.\tan70^{0} ight).\left( \tan30^{0}.\tan60^{0}ight).\left( \tan40^{0}.\tan50^{0} ight)

    H = 1.1.1.1 = 1

  • Câu 16: Nhận biết

    Nghiệm của phương trình \sin x = -
1

    Ta có: \sin x = - 1 \Leftrightarrow x = -
\frac{\pi}{2} + k2\pi;\left( k\mathbb{\in Z} ight).

  • Câu 17: Thông hiểu

    Cho vòng tròn lượng giác được kí hiệu như sau:

    Điểm nào biểu diễn nghiệm của phương trình 2sinx - 1 = 0?

    Ta có:

    2sinx - 1 = 0 \Leftrightarrow \sin x =
\frac{1}{2}

    \Leftrightarrow \left\lbrack\begin{matrix}x = \dfrac{\pi}{6} + k2\pi \\x = \dfrac{5\pi}{6} + k2\pi \\\end{matrix} ight.\ ;\left( k\mathbb{\in Z} ight)

    Vậy chỉ có hai điểm C và điểm D thỏa mãn yêu cầu bài toán.

  • Câu 18: Thông hiểu

    Hàm số y = \sin 2x nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

     Hàm số y = \sin 2x tuần hoàn với chu kì T = \frac{{2\pi }}{2} = \pi

    Do hàm số y=\sin x nghịch biến trên \left( {\frac{\pi }{2} + k2\pi ;\frac{{3\pi }}{2} + k2\pi } ight)

    => Hàm số y = \sin{2x} nghịch biến khi 

    \begin{matrix}  \dfrac{\pi }{2} + k2\pi  < 2x < \dfrac{{3\pi }}{2} + k2\pi  \hfill \\   \Rightarrow \dfrac{\pi }{4} + k\pi  < x < \dfrac{{3\pi }}{4} + k\pi  \hfill \\ \end{matrix}

    Vậy đáp án đúng là \left( {\frac{\pi }{2};\pi } ight)

  • Câu 19: Nhận biết

    Chu kì của hàm số y = \tan x

    Hàm số y = \tan x tuần hoàn với chu kỳ T = \pi.

  • Câu 20: Thông hiểu

    Tập nghiệm của phương trình \tan^{2}x + 3 = 0 là:

    Ta có: \tan^{2}x + 3 \geq 3

    => Phương trình vô nghiêm.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra 15 phút Toán 11 Chương 1 Kết nối tri thức Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • 354 lượt xem
Sắp xếp theo