Đề kiểm tra 15 phút Toán 11 Chương 6 Cánh Diều

Mô tả thêm: Đề kiểm tra 15 phút Toán 11 Hàm số mũ và hàm số lôgarit gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn học ôn tập, củng cố lại kiến thức sách Cánh Diều.
  • Thời gian làm: 15 phút
  • Số câu hỏi: 20 câu
  • Số điểm tối đa: 20 điểm
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
Mua gói để Làm bài
  • Câu 1: Nhận biết

    Với số thực dương a bất kì ta có \sqrt{\frac{1}{a^{3}}} tương ứng với:

    Với a > 0 ta có: \sqrt{\frac{1}{a^{3}}} = \left( \frac{1}{a^{3}}
ight)^{\frac{1}{2}} = \left( a^{- 3} ight)^{\frac{1}{2}} = a^{-
\frac{3}{2}}

  • Câu 2: Nhận biết

    Trong các phương trình sau đây, phương trình nào vô nghiệm?

    Ta có:

    Hàm số mũ luôn dương nên phương trình vô nghiệm là phương trình 2^{x} = 0

  • Câu 3: Nhận biết

    Cho hàm số y =\log_{\frac{1}{2}}(x + 1). Tìm tập xác định của hàm số.

    Điều kiện xác định của hàm số y =\log_{\frac{1}{2}}(x + 1) là:

    x + 1 > 0 \Rightarrow x > -
1

    Vậy tập xác định của hàm số là: D = ( -
1; + \infty)

  • Câu 4: Nhận biết

    Xác định nghiệm của phương trình \left( 7 + 4\sqrt{3} ight)^{2x + 1} = 2 -
\sqrt{3}?

    Ta có:

    \left( 7 + 4\sqrt{3} ight)^{2x + 1} =
2 - \sqrt{3}

    \Leftrightarrow 2x + 1 = \log_{7 +4\sqrt{3}}\left( 2 - \sqrt{3} ight)

    \Leftrightarrow 2x + 1 = -
\frac{1}{2}

    \Leftrightarrow x = -
\frac{3}{4}(tm)

    Vậy phương trình có nghiệm là: x = -
\frac{3}{4}

  • Câu 5: Thông hiểu

    Tìm tập xác định của hàm số y = \left( x^{2} - 3x + 2
ight)^{\pi}là:

    Điều kiện xác định:

    x^{2} - 3x + 2 > 0 \Leftrightarrow
\left\lbrack \begin{matrix}
x < 1 \\
x > 2 \\
\end{matrix} ight.

    Vậy tập xác định là: D = ( - \infty;1)
\cup (2; + \infty)

  • Câu 6: Thông hiểu

    Cho phương trình 5^{x} + m^{2} = 9 với m là tham số. Hỏi có tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm thực?

    Ta có: 5^{x} + m^{2} = 9 \Leftrightarrow
5^{x} = 9 - m^{2}

    Để phương trình đã cho có nghiệm thực thì 9 - m^{2} > 0 \Leftrightarrow m \in ( -
3;3)

    m\mathbb{\in Z \Rightarrow}m \in
\left\{ - 2; - 1;0;1;2 ight\}

    Vậy có 5 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

  • Câu 7: Thông hiểu

    Viết biểu thức Q = \sqrt x .\sqrt[3]{x}.\sqrt[6]{{{x^5}}} với x > 0 dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ?

    Ta có:

    Q = \sqrt x .\sqrt[3]{x}.\sqrt[6]{{{x^5}}} = {x^{\frac{1}{2}}}.{x^{\frac{1}{3}}}.{x^{\frac{5}{6}}} = {x^{\frac{1}{2} + \frac{1}{3} + \frac{5}{6}}} = {x^{\frac{5}{3}}}

  • Câu 8: Vận dụng

    Một người gửi vào ngân hàng 200 triệu đồng vào tài khoản tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 0,6%/ tháng, cứ sau mỗi tháng người đó rút ra 500 nghìn đồng. Hỏi sau đúng 36 lần rút tiền thì số tiền còn lại trong tài khoản của người đó gần nhất với phương án nào sau đây? (Biết rằng lãi suất không thay đổi và tiền lại mỗi tháng tính theo số tiền thực tế trong tài khoản của tháng đó?

    Số tiền còn lại trong tài khoản sau tháng thứ 1 là: 200.1,006 - 0,5 (triệu đồng)

    Số tiền còn lại trong tài khoản sau tháng thứ 2 là:

    (200.1,006 - 0,5).1,006 - 0,5 =
200.(1,006)^{2} - 0,5(1 + 1,006) (triệu đồng)

    Số tiền còn lại trong tài khoản sau tháng thứ 3 là:

    200.(1,006)^{3} - 0,5\left\lbrack 1 +
1,006 + (1,006)^{2} ightbrack(triệu đồng)

    Cứ tiếp tục quá trình thì số tiền còn lại trong tài khoản sau tháng thứ 36 là:

    200.(1,006)^{3} - 0,5\left\lbrack 1 +
1,006 + (1,006)^{2} + ... + (1,006)^{35} ightbrack

    = 200.(1,006)^{36} - 0,5.\frac{1 -
(1,006)^{36}}{1 - 1,006} = 228,035(triệu đồng).

  • Câu 9: Nhận biết

    Với a, b là các số thực dương tùy ý và a khác 1, đặt P = \log_{a}b^{3} +\log_{a^{2}}b^{6}. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

    Ta có:

    P = \log_{a}b^{3} +\log_{a^{2}}b^{6}

    P = 3\log_{a}b +\frac{6}{2}\log_{a}b

    P = 3\log_{a}b + 3\log_{a}

    P = 6\log_{a}b

  • Câu 10: Nhận biết

    Nếu m^{2x} =
3 thì giá trị 3m^{6x} là:

    Ta có: 3m^{6x} = 3.\left( m^{2x}
ight)^{3} = 3.3^{3} = 81

  • Câu 11: Thông hiểu

    Tìm hàm số nghịch biến trên tập số thực?

    Ta có:

    Hàm số y = \log_{- 3 +\sqrt{10}}x có cơ số a = - 3 +
\sqrt{10} nên hàm số nghịch biến trên (0; + \infty)

    Hàm số y = \log_{2}\left( x^{2} - xight) có tập xác định D = ( -
\infty;0) \cup (1; + \infty) nên hàm số đồng biến trên \mathbb{R}

    Hàm số y = \left( \frac{e}{3}
ight)^{2x}\frac{e}{3} <
1 nên hàm số nghịch biến trên \mathbb{R}.

    Hàm số y = \left( \frac{\pi}{3}
ight)^{x}\frac{\pi}{3} >
1 nên hàm số đồng biến trên \mathbb{R}.

  • Câu 12: Nhận biết

    Tìm hàm số nghịch biến trên \mathbb{R} trong các hàm số sau?

    Ta có:

    0 < \sqrt{5} - 2 < 1 nên hàm số y = \left( \sqrt{5} - 2
ight)^{x} nghịch biến trên \mathbb{R}.

  • Câu 13: Thông hiểu

    Điều kiện xác định của hàm số y = \dfrac{1}{\sqrt{\log_{9}\dfrac{2x}{x + 1} -\dfrac{1}{2}}} là:

    Điều kiện xác định của hàm số:

    \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
  {\dfrac{{2x}}{{x + 1}} > 0} \\ 
  { l o g{ _9}\dfrac{{2x}}{{x + 1}} - \dfrac{1}{2} > 0} 
\end{array} \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
  {\dfrac{{2x}}{{x + 1}} > 0} \\ 
  {\dfrac{{2x}}{{x + 1}} > 3} 
\end{array}} ight.} ight.

    \Leftrightarrow \frac{2x}{x + 1} > 3
\Leftrightarrow \frac{x + 3}{x + 1} < 0 \Leftrightarrow - 3 < x
< - 1

  • Câu 14: Thông hiểu

    Cho số thực a dương. Rút gọn biểu thức P = \sqrt[5]{{a.\sqrt[4]{{a.\sqrt[3]{{a\sqrt a }}}}}}

    Ta có:

    P = \sqrt[5]{{a.\sqrt[4]{{a.\sqrt[3]{{{a^{\frac{3}{2}}}}}}}}} = {\left( {a\sqrt[4]{{a.{a^{\frac{1}{2}}}}}} ight)^{\frac{1}{5}}} = {\left( {a\sqrt[4]{{{a^{\frac{3}{2}}}}}} ight)^{\frac{1}{5}}} = {\left( {a.{a^{\frac{3}{8}}}} ight)^{\frac{1}{5}}} = {\left( {{a^{\frac{{11}}{8}}}} ight)^{\frac{1}{5}}} = {a^{\frac{{11}}{{40}}}}

  • Câu 15: Thông hiểu

    Tính giá trị K =
xy + z biết \log_{15}30 = \dfrac{1 +x\log2}{y\log3 + z\log5};\left( x,y,z\in\mathbb{ Z} ight)?

    Ta có:

    \log_{15}30 = \dfrac{1 + x\log2}{y\log3 +z\log5}

    Mặt khác

    \log_{15}30 =\frac{\log30}{\log15}

    = \frac{\log10 + \log3}{\log3 + \log5} =\frac{1 + \log3}{\log3 + \log5}

    \Rightarrow x = 1;y = 1;z = 1
\Rightarrow K = 2

  • Câu 16: Vận dụng cao

    Tích 2017!{\left( {1 + \frac{1}{1}} ight)^1}{\left( {1 + \frac{1}{2}} ight)^2}...{\left( {1 + \frac{1}{{2017}}} ight)^{2017}} được viết dưới dạng {a^b}, khi đó \left( {a;b} ight) là cặp nào trong các cặp số sau?

    Ta có:

    \begin{matrix}  2017!{\left( {1 + \dfrac{1}{1}} ight)^1}{\left( {1 + \dfrac{1}{2}} ight)^2}...{\left( {1 + \dfrac{1}{{2017}}} ight)^{2017}} \hfill \\   = 2017!{\left( {\dfrac{2}{1}} ight)^1}{\left( {\dfrac{3}{2}} ight)^2}...{\left( {\dfrac{{2017}}{{2016}}} ight)^{2016}}.{\left( {\dfrac{{2018}}{{2017}}} ight)^{2017}} \hfill \\   = 2017!\dfrac{1}{1}.\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{3}....\dfrac{1}{{2016}}.\dfrac{{{{2018}^{2017}}}}{{2017}} = {2018^{2017}} \hfill \\   \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}  {a = 2018} \\   {b = 2017} \end{array}} ight. \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 17: Vận dụng

    Cho các số thức a, b thỏa mãn 1 < a < b\log_{a}b + \log_{b}a^{2} = 3. Tính giá trị của biểu thức T = \log_{ab}\frac{a^{2} +b}{2}?

    Ta có:

    \log_{a}b + \log_{b}a^{2} = 3\Leftrightarrow \log_{a}b + 2\log_{b}a = 3(*)

    Đặt t = \log_{a}b. Do 1 < a < b \Rightarrow t > log_{a}b
\Rightarrow t > 1

    Khi đó t + \frac{2}{t} = 3
\Leftrightarrow t^{2} - 3t + 2 = 0 \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
t = 1(ktm) \\
t = 2(tm) \\
\end{matrix} ight.

    Với t = 2 ta có: \log_{a}b = 2 \Rightarrow b = a^{2}

    => T = \log_{ab}\frac{a^{2} + b}{2} =\log_{a^{3}}a^{2} = \frac{2}{3}\log_{a}a = \frac{2}{3}

  • Câu 18: Vận dụng

    Cho x > 0;y > 0. Viết biểu thức {x^{\frac{4}{5}}}.\sqrt[6]{{{x^5}\sqrt x }} = {x^m}{y^{\frac{4}{5}}}:\sqrt[6]{{{y^5}\sqrt y }} = {y^n}. Tính T = m - n

    Ta có:

    \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}  {{{\left( {{x^m}} ight)}^6} = {x^{\frac{{24}}{5}}}.{x^5}.{x^{\frac{1}{2}}} = {x^{\frac{{103}}{{10}}}} \Rightarrow m = \dfrac{{103}}{{60}}} \\   {{{\left( {{y^n}} ight)}^6} = {y^{\frac{{24}}{5}}}:\left( {{y^5}.{y^{\frac{1}{2}}}} ight) = {y^{ - \frac{7}{{10}}}} \Rightarrow n =  - \dfrac{7}{{60}}} \end{array}} ight. \Rightarrow T = m - n = \frac{{11}}{6}

  • Câu 19: Vận dụng

    Tìm điều kiện của tham số m để phương trình \ln(x - 2) = \ln(mx) có nghiệm?

    Ta có:

    \ln(x - 2) = \ln(mx) \Leftrightarrow
\left\{ \begin{matrix}
x - 2 > 0 \\
x - 2 = mx \\
\end{matrix} ight.

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x > 2 \\
(m - 1)x = - 2 \\
\end{matrix} ight.

    Phương trình \ln(x - 2) =
\ln(mx) có nghiệm khi và chỉ khi phương trình (m - 1)x = - 2 có nghiệm x > 2

    Xét phương trình (m - 1)x = -
2

    Nếu m = 1 phương trình vô nghiệm

    Nếu m eq 1 \Leftrightarrow x = -
\frac{2}{m - 1} có nghiệm x >
2 khi và chỉ khi

    - \frac{2}{m - 1} > 2 \Leftrightarrow
1 + \frac{1}{m - 1} < 0

    \Leftrightarrow \frac{m}{m - 1} < 0
\Leftrightarrow 0 < m < 1

    Vậy m \in (0;1) thỏa mãn yêu cầu đề bài.

  • Câu 20: Thông hiểu

    Biết a,b là các số thực dương khác 1 thỏa mãn \log_{a}b = \sqrt{3}. Tính giá trị \log_{\frac{\sqrt{b}}{a}}\left(\frac{\sqrt[3]{b}}{\sqrt{a}} ight)?

    Ta có: \log_{a}b = \sqrt{3} \Rightarrow b= a^{\sqrt{3}}

    Khi đó:

    \log_{\frac{\sqrt{b}}{a}}\left(\dfrac{\sqrt[3]{b}}{\sqrt{a}} ight) =\log_{\frac{a^{\frac{\sqrt{3}}{2}}}{a}}\left(\dfrac{a^{\frac{\sqrt{3}}{3}}}{a^{\frac{1}{2}}} ight) =\dfrac{\dfrac{\sqrt{3}}{3} - \dfrac{1}{2}}{\dfrac{\sqrt{3}}{2} - 1} = -\dfrac{1}{\sqrt{3}}

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra 15 phút Toán 11 Chương 6 Cánh Diều Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • 14 lượt xem
Sắp xếp theo