Cho x là số thực dương. Biểu thức ![\sqrt[4]{x^{2}.\sqrt[3]{x}}](https://i.khoahoc.vn/data/image/holder.png) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
 được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
Ta có: 
Cho x là số thực dương. Biểu thức ![\sqrt[4]{x^{2}.\sqrt[3]{x}}](https://i.khoahoc.vn/data/image/holder.png) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
 được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
Ta có: 
Hình bên là đồ thị hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

Đồ thị đã cho là của một hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó.
Trong bốn phương án đã cho, chỉ có hàm số thỏa mãn.
Giá trị của biểu thức  bằng:
 bằng:
Ta có:
Rút gọn biểu thức ![P = \frac{{{x^{\frac{1}{6}}}.\sqrt[3]{{{x^4}}}.\sqrt[4]{{{x^5}}}}}{{\sqrt {{x^3}} }}](https://i.khoahoc.vn/data/image/holder.png) với x > 0
 với x > 0
Ta có:  
Tính giá trị biểu thức  với điều kiện
 với điều kiện  ?
?
Ta có:
Tổng các nghiệm của phương trình  bằng 3||-3||-4||5
 bằng 3||-3||-4||5
Tổng các nghiệm của phương trình  bằng 3||-3||-4||5
Ta có:
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là 3
Giá trị của biểu thức  là:
 là:
Ta có:
Điều kiện xác định của hàm số  là:
 là:
Điều kiện xác định của hàm số  là 
Cho  là các số thực dương bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 là các số thực dương bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Ta có:
Cho đồ thị hàm số  như hình vẽ:
 như hình vẽ:

Xác định giá trị  ?
?
Đồ thị hàm số  đi qua điểm (2; -1) nên 
Khi đó 
Trong các phương trình sau đây, phương trình nào vô nghiệm?
Ta có:
Hàm số mũ luôn dương nên phương trình vô nghiệm là phương trình 
Cho hình vẽ:

Ta có đường thẳng  song song trục hoành cắt trục tung và đồ thị hai hàm số
 song song trục hoành cắt trục tung và đồ thị hai hàm số  lần lượt tại
 lần lượt tại  . Biết
. Biết  . Chọn khẳng định đúng?
. Chọn khẳng định đúng?
Ta có:
Gọi 
Khi đó 
Với  , kết luận nào sau đây sai?
, kết luận nào sau đây sai?
Với  ta có:
Là các kết luận đúng
Ta lại có:  sai.
Biết phương trình ![8lo{g_{2}}^{2}\sqrt[3]{x} + 2(m -
1)log_{\frac{1}{4}}x - 2019 = 0](https://i.khoahoc.vn/data/image/holder.png) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn
 có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn  . Chọn mệnh đề đúng.
. Chọn mệnh đề đúng.
Ta có:
Đặt  ta được:
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn  khi và chỉ khi
 có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn.
.
Xác định nghiệm của bất phương trình  ?
?
Ta có:
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 
Rút gọn biểu thức ![B = \left( \frac{a + b}{\sqrt[3]{a} + \sqrt[3]{b}}
- \sqrt[3]{ab} ight):\left( \sqrt[3]{a} - \sqrt[3]{b}
ight)^{2}](https://i.khoahoc.vn/data/image/holder.png) biết
 biết  .
.
Ta có:
Cho phương trình  . Chọn khẳng định đúng.
. Chọn khẳng định đúng.
Điều kiện xác định 
Lấy logarit cơ số 3 hai vế phương trình ta được:
Trường hợp 1:  ta có: 
. Phương trình vô nghiệm.
Trường hợp 2:  ta có:
vô nghiệm
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
Cho  . Biểu diễn
. Biểu diễn ![\log_{\sqrt[3]{7}}\frac{121}{8}](https://i.khoahoc.vn/data/image/holder.png) theo
 theo  .
.
Ta có:
Cho  là các số thực thay đổi thỏa mãn
 là các số thực thay đổi thỏa mãn  và
 và  là các số thực dương thay đổi thỏa mãn
 là các số thực dương thay đổi thỏa mãn  . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức  ?
?
Cho  là các số thực thay đổi thỏa mãn 
 và 
 là các số thực dương thay đổi thỏa mãn 
. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
?
Tập xác định của hàm số  là:
 là:
Hàm số  xác định nếu 
Vậy tập xác định .
