Đề kiểm tra 15 phút Toán 11 Chương 6 Cánh Diều

Mô tả thêm: Đề kiểm tra 15 phút Toán 11 Hàm số mũ và hàm số lôgarit gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn học ôn tập, củng cố lại kiến thức sách Cánh Diều.
  • Thời gian làm: 15 phút
  • Số câu hỏi: 20 câu
  • Số điểm tối đa: 20 điểm
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
Mua gói để Làm bài
  • Câu 1: Vận dụng cao

    Chof\left( x ight) = {5^{\sqrt {1 + \dfrac{1}{{{x^2}}} + \dfrac{1}{{{{\left( {x + 1} ight)}^2}}}} }}biết rằng f\left( 1 ight).f\left( 2 ight).....f\left( {2020} ight) = {5^{\dfrac{m}{n}}} với m và n là các số nguyên dương và phân số \frac{m}{n} tối giản. Tính giá trị biểu thức m - {n^2}.

    Ta có:

    f\left( x ight) = {5^{\sqrt {1 + \dfrac{1}{{{x^2}}} + \dfrac{1}{{{{\left( {x + 1} ight)}^2}}}} }}

    = {5^{\sqrt {\dfrac{{{x^2}.{{\left( {x + 1} ight)}^2} + {x^2} + {{\left( {x + 1} ight)}^2}}}{{{x^2}.{{\left( {x + 1} ight)}^2}}}} }}

    = {5^{\dfrac{{{x^2} + x + 1}}{{x\left( {x + 1} ight)}}}} = {5^{1 + \dfrac{1}{x} - \dfrac{1}{{x + 1}}}}

    \begin{matrix}  f\left( 1 ight).f\left( 2 ight).....f\left( {2020} ight) = {5^{\dfrac{m}{n}}} \hfill \\   \Leftrightarrow {5^{\sum\limits_{x = 1}^{2020} {\left( {1 + \dfrac{1}{x} - \dfrac{1}{{x + 1}}} ight)} }} = {5^{\dfrac{m}{n}}} \hfill \\   \Leftrightarrow \sum\limits_{x = 1}^{2020} {\left( {1 + \dfrac{1}{x} - \dfrac{1}{{x + 1}}} ight)}  = \dfrac{m}{n} \hfill \\   \Leftrightarrow 2021 - \dfrac{1}{{2021}} = \dfrac{m}{n} \hfill \\   \Leftrightarrow \dfrac{{4084440}}{{2021}} = \dfrac{m}{n} \hfill \\   \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}  {m = 4084440} \\   {n = 2021} \end{array}} ight. \Rightarrow m - {n^2} =  - 1 \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 2: Vận dụng

    Cho {4^x} + {4^{ - x}} = 34. Tính giá trị của biểu thức T = \frac{{{2^x} + {2^{ - x}} - 3}}{{1 + {2^{x + 1}} - {2^{1 - x}}}}

    Ta có:

    \begin{matrix}  {4^x} + {4^{ - x}} = 34 \hfill \\   \Rightarrow {2^{2x}} + 2 + {2^{ - 2x}} = 36 \hfill \\   \Rightarrow {\left( {{2^x} + {2^{ - x}}} ight)^2} = 36 \hfill \\   \Rightarrow {2^x} + {2^{ - x}} = 6;\left( {{2^x} + {2^{ - x}} > 0} ight) \hfill \\ \end{matrix}

    Khi đó ta được:

    T = \frac{{{2^x} + {2^{ - x}} - 3}}{{1 + {2^{x + 1}} - {2^{1 - x}}}} = \frac{{6 - 3}}{{1 - 2\left( {{2^x} + {2^{ - x}}} ight)}} = \frac{3}{{1 - 2.6}} = \frac{{ - 3}}{{11}}

  • Câu 3: Thông hiểu

    Cho 4^{x} + 4^{-
x} = 14, khi đó Q = \frac{2 + 2^{x}
+ 2^{- x}}{7 - 2^{x} - 2^{- x}} có giá trị bằng:

    Ta có:

    4^{x} + 4^{- x} = 14

    \Leftrightarrow \left( 2^{x} + 2^{- x}
ight)^{2} - 2.2^{x}.2^{- x} = 14

    \Leftrightarrow \left( 2^{x} + 2^{- x}
ight)^{2} = 16

    \Leftrightarrow 2^{x} + 2^{- x} =
4

    Vậy Q = \frac{2 + 2^{x} + 2^{- x}}{7 -
2^{x} - 2^{- x}} = \frac{2 + 4}{7 - 4} = 2

  • Câu 4: Thông hiểu

    Biết a,b là các số thực dương khác 1 thỏa mãn \log_{a}b = \sqrt{3}. Tính giá trị \log_{\frac{\sqrt{b}}{a}}\left(\frac{\sqrt[3]{b}}{\sqrt{a}} ight)?

    Ta có: \log_{a}b = \sqrt{3} \Rightarrow b= a^{\sqrt{3}}

    Khi đó:

    \log_{\frac{\sqrt{b}}{a}}\left(\dfrac{\sqrt[3]{b}}{\sqrt{a}} ight) =\log_{\frac{a^{\frac{\sqrt{3}}{2}}}{a}}\left(\dfrac{a^{\frac{\sqrt{3}}{3}}}{a^{\frac{1}{2}}} ight) =\dfrac{\dfrac{\sqrt{3}}{3} - \dfrac{1}{2}}{\dfrac{\sqrt{3}}{2} - 1} = -\dfrac{1}{\sqrt{3}}

  • Câu 5: Nhận biết

    Với m là một số thực bất kì, mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?

    Theo định nghĩa và các tính chất của lũy thừa ta thấy:

    \sqrt{10^{m}} = \left( \sqrt{10}
ight)^{m}; \sqrt{10^{m}} = \left(
\sqrt{10} ight)^{m}; \left(
10^{m} ight)^{2} = 100^{m} là các mệnh đề đúng.

    Xét mệnh đề \left( 10^{m} ight)^{2} =
(10)^{m^{2}} với m = 1 ta có: \left( 10^{1} ight)^{2} = 100 eq
(10)^{1^{2}} nên mệnh đề sai.

  • Câu 6: Vận dụng

    Bác A lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng theo thể thức lãi kép (tức là tiền lãi của kỳ trước được cộng vào vốn của kỳ kế tiếp) với kỳ hạn 3 tháng với lãi suất một quý. Đúng 6 tháng sau, bác A gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất không đổi. Biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền lãi suất ngân hàng không thay đổi và người đó không rút tiền ra. Hỏi tổng số tiền người đó nhận được sau 1 năm gửi tiền vào ngân hàng bằng bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Bác A lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng theo thể thức lãi kép (tức là tiền lãi của kỳ trước được cộng vào vốn của kỳ kế tiếp) với kỳ hạn 3 tháng với lãi suất một quý. Đúng 6 tháng sau, bác A gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất không đổi. Biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền lãi suất ngân hàng không thay đổi và người đó không rút tiền ra. Hỏi tổng số tiền người đó nhận được sau 1 năm gửi tiền vào ngân hàng bằng bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    Số tiền 100 triệu đồng gửi lần đầu thì sau 1 năm (4 quý) nhận được cả vốn lẫn lãi là:

    T_{1} = 100.(1 + 0,02)^{4} =
108,24 triệu đồng

    Số tiền 100 triệu đồng gửi lần thứ hai thì 6 tháng (2 quý) nhận được cả vốn lẫn lãi là:

    T_{2} = 100.(1 + 0,02)^{2} =
104,04 triệu đồng

    Vậy tổng số tiền nhận được là: T = T_{1}
+ T_{2} = 212,28 triệu đồng.

  • Câu 7: Vận dụng

    Hai số thực dương m,n thỏa mãn m > n > 1\dfrac{1}{\log_{n}m} + \dfrac{1}{\log_{m}n} =\sqrt{2022}. Hãy xác định giá trị biểu thức \dfrac{1}{\log_{mn}n} -\dfrac{1}{\log_{mn}m}?

    Ta có: \dfrac{1}{\log_{n}m} +\dfrac{1}{\log_{m}n} = \sqrt{2022}

    \Leftrightarrow \log_{m}n + \log_{n}m =\sqrt{2022}(*)

    Lại có:

    \frac{1}{\log_{mn}n} -\frac{1}{\log_{mn}m}

    = \log_{n}(mn) - \log_{m}(mn)

    = \log_{m}n - \log_{n}m

    Đặt t = \log_{m}n khi đó (*) trở thành:

    t + \frac{1}{t} = \sqrt{2022}
\Leftrightarrow t^{2} - t.\sqrt{2022} + 1 = 0

    \Leftrightarrow \left\lbrack\begin{matrix}t = \dfrac{\sqrt{2022} + \sqrt{2018}}{2} \\t = \dfrac{\sqrt{2022} - \sqrt{2018}}{2} \\\end{matrix} ight.

    \Leftrightarrow \left\lbrack\begin{matrix}P = \dfrac{1}{t} - t = - \sqrt{2018} \\P = \dfrac{1}{t} - t = \sqrt{2018} \\\end{matrix} ight.

    Với m > n > 1 \Leftrightarrow 0
< log_{m}n < 1

    \Rightarrow 0 < t < 1 \Rightarrow
\frac{1}{t} > 1 \Rightarrow P > 0 \Rightarrow P =
\sqrt{2018}

  • Câu 8: Thông hiểu

    Hàm số y =
log_{a}x;y = log_{b}x có đồ thị hàm số như hình vẽ:

    Đường thẳng y = 3 cắt hai đồ thị tại các điểm có hoành độ x_{1};x_{2}. Tính giá trị của \frac{a}{b}, biết rằng x_{1} = 2x_{2}?

    Xét phương trình hoành độ giao điểm \left\{ \begin{matrix}\log_{a}x = 3 \Leftrightarrow x_{1} = a^{3} \\\log_{b}x = 3 \Leftrightarrow x_{2} = b^{3} \\\end{matrix} ight.

    Ta có: x_{1} = 2x_{2} \Leftrightarrow
a^{3} = 2b^{3} \Leftrightarrow \left( \frac{a}{b} ight)^{3} = 2
\Leftrightarrow \frac{a}{b} = \sqrt[3]{2}

    Vậy tỉ số \frac{a}{b} =
\sqrt[3]{2}.

  • Câu 9: Thông hiểu

    Tìm tập xác định của hàm số y = \left( x^{2} - 3x - 4 ight)^{\sqrt{2 -
\sqrt{3}}}.

    Điều kiện xác định của hàm số x^{2} - 3x
- 4 > 0 \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x > 4 \\
x < - 1 \\
\end{matrix} ight.

    Vậy tập xác định của hàm số là C = ( -
\infty; - 1) \cup (4; + \infty)

  • Câu 10: Nhận biết

    Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

    Hàm số y = \log_{2}x đồng biến trên khoảng (0; + \infty).

  • Câu 11: Thông hiểu

    Cho bất phương trình: \left( \frac{2}{3} ight)^{2x^{2} + 4x} \leq\left( \frac{3}{2} ight)^{x + 3}. Chọn khẳng định đúng về tập nghiệm của bất phương trình.

    Ta có:

    \left( \frac{2}{3} ight)^{2x^{2} + 4x}\leq \left( \frac{3}{2} ight)^{x + 3}

    \Leftrightarrow \left( \frac{2}{3}ight)^{2x^{2} + 4x} \leq \left( \frac{2}{3} ight)^{- x -3}

    \Leftrightarrow 2x^{2} + 4x \geq - x -3

    \Leftrightarrow 2x^{2} + 4x + 3 \geq0

    \Leftrightarrow \left\lbrack\begin{matrix}x \leq - \dfrac{3}{2} \\x \geq - 1 \\\end{matrix} ight.

    Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S= \left( - \infty;\frac{- 3}{2} ight) \cup \lbrack - 1; +\infty)

  • Câu 12: Nhận biết

    Cho a >
0,n;m\mathbb{\in R}. Khẳng định nào sau đây đúng?

    Theo tính chất lũy thừa ta có:

    \left( a^{m} ight)^{n} = \left( a^{n}
ight)^{m}

  • Câu 13: Nhận biết

    Tập nghiệm của bất phương trình \log_{0,25}\left( x^{2} - 3x ight) = -1? là:

    Điều kiện x^{2} - 3x > 0
\Leftrightarrow x \in ( - \infty;0) \cup (3; + \infty)

    \log_{0,25}\left( x^{2} - 3x ight) = -1

    \Leftrightarrow x^{2} - 3x =
4

    \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
x = - 1(tm) \\
x = 4(tm) \\
\end{matrix} ight.

    Vậy phương trình có nghiệm x = -1 hoặc x = 4.

  • Câu 14: Nhận biết

    Phương trình 5^{x^{2} - 1} = 25^{x + 1} có tập nghiệm là:

    Ta có:

    5^{x^{2} - 1} = 25^{x + 1}
\Leftrightarrow 5^{x^{2} - 1} = \left( 5^{2} ight)^{x +
1}

    \Leftrightarrow 5^{x^{2} - 1} = 5^{2x +
2} \Leftrightarrow x^{2} - 1 = 2x + 2

    \Leftrightarrow x^{2} - 2x - 3 = 0
\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 3 \\
x = - 1 \\
\end{matrix} ight.\ (tm)

    Vậy phương trình có tập nghiệm là: S =
\left\{ - 1;3 ight\}.

  • Câu 15: Vận dụng

    Tìm tập nghiệm của bất phương trình 4x^{2} + x.2^{x^{2} + 1} + 3.2^{x^{2}} >
x^{2}.2^{x^{2}} + 8x + 12.

    Ta có:

    4x^{2} + x.2^{x^{2} + 1} + 3.2^{x^{2}}
> x^{2}.2^{x^{2}} + 8x + 12

    \Leftrightarrow \left( 4 - 2^{x^{2}}
ight)\left( x^{2} - 2x - 3 ight) > 0

    \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
\left\{ \begin{matrix}
4 - 2^{x^{2}} > 0 \\
x^{2} - 2x - 3 > 0 \\
\end{matrix} ight.\  \\
\left\{ \begin{matrix}
4 - 2^{x^{2}} < 0 \\
x^{2} - 2x - 3 < 0 \\
\end{matrix} ight.\  \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
\left\{ \begin{matrix}
\sqrt{2} > x > - \sqrt{2} \\
\left\lbrack \begin{matrix}
x < - 1 \\
x > 3 \\
\end{matrix} ight.\  \\
\end{matrix} ight.\  \\
\left\{ \begin{matrix}
\left\lbrack \begin{matrix}
x < - \sqrt{2} \\
x > \sqrt{2} \\
\end{matrix} ight.\  \\
- 1 < x < 3 \\
\end{matrix} ight.\  \\
\end{matrix} ight.

    \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
- \sqrt{2} < x < - 1 \\
\sqrt{2} < x < 3 \\
\end{matrix} ight.

    Vậy tập nghiệm bất phương trình là: S =
\left( - \sqrt{2}; - 1 ight) \cup \left( \sqrt{2};3
ight)

  • Câu 16: Thông hiểu

    Cho số thực a dương tùy ý. Đặt a^{\frac{5}{4}}\sqrt{a.\sqrt[3]{a}} =
a^{x}. Giá trị của x tương ứng là:

    Ta có:

    a^{\frac{5}{4}}\sqrt{a.\sqrt[3]{a}} =
a^{\frac{5}{4}}.\sqrt{a.a^{\frac{1}{3}}} =
a^{\frac{5}{4}}.\sqrt{a^{\frac{4}{3}}}

    = a^{\frac{5}{4}}.a^{\frac{4}{6}} =
a^{\frac{5}{4} + \frac{4}{6}} = a^{\frac{23}{12}}

    \Rightarrow x =
\frac{23}{12}

    Vậy giá trị của x tương ứng là: \frac{23}{12}.

  • Câu 17: Thông hiểu

    Tìm tập nghiệm S của phương trình \ln\left( 2a^{2} - a + 1 ight) = 0?

    Điều kiện xác định: 2a^{2} - a + 1 >
0

    \ln\left( 2a^{2} - a + 1 ight) = 0
\Leftrightarrow 2a^{2} - a + 1 = e^{0}

    \Leftrightarrow 2a^{2} - a + 1 = 1
\Leftrightarrow a.(2a - 1) = 0

    \Leftrightarrow \left\lbrack\begin{matrix}2a - 1 = 0 \\a = 0 \\\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}a = \dfrac{1}{2} \\a = 0 \\\end{matrix} ight.\ (tm)

    Vậy phương trình có tập nghiệm S =
\left\{ 0;\frac{1}{2} ight\}.

  • Câu 18: Thông hiểu

    Tính giá trị của biểu thức A = \log_{mn}x. Biết \log_{m}x = 3;\log_{n}x = 4 với m,n là các số thực dương lớn hơn 1?

    Ta có:

    A = \log_{mn}x =\frac{1}{\log_{x}mn}

    = \frac{1}{\log_{x}m +\log_{x}n}

    = \dfrac{1}{\dfrac{1}{\log_{m}x} +\dfrac{1}{\log_{n}x}}

    = \dfrac{\log_{m}x.\log_{n}x}{\log_{m}x +\log_{n}x} = \dfrac{12}{7}

  • Câu 19: Nhận biết

    Cho a\in\mathbb{R}\backslash\left\{ 1 ight\}. Mệnh đề nào sau đây đúng với mọi số thực dương x,y?

    Theo quy tắc Logarit của một thương ta só:

    \log_{a}\left( \frac{x}{y} ight) =\log_{a}x - \log_{b}y với \forall x,y
> 0

  • Câu 20: Nhận biết

    Tìm điều kiện xác định của hàm số y = \ln(x - 1)^{2}?

    Điều kiện xác định của hàm số y = \ln(x -
1)^{2} là:

    (x - 1)^{2} > 0 \Leftrightarrow x
eq 1

    Vậy tập xác định của hàm số là D\mathbb{=
R}\backslash\left\{ 1 ight\}.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra 15 phút Toán 11 Chương 6 Cánh Diều Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • 14 lượt xem
Sắp xếp theo