Nếu A và B là tập hợp hữu hạn thì công thức nào sau đây đúng?
 Nếu A và B là tập hợp hữu hạn thì  
Nếu A và B là tập hợp hữu hạn thì công thức nào sau đây đúng?
 Nếu A và B là tập hợp hữu hạn thì  
Cho hai tập hợp 
. Tìm a để 
 có đúng một phần tử.
Để  có đúng một phần tử khi và chỉ khi 
. Khi đó 
.
Vậy  là giá trị cần tìm.
Cho mệnh đề P: “∆ABC cân tại A ⇔ AB = AC”. Chọn khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau?
Vì AB = AC nên suy ra ∆ABC cân tại A.
Vì ∆ABC cân tại A nên suy ra AB = AC.
Do đó đáp án đúng là “∆ABC cân tại A” là điều kiện cần và đủ để “AB = AC”.
Cho A = {1; 3; 4; 7} và B = {3; 5; 7; 10} . Tập A\ B là:
Ta có: A\ B = {1; 4}.
Cho A là tập hợp các bội của 2, B là tập hợp các bội của 8. Chọn khẳng định đúng:
Số lượng phần tử của tập hợp các bội của 2 nhiều hơn số lượng phần tử tập hợp các bội của 8. Mà đã là bội của 8 thì cũng là bội của 2.
Do đó 
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
 nhưng 
 sai.
 nhưng 
 sai.
 nhưng 
 sai.
Cho hai số thực x, y thoả mãn 
. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất m và lớn nhất M của biểu thức 
.
Từ giả thiết suy ra  và 
, 
 chính là khoảng cách giữa 
 số 
 và 
 trên trục số.
 nhỏ nhất khi 
 và 
; 
 lớn nhất khi 
 và 
.
Vậy .
Tìm mệnh đề chứa biến.
“” là mệnh đề chứa biến.
Tìm mệnh đề trong các câu sau.
Các câu “Hôm nay, trời đẹp quá!”, “Bạn ăn cơm chưa?”, “Mấy giờ rồi?” là các câu cảm thán hoặc nghi vấn nên không phải là mệnh đề.
Chọn đáp án Paris là thủ đô của Đức.
Tập 
 bằng tập nào sau đây?
Ta có: 
Cho tập hợp 
 và 
 Tập 
 là:
Cho 
 
 Tập hợp 
 bằng
Tập hợp  gồm những phần tử thuộc 
 nhưng không thuộc 
Cho hai tập hợp 
 và 
 Tìm tất cả các số tự nhiên thuộc cả hai tập 
 và ![]()
 
 Có hai số tự nhiên thuộc cả hai tập 
 và 
 là 
 và 
Cho tập hợp khác rỗng 
 và 
. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để ![]()
Để  thì điều kiện là: 
Vậy  thỏa mãn điều kiện.
Vùng tô đậm thể hiện mối quan hệ gì giữa 2 tập hợp A, B:

Hình vẽ mô tả các phần tử thuộc tập hợp A nhưng không thuộc tập hợp B
=> Vùng tô đậm thể hiện .
Cho 
, 
. Tìm 
 để 
.
Ta có:
Do đó  thì 
; nếu 
 thì 
Ta có:
Do đó 
Ta có: 
TH1: 
TH2: Nếu  thì 
Tóm lại  thì thỏa mãn yêu cầu bài toán.
TH3: Nếu  thì 
Kết hợp ba trường hợp, vậy  thì thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp ![]()

Vậy .
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo ĐÚNG?
Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9 có mệnh đề đảo là Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3. Đây là mệnh đề đảo đúng.
Cho tập hợp 
 và 
 Tập hợp 
 bằng tập nào sau đây?
Tập hợp  gồm những phần tử thuộc 
 nhưng không thuộc 
.
Chọn phát biểu đúng về mệnh đề sau: "
, 
"?
Phát biểu đúng của mệnh đề ", 
" là: “Với mọi số tự nhiên x, bình phương của nó đều nhỏ hơn 0”.
Có bao nhiêu mệnh đề trong các câu sau?
Ở đây đẹp quá!
Phương trình 
 vô nghiệm.
16 không là số nguyên tố.
Số 
 có lớn hơn 
 hay không?
Câu “Phương trình  vô nghiệm.” và “16 không là số nguyên tố.” là mệnh đề.
Người ta thường kí hiệu tập hợp số như thế nào?
Người ta thường kí hiệu các tập hợp số như sau:
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có là đúng?
+ Nếu  chia hết cho 
 thì 
 và 
 cùng chia hết cho 
 Mệnh đề sai. Ví dụ: 
 chia hết cho 
 nhưng 
 và 
 không chia hết cho 
+ Nếu 2 tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau  Mệnh đề sai. Ví dụ, 1 tam giác vuông và 1 tam giác đều có diện tích bằng nhau nhưng chúng không bằng nhau.
+ Nếu  chia hết cho 
 thì 
 chia hết cho 
 
 Mệnh đề đúng.
+ Nếu một số chia hết cho  thì số đó tận cùng bằng 
 
 Mệnh đề sai. Ví dụ 
 chia hết cho 
 nhưng không tận cùng bằng 
Chọn đáp án: Nếu  chia hết cho 
 thì 
 chia hết cho 
Biết 
 là mệnh đề sai, còn 
 là mệnh đề đúng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
B đúng, A sai nên , 
 là mệnh đề sai.
 đúng, 
 sai nên 
 là mệnh đề sai do đó 
 là mệnh đề sai.
Chọn đáp án 
Cho 
. Tập A có bao nhiêu tập con có 2 phần tử?
Tập con có  phần tử của 
 là: 
 có 
 tập con có 
 phần tử.
Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Vịt là một loài chim”.
Phủ định của mệnh đề P là mệnh đề “không phải P"
Chọn đáp án Vịt không phải là một loài chim.
Cho tập hợp A biểu thị trên trục số như hình dưới. Chọn khẳng định đúng:

 Tập hợp A biểu thị trên trục số là nửa khoảng 
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
 Xét mệnh đề . Ta thấy 
 sai nên mệnh đề này sai.
Phát biểu lại mệnh đề "Nếu n = 2 thì 
 là một hợp số".
 Phát biểu lại mệnh đề trên: "n = 2 là điều kiện đủ để  là một hợp số".
Đâu là kí hiệu của hai mệnh đề kéo theo?
Mệnh đề kéo theo được kí hiệu là: 
Mệnh đề: " 
 " khẳng định là
Mệnh đề: "  " khẳng định là có ít nhất một số thực mà bình phương của nó lớn hơn 33.
Cho mệnh đề P: “∀ x ∈ R: |x| ≥ 0” . Phủ định của mệnh đề P là:
Phủ định của mệnh đề P là: “∃ x ∈ R: |x| < 0”.
Cho mệnh đề chứa biến 
 chia hết cho 4” với 
 là số nguyên. Xét xem các mệnh đề 
 và 
 đúng hay sai?
Thay  và 
 vào 
 ta được các số 
 và 
 không chia hết cho 
. Vậy 
 đúng và 
 sai.
Cho tập 
 Tập 
 có bao nhiêu tập hợp con?
Tập  có 
 phần tử 
 số tập con của 
 bằng: 
.
Với giá trị nào của x thì mệnh đề chứa biến "
" là đúng?
 Thay  vào 2 vế, ta được: 
 (đúng).
Cho tập hợp 
 và 
. Giá trị nguyên dương của 
 để tập hợp 
 có đúng 10 phần tử là:
Ta có .
Theo giả thiết thì  nên 
 và 
.
Như vậy, để tập hợp  có 10 phần tử thì
Do đó .
Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng:
Xét:  Không có 
 thỏa mãn.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Mệnh đề: "Số 23 là hợp số" sai vì  => 23 là số nguyên tố.
Phủ định của mệnh đề  "
 là số vô tỷ" là mệnh đề nào sau đây?
Phủ định của mệnh đề P là mệnh đề “không phải P".
Chọn đáp án  không là số vô tỷ.
Cho A = {a, b}. Số tập con của A là:
 Ta có: Số tập hợp con của tập có  phần tử là 
. Do đó số tập con của A là 
.