Xét mẫu số liệu ghép nhóm có tứ phân vị thứ nhất, tứ phân vị thứ hai, tứ phân vị thứ ba lần lượt là
;
;
. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm đó bằng
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là
Xét mẫu số liệu ghép nhóm có tứ phân vị thứ nhất, tứ phân vị thứ hai, tứ phân vị thứ ba lần lượt là
;
;
. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm đó bằng
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là
Thống kê quãng đường một xe taxi công nghệ đi mỗi ngày (đơn vị: km) như sau:
|
Quãng đường ((km) |
[50; 100) |
[100; 150) |
[150; 200) |
[200; 250) |
[250; 300) |
|
Số ngày |
5 |
10 |
9 |
4 |
2 |
Tìm số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm?
Ta có:
|
Quãng đường ((km) |
[50; 100) |
[100; 150) |
[150; 200) |
[200; 250) |
[250; 300) |
|
Giá trị đại diện |
75 |
125 |
175 |
225 |
275 |
|
Số ngày |
5 |
10 |
9 |
4 |
2 |
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm:
Cho mẫu dữ liệu ghép nhóm được ghi trong bảng dưới đây:
|
Khoảng |
Tần số |
|
Nhỏ hơn 10 |
10 |
|
Nhỏ hơn 20 |
20 |
|
Nhỏ hơn 30 |
30 |
|
Nhỏ hơn 40 |
40 |
|
Nhỏ hơn 50 |
50 |
|
Nhỏ hơn 60 |
30 |
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu đã cho?
Ta có:
|
Nhóm dữ liệu |
Tần số |
Tần số tích lũy |
|
(0; 10] |
10 |
10 |
|
(10; 20] |
20 |
30 |
|
(20; 30] |
30 |
60 |
|
(30; 40] |
50 |
110 |
|
(40; 50] |
40 |
150 |
|
(50; 60] |
30 |
180 |
|
Tổng |
N = 180 |
|
Ta có:
=> Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là: (20; 30]
Khi đó:
Tứ phân vị thứ nhất là:
Ta có:
=> Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là: (40; 50]
Khi đó:
Tứ phân vị thứ ba là:
Cho bảng thống kê số lượt vi phạm giao thông trong 20 ngày của người dân một địa phương được thống kê như sau:
|
101 |
79 |
79 |
78 |
75 |
|
73 |
68 |
67 |
67 |
63 |
|
63 |
61 |
60 |
59 |
57 |
|
55 |
55 |
50 |
47 |
42 |
Hãy tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm có độ dài bằng nhau với nhóm đầu tiên là [40; 50)?
Bảng số liệu ghép nhóm:
|
Số lỗi |
[40; 50) |
[50; 60) |
[60; 70) |
[70; 80) |
[80; 90) |
[90; 100) |
[100; 110) |
|
Tần số |
2 |
5 |
7 |
5 |
0 |
0 |
1 |
Vậy R = 110 – 40 = 70
Thống kê kết quả giải rubik của một bạn học sinh được ghi lại như sau:
|
Thời gian (giây) |
[8; 10) |
[10; 12) |
[12; 14) |
[14; 16) |
[16; 18) |
|
Số lần |
4 |
6 |
8 |
4 |
3 |
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
Ta có:
|
Thời gian (giây) |
[8; 10) |
[10; 12) |
[12; 14) |
[14; 16) |
[16; 18) |
|
Giá trị đại diện |
9 |
11 |
13 |
15 |
17 |
|
Số lần |
4 |
6 |
8 |
4 |
3 |
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là:
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là:
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm có giá trị gần nhất với giá trị .
Khi thống kê chiều cao (đơn vị: centimét) của học sinh lớp
, người ta thu được mẫu số liệu ghép nhóm như Bảng sau.
|
Nhóm |
Tần số |
|
[155; 160) |
2 |
|
[160; 165) |
5 |
|
[165; 170) |
21 |
|
[170; 175) |
11 |
|
[175; 1800 |
11 |
|
N = 40 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm đó bằng:
Trong mẫu số liệu ghép nhóm ta có đầu mút trái của nhóm 1 là , đầu mút phải của nhóm 5 là
.
Vậy khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là
Nếu thay tất cả các tần số trong mẫu số liệu ghép nhóm trên bằng 4 thì số đặc trưng nào sau đây không thay đổi?
Nếu thay tất cả các tần số trong mẫu số liệu ghép nhóm trên bằng 4 thì số đặc trưng không đổi là khoảng biến thiên.
Cho bảng thống kê chiều cao (đơn vị: cm) của học sinh lớp 12A và lớp 12B như sau:
Chiều cao | [155; 160) | [160; 165) | [165; 170) | [170; 175) | [175; 180) | [180; 185) |
12A | 2 | 7 | 12 | 3 | 0 | 1 |
12B | 5 | 9 | 8 | 2 | 1 | 0 |
Em có nhận xét gì về độ phân tán của nửa giữa số liệu chiều cao của học sinh lớp 12A so với lớp 12B?
Cho bảng thống kê chiều cao (đơn vị: cm) của học sinh lớp 12A và lớp 12B như sau:
Chiều cao | [155; 160) | [160; 165) | [165; 170) | [170; 175) | [175; 180) | [180; 185) |
12A | 2 | 7 | 12 | 3 | 0 | 1 |
12B | 5 | 9 | 8 | 2 | 1 | 0 |
Em có nhận xét gì về độ phân tán của nửa giữa số liệu chiều cao của học sinh lớp 12A so với lớp 12B?
Cho bảng thống kê kết quả đo cân nặng của một số trẻ em như sau:
|
Cân nặng (kg) |
[4; 6) |
[6; 8) |
[8; 10) |
[10; 12) |
[12; 14) |
|
Số trẻ em |
6 |
12 |
19 |
9 |
4 |
Xác định độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đã cho?
Ta có:
Suy ra số trung bình của mẫu số liệu là:
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là:
Vậy độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho là:
Cho mẫu dữ liệu ghép nhóm như sau:
|
Đối tượng |
Tần số |
|
[150; 155) |
15 |
|
[155; 160) |
10 |
|
[160; 165) |
40 |
|
[165; 170) |
27 |
|
[170; 175) |
5 |
|
[175; 180) |
3 |
Tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu đã cho?
Ta có:
|
Đối tượng |
Tần số |
Tần số tích lũy |
|
[150; 155) |
15 |
15 |
|
[155; 160) |
11 |
26 |
|
[160; 165) |
39 |
65 |
|
[165; 170) |
27 |
92 |
|
[170; 175) |
5 |
97 |
|
[175; 180) |
3 |
100 |
Cỡ mẫu là:
=> tứ phân vị thứ nhất thuộc nhóm [155; 160) (vì 25 nằm giữa hai tần số tích lũy 15 và 26)
Do đó:
Khi đó tứ phân vị thứ nhất là:
Cỡ mẫu là:
=> tứ phân vị thứ ba nhóm [165; 170) (vì 75 nằm giữa hai tần số tích lũy 65 và 92)
Do đó:
Khi đó tứ phân vị thứ ba là:
Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là
Cho bảng thống kê kết quả đo chiều cao một số cây trong vườn như sau:
Chiều cao | [120; 150) | [150; 180) | [180; 210) | [210; 240) |
Số cây | 15 | 20 | 31 | 18 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu bằng:
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu bằng .
Kết quả đo chiều cao của 50 cây keo trong vườn được thống kê lại trong bảng sau:
|
Chiều cao (cm) |
[120; 122) |
[122; 124) |
[124; 126) |
[126; 128) |
[128; 130) |
|
Số cây |
16 |
4 |
3 |
6 |
21 |
Tính chiều cao trung bình của 50 cây keo trên?
Cỡ mẫu
|
Chiều cao (cm) |
[120; 122) |
[122; 124) |
[124; 126) |
[126; 128) |
[128; 130) |
|
Giá trị đại diện |
121 |
123 |
125 |
127 |
129 |
|
Số cây |
16 |
4 |
3 |
6 |
21 |
Chiều cao trung bình là:
.
Một siêu thị thống kê số tiền (đơn vị: chục nghìn đồng) mà 44 khách hàng mua hàng ở siêu thị đó trong một ngày. Số liệu được ghi lại trong Bảng 1.
|
Nhóm |
Giá trị đại diện |
Tần số |
|
[40;45) [40;45) [40;45) [40;45) [40;45) [40;45) |
42,5 47,5 52,5 57,5 62,5 67,5 |
4 14 8 10 6 2 |
|
N = 44 |
||
|
Bảng 1 |
||
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên là:
Số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm là:
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là:
Điểm trung bình cuối năm của học sinh lớp 12A và 12B được thống kê trong bảng sau:

Nếu so sánh bảng biến thiên thì học sinh lớp nào có điểm trung bình ít phân tán hơn?
Ta có:
Khoảng biến thiên của điểm số học sinh lớp 12A là: 10 – 5 = 5
Khoảng biến thiên của điểm số học sinh lớp 12B là: 10 – 6 = 4
Nếu so sánh theo khoảng biến thiên thì điểm trung bình của các học sinh lớp 12B ít phân tán hơn điểm trung bình của các học sinh lớp 12A.
Điểm kiểm tra khảo sát môn Tiếng Anh của lớp 11A được ghi trong bảng số liệu ghép nhóm như sau:
|
Điểm |
[0; 20) |
[20; 40) |
[40; 60) |
[60; 80) |
[80; 100) |
|
Số học sinh |
5 |
9 |
12 |
10 |
6 |
Phương sai của mẫu số liệu là:
Ta có:
|
Điểm |
[0; 20) |
[20; 40) |
[40; 60) |
[60; 80) |
[80; 100) |
|
Giá trị đại diện |
10 |
30 |
50 |
70 |
90 |
|
Số học sinh |
5 |
9 |
12 |
10 |
6 |
Số trung bình:
Phương sai:
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra của học sinh lớp 12A được cho trong bảng sau:
|
Thời gian (phút) |
[25; 30) |
[30; 35) |
[35; 40) |
[40; 45) |
|
Số học sinh |
8 |
16 |
4 |
2 |
Nếu biết học sinh hoàn thành bài kiểm tra sớm nhất mất 27 phút và muộn nhất mất 43 phút thì khoảng biến thiên của mẫu số liệu gốc bằng bao nhiêu?
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu gốc là
Dũng là học sinh rất giỏi chơi rubik, bạn có thể giải nhiều loại khối rubik khác nhau. Trong một lần tập luyện giải khối rubik 3 x 3, bạn Dũng đã tự thống kê lại thời gian giải rubik trong 25 lần giải liên tiếp ở bảng sau:
|
Thời gian giải rubik (giây) |
[8; 10) |
[10; 12) |
[12; 14) |
[14; 16) |
[16; 18) |
|
Số lần |
4 |
6 |
8 |
4 |
3 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm nhận giá trị nào trong các giá trị dưới đây?
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là: 18 - 8 = 10 (giây).
Thời gian chờ khám bệnh của hai phòng khám 1 và phòng khám 2 được cho trong bảng sau:
|
Thời gian |
[0; 5) |
[5; 10) |
[10; 15) |
[15; 20) |
|
Số bệnh nhân phòng 1 |
3 |
12 |
15 |
18 |
|
Số bệnh nhân phòng 1 |
5 |
10 |
12 |
0 |
Xét tính đúng, sai các mệnh đề sau:
(a) Tổng số bệnh nhân chờ khám bệnh ở phòng khám số 1 dưới 5 phút là 3. Đúng||Sai
(b) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian chờ khám bệnh của phòng khám số 1 là
. Sai|| Đúng
(c) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian chờ khám bệnh của phòng khám số 2 là
. Sai|| Đúng
(d) Thời gian chờ khám bệnh ở phòng khám số 2 phân tán hơn thời gian chờ khám bệnh ở phòng khám số 1. Sai|| Đúng
Thời gian chờ khám bệnh của hai phòng khám 1 và phòng khám 2 được cho trong bảng sau:
|
Thời gian |
[0; 5) |
[5; 10) |
[10; 15) |
[15; 20) |
|
Số bệnh nhân phòng 1 |
3 |
12 |
15 |
18 |
|
Số bệnh nhân phòng 1 |
5 |
10 |
12 |
0 |
Xét tính đúng, sai các mệnh đề sau:
(a) Tổng số bệnh nhân chờ khám bệnh ở phòng khám số 1 dưới 5 phút là 3. Đúng||Sai
(b) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian chờ khám bệnh của phòng khám số 1 là . Sai|| Đúng
(c) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian chờ khám bệnh của phòng khám số 2 là . Sai|| Đúng
(d) Thời gian chờ khám bệnh ở phòng khám số 2 phân tán hơn thời gian chờ khám bệnh ở phòng khám số 1. Sai|| Đúng
(a) Tổng số bệnh nhân chờ khám bệnh ở phòng khám số 1 dưới 5 phút là 3.
Chọn ĐÚNG.
(b) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian chờ khám bệnh của phòng khám số 1 là .
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian chờ khám bệnh của phòng khám số 1 là
Chọn SAI.
(c) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian chờ khám bệnh của phòng khám số 2 là .
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian chờ khám bệnh của phòng khám số 2 là
Chọn SAI.
(d) Thời gian chờ khám bệnh ở phòng khám số 2 phân tán hơn thời gian chờ khám bệnh ở phòng khám số 1.
Vì nên thời gian khám bệnh ở phòng khám số 1 phân tán hơn thời gian chờ khám bệnh ở phòng khám số 2.
Chọn SAI
Trong một đợt khám sức khỏe của 50 học sinh nam lớp 12, người ta được kết quả như trong bảng sau:
|
Nhóm |
Tần số |
|
[160; 164) |
3 |
|
[164; 168) |
8 |
|
[168; 172) |
18 |
|
[172; 176) |
12 |
|
[176; 180) |
9 |
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm cho ở bảng trên bằng bao nhiêu centimets (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
Đáp án: 4,5 (cm)
Trong một đợt khám sức khỏe của 50 học sinh nam lớp 12, người ta được kết quả như trong bảng sau:
|
Nhóm |
Tần số |
|
[160; 164) |
3 |
|
[164; 168) |
8 |
|
[168; 172) |
18 |
|
[172; 176) |
12 |
|
[176; 180) |
9 |
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm cho ở bảng trên bằng bao nhiêu centimets (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
Đáp án: 4,5 (cm)
Số trung bình cộng của mẫu số liệu đó là:
Phương sai của mẫu số liệu là:
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu là:
Đáp số: (cm).
Cho biểu đồ thống kê thời gian tập thể dục buổi sáng của hai người A và B

Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian tập thể dục hằng ngày của A và B lần lượt là:
Ta có bảng sau:
|
Đối tượng |
[15; 20) |
[20; 25) |
[25; 30) |
[30; 35) |
[35; 40) |
|
A |
5 |
12 |
8 |
3 |
2 |
|
B |
0 |
25 |
5 |
0 |
0 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian tập thể dục của A là: 40 – 15 = 25 (phút)
Tuy nhiên trong mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian tập thể dục của B nhóm đầu tiên chứa dữ liệu là [20; 25) và nhóm cuối cùng chứa dữ liệu [25; 30). Do đó khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian tập thể dục buổi sáng của B là 30 – 20 = 10.
Kết quả đo chiều cao của 50 cây keo trong vườn được thống kê lại trong bảng sau:
|
Chiều cao (cm) |
[120; 122) |
[122; 124) |
[124; 126) |
[126; 128) |
[128; 130) |
|
Số cây |
16 |
4 |
3 |
6 |
21 |
Phương sai của mẫu số liệu đã cho là:
Cỡ mẫu
|
Chiều cao (cm) |
[120; 122) |
[122; 124) |
[124; 126) |
[126; 128) |
[128; 130) |
|
Giá trị đại diện |
121 |
123 |
125 |
127 |
129 |
|
Số cây |
16 |
4 |
3 |
6 |
21 |
Chiều cao trung bình là:
.
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là:
.
Số điểm thi đấu của các đội được biểu diễn trong bảng dưới đây:
|
Nhóm dữ liệu |
Tần số |
|
(0; 2] |
5 |
|
(2; 4] |
16 |
|
(4; 6] |
13 |
|
(6; 8] |
7 |
|
(8; 10] |
5 |
|
(10; 12] |
4 |
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu đã cho?
Ta có:
|
Nhóm dữ liệu |
Tần số |
Tần số tích lũy |
|
(0; 2] |
5 |
5 |
|
(2; 4] |
16 |
21 |
|
(4; 6] |
13 |
34 |
|
(6; 8] |
7 |
41 |
|
(8; 10] |
5 |
46 |
|
(10; 12] |
4 |
50 |
|
Tổng |
N = 50 |
|
Ta có:
=> Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là: (2; 4]
Khi đó:
Vậy tứ phân vị thứ nhất là:
Ta có:
=> Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là: (6; 8]
Khi đó:
Vậy tứ phân vị thứ nhất là:
Kết quả thống kê điểm trung bình năm học của hai lớp 12C và 12D như sau:
Điểm trung bình | [5; 6) | [6; 7) | [7; 8) | [8; 9) | [9; 10) |
Số học sinh lớp 12C | 4 | 5 | 3 | 4 | 2 |
Số học sinh lớp 12D | 2 | 5 | 4 | 3 | 1 |
Nếu so sánh theo khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm thì học sinh của lớp nào có điểm đồng đều hơn?
Kết quả thống kê điểm trung bình năm học của hai lớp 12C và 12D như sau:
Điểm trung bình | [5; 6) | [6; 7) | [7; 8) | [8; 9) | [9; 10) |
Số học sinh lớp 12C | 4 | 5 | 3 | 4 | 2 |
Số học sinh lớp 12D | 2 | 5 | 4 | 3 | 1 |
Nếu so sánh theo khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm thì học sinh của lớp nào có điểm đồng đều hơn?
Bảng sau thống kê chiều cao của 38 học sinh lớp 12A1 của trường THPT X:
|
Chiều cao |
[145;155) |
[155;165) |
[165;175) |
[175;180) |
|
Số học sinh |
8 |
15 |
6 |
9 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là:
Cho bảng thống kê số lượt vi phạm giao thông trong 20 ngày của người dân một địa phương được thống kê như sau:
101 | 79 | 79 | 78 | 75 |
73 | 68 | 67 | 67 | 63 |
63 | 61 | 60 | 59 | 57 |
55 | 55 | 50 | 47 | 42 |
Hãy tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm có độ dài bằng nhau với nhóm đầu tiên là [40; 50)?
Cho bảng thống kê số lượt vi phạm giao thông trong 20 ngày của người dân một địa phương được thống kê như sau:
101 | 79 | 79 | 78 | 75 |
73 | 68 | 67 | 67 | 63 |
63 | 61 | 60 | 59 | 57 |
55 | 55 | 50 | 47 | 42 |
Hãy tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm có độ dài bằng nhau với nhóm đầu tiên là [40; 50)?
Cho bảng thống kê kết quả cự li ném bóng của một người như sau:
|
Cự li (m) |
[19; 19,5) |
[19,5; 20) |
[20; 20,5) |
[20,5; 21) |
[21; 21,5) |
|
Số lần |
13 |
45 |
24 |
12 |
6 |
Cự li ném bóng trung bình của người đó là:
Ta có:
|
Cự li (m) |
[19; 19,5) |
[19,5; 20) |
[20; 20,5) |
[20,5; 21) |
[21; 21,5) |
|
Giá trị đại diện |
19,25 |
19,75 |
20,25 |
20,75 |
21,25 |
|
Số lần |
13 |
45 |
24 |
12 |
6 |
Cự li trung bình là:
Cho mẫu dữ liệu ghép nhóm như sau:
|
Đối tượng |
[120; 122) |
[122; 124) |
[124; 126) |
[126; 128) |
[128; 130) |
|
Tần số |
8 |
9 |
12 |
10 |
11 |
Tính số trung bình của mẫu số liệu?
Cỡ mẫu
|
Đối tượng |
[120; 122) |
[122; 124) |
[124; 126) |
[126; 128) |
[128; 130) |
|
Giá trị đại diện |
121 |
123 |
125 |
127 |
129 |
|
Tần số |
8 |
9 |
12 |
10 |
11 |
Số trung bình của mẫu số liệu là:
Cho mẫu số liệu ghép nhóm:
|
Nhóm |
Tần số |
|
(0;10] |
8 |
|
(10;20] |
14 |
|
(20;30] |
12 |
|
(30;40] |
9 |
|
(40;50] |
7 |
Tìm khoảng biến thiên?
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu đã cho là: .
Bảng dưới đây thống kê điểm thi học kỳ I môn tiếng Anh của học sinh hai lớp 12A và 12B năm học 2023-2024.
|
Điểm thi |
[0; 2) |
[2; 4) |
[4; 6) |
[6; 8) |
[8; 10) |
|
Số học sinh lớp 12A |
1 |
5 |
20 |
8 |
6 |
|
Số học sinh lớp 12B |
2 |
3 |
10 |
18 |
7 |
Xét tính đúng sai của các kết luận sau?
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm của mỗi lớp là bằng nhau. Đúng||Sai
b) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm lớp 12A bằng
Đúng||Sai
c) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm lớp 12B bằng
Sai||Đúng
d) Nếu so sánh theo khoảng tứ phân vị thì điểm thi môn tiếng Anh của lớp 12B đồng đều hơn so với lớp 12A. Sai||Đúng
Bảng dưới đây thống kê điểm thi học kỳ I môn tiếng Anh của học sinh hai lớp 12A và 12B năm học 2023-2024.
|
Điểm thi |
[0; 2) |
[2; 4) |
[4; 6) |
[6; 8) |
[8; 10) |
|
Số học sinh lớp 12A |
1 |
5 |
20 |
8 |
6 |
|
Số học sinh lớp 12B |
2 |
3 |
10 |
18 |
7 |
Xét tính đúng sai của các kết luận sau?
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm của mỗi lớp là bằng nhau. Đúng||Sai
b) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm lớp 12A bằng Đúng||Sai
c) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm lớp 12B bằng Sai||Đúng
d) Nếu so sánh theo khoảng tứ phân vị thì điểm thi môn tiếng Anh của lớp 12B đồng đều hơn so với lớp 12A. Sai||Đúng
a) Đúng. Khoảng biến thiên:
b) Lớp 12A:
Ta có
c) Lớp 12B:
Ta có
d) Ta có Lớp 12A sẽ đồng đều hơn so với lớp 12B.
Cân nặng (đơn vị: kg) của một số lợn con mới sinh thuộc hai giống A và B được cho ở bảng sau.
|
Cân nặng |
[1,0; 1,1) |
[1,1; 1,2) |
[1,2; 1,3) |
[1,3; 1,4) |
|
Giống A |
8 |
28 |
32 |
17 |
|
Giống B |
13 |
14 |
24 |
14 |
Chọn đáp án có khẳng định đúng?
Đối với lợn con giống A
|
Cân nặng |
[1,0; 1,1) |
[1,1; 1,2) |
[1,2; 1,3) |
[1,3; 1,4) |
|
Giống A |
8 |
28 |
32 |
17 |
|
Tần số tích lũy |
8 |
36 |
68 |
85 |
Cỡ mẫu
Ta có:
=> Nhóm chứa là [1,1; 1,2)
Khi đó ta tìm được các giá trị:
Ta có:
=> Nhóm chứa là [1,2; 1,3)
Khi đó ta tìm được các giá trị:
.
Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm A là
Đối với lợn con giống B
|
Cân nặng |
[1,0; 1,1) |
[1,1; 1,2) |
[1,2; 1,3) |
[1,3; 1,4) |
|
Giống B |
13 |
14 |
24 |
14 |
|
Tần số tích lũy |
13 |
27 |
51 |
65 |
Cỡ mẫu
Ta có:
=> Nhóm chứa là [1,1; 1,2)
Khi đó ta tìm được các giá trị:
Ta có:
=> Nhóm chứa là [1,2; 1,3)
Khi đó ta tìm được các giá trị:
Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm B là
Ta thấy nên cân nặng của lợn con mới sinh thuộc giống A đồng đều hơn cân nặng của lợn con mới sinh thuộc giống B.
Cho biểu đồ mức lương của công nhân hai phân xưởng A và B (đơn vị: triệu đồng) như sau:

Hoàn thành bảng số liệu sau:
|
Mức lương |
[5; 6) |
[6; 7) |
[7; 8) |
[8; 9) |
[9; 10) |
|
Giá trị đại diện |
5,5 |
6,5 |
7,5 |
8,5 |
9,5 |
|
Phân xưởng A |
4 |
5 |
5 |
4 |
2 |
|
Phân xưởng B |
3 |
6 |
5 |
5 |
1 |
Cho biểu đồ mức lương của công nhân hai phân xưởng A và B (đơn vị: triệu đồng) như sau:
Hoàn thành bảng số liệu sau:
|
Mức lương |
[5; 6) |
[6; 7) |
[7; 8) |
[8; 9) |
[9; 10) |
|
Giá trị đại diện |
5,5 |
6,5 |
7,5 |
8,5 |
9,5 |
|
Phân xưởng A |
4 |
5 |
5 |
4 |
2 |
|
Phân xưởng B |
3 |
6 |
5 |
5 |
1 |
Ta có:
|
Mức lương |
[5; 6) |
[6; 7) |
[7; 8) |
[8; 9) |
[9; 10) |
|
Giá trị đại diện |
5,5 |
6,5 |
7,5 |
8,5 |
9,5 |
|
Phân xưởng A |
4 |
5 |
5 |
4 |
2 |
|
Phân xưởng B |
3 |
6 |
5 |
5 |
1 |
Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao (đơn vị: cm) của cây trong vườn nghiên cứu như sau:
|
Chiều cao |
[40; 45) |
[45; 50) |
[50; 55) |
[55; 60) |
[60; 65) |
[65; 70) |
|
Số cây |
5 |
10 |
7 |
9 |
7 |
4 |
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Nhóm [45; 50) có tần số tích luỹ là 15. Đúng||Sai
b) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 30. Đúng||Sai
c) Nhóm đầu tiên có tần số tích luỹ lớn hơn hoặc bằng
là nhóm [55; 60). Sai||Đúng
d) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
. Sai||Đúng
Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao (đơn vị: cm) của cây trong vườn nghiên cứu như sau:
|
Chiều cao |
[40; 45) |
[45; 50) |
[50; 55) |
[55; 60) |
[60; 65) |
[65; 70) |
|
Số cây |
5 |
10 |
7 |
9 |
7 |
4 |
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Nhóm [45; 50) có tần số tích luỹ là 15. Đúng||Sai
b) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 30. Đúng||Sai
c) Nhóm đầu tiên có tần số tích luỹ lớn hơn hoặc bằng là nhóm [55; 60). Sai||Đúng
d) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm trên là . Sai||Đúng
a) Đúng: Nhóm [45;50) có tần số tích luỹ là .
b) Đúng: Khoảng biến thiên là
c) Sai: Nhóm đầu tiên có tần số tích luỹ lớn hơn hoặc bằng là nhóm [60; 65).
d) Sai: Nhóm đầu tiên có tần số tích luỹ lớn hơn hoặc bằng là nhóm [60; 65).
Đầu mút trái, độ dài và tần số của nhóm [60; 65) lần lượt là .
Tần số tích luỹ của nhóm liền trước là nên tứ phân vị thứ ba là:
Thống kê thời gian làm bài test ngắn của học sinh hai lớp 12A và 12B ghi lại trong bảng sau:
|
Thời gian (phút) |
[6; 7) |
[7; 8) |
[8; 9) |
[9; 10) |
[10; 11) |
|
Học sinh lớp 12A |
8 |
10 |
13 |
10 |
9 |
|
Học sinh lớp 12B |
4 |
12 |
17 |
14 |
3 |
Nếu so sánh theo số trung bình thì học sinh lớp nào làm bài cần ít thời gian hơn?
Ta có:
|
Thời gian (phút) |
[6; 7) |
[7; 8) |
[8; 9) |
[9; 10) |
[10; 11) |
|
Giá trị đại diện |
6,5 |
7,5 |
8,5 |
9,5 |
10,5 |
|
Học sinh lớp 12A |
8 |
10 |
13 |
10 |
9 |
|
Học sinh lớp 12B |
4 |
12 |
17 |
14 |
3 |
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm lớp 12A:
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm lớp 12B:
Vì nên nếu so sánh theo số trung bình thì học sinh lớp 12B làm nhanh hơn.
Thống kê mức lương (đơn vị: triệu đồng) của nhân viên hai phân xưởng A và B được ghi lại trong bảng sau:
|
Mức lương |
[5; 6) |
[6; 7) |
[7; 8) |
[8; 9) |
[9; 10) |
|
Phân xưởng A |
4 |
5 |
5 |
4 |
2 |
|
Phân xưởng B |
3 |
6 |
5 |
5 |
1 |
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm của đối tương A và đối tượng B lần lượt là:
Ta có:
|
Mức lương |
[5; 6) |
[6; 7) |
[7; 8) |
[8; 9) |
[9; 10) |
|
|
Giá trị đại diện |
5,5 |
6,5 |
7,5 |
8,5 |
9,5 |
|
|
Phân xưởng A |
4 |
5 |
5 |
4 |
2 |
N = 20 |
|
Phân xưởng B |
3 |
6 |
5 |
5 |
1 |
N’ = 20 |
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm của đối tượng A là:
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm của đối tượng B là:
Kết quả đo chiều cao của học sinh lớp 12A được ghi lại trong bảng như sau:
|
Chiều cao |
[160; 164) |
[164; 168) |
[168; 172) |
[172; 176) |
[176; 180) |
|
Số học sinh |
3 |
5 |
8 |
4 |
1 |
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho là:
Ta có:
|
Chiều cao |
[160; 164) |
[164; 168) |
[168; 172) |
[172; 176) |
[176; 180) |
|
Số học sinh |
3 |
5 |
8 |
4 |
1 |
|
Giá trị đại diện |
162 |
166 |
170 |
174 |
178 |
Chiều cao trung bình là:
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là:
Suy ra độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm là: .
Thu nhập theo tháng (đơn vị: triệu đồng) của 20 người lao động ở ba nhà máy như sau:
|
Thu nhập |
[5; 8) |
[8; 11) |
[11; 14) |
[14; 17) |
[17; 20) |
[20; 23) |
|
Số người nhà máy A |
2 |
5 |
4 |
4 |
5 |
0 |
|
Số người nhà máy B |
0 |
6 |
4 |
3 |
7 |
0 |
|
Số người nhà máy C |
1 |
5 |
8 |
6 |
0 |
0 |
Xét tính đúng, sai các mệnh đề sau:
(a) Trong 20 người lao động ở nhà máy A, hiệu số thu nhập của hai người lao động bất kì không vượt quá 15 triệu đồng. Đúng||Sai
(b) Trong 20 người lao động ở nhà máy B, hiệu số thu nhập của hai người lao động bất kì không vượt quá 18 triệu đồng. Sai|| Đúng
(c) Nếu dựa vào khoảng biến thiên thì thu nhập của người lao động ở nhà máy A phân tán hơn so với người lao động ở nhà máy B. Đúng||Sai
(d) Nếu dựa vào khoảng biến thiên thì thu nhập của người lao động ở nhà máy C phân tán hơn so với người lao động ở nhà máy A. Sai|| Đúng
Thu nhập theo tháng (đơn vị: triệu đồng) của 20 người lao động ở ba nhà máy như sau:
|
Thu nhập |
[5; 8) |
[8; 11) |
[11; 14) |
[14; 17) |
[17; 20) |
[20; 23) |
|
Số người nhà máy A |
2 |
5 |
4 |
4 |
5 |
0 |
|
Số người nhà máy B |
0 |
6 |
4 |
3 |
7 |
0 |
|
Số người nhà máy C |
1 |
5 |
8 |
6 |
0 |
0 |
Xét tính đúng, sai các mệnh đề sau:
(a) Trong 20 người lao động ở nhà máy A, hiệu số thu nhập của hai người lao động bất kì không vượt quá 15 triệu đồng. Đúng||Sai
(b) Trong 20 người lao động ở nhà máy B, hiệu số thu nhập của hai người lao động bất kì không vượt quá 18 triệu đồng. Sai|| Đúng
(c) Nếu dựa vào khoảng biến thiên thì thu nhập của người lao động ở nhà máy A phân tán hơn so với người lao động ở nhà máy B. Đúng||Sai
(d) Nếu dựa vào khoảng biến thiên thì thu nhập của người lao động ở nhà máy C phân tán hơn so với người lao động ở nhà máy A. Sai|| Đúng
Ta có khoảng biến thiên thu nhập của người lao động ở nhà máy A là 20 - 5 = 15 triệu đồng.
Ta có khoảng biến thiên thu nhập của người lao động ở nhà máy B là 20 - 8 = 12 triệu đồng.
Ta có khoảng biến thiên thu nhập của người lao động ở nhà máy C là 17 – 5 = 12 triệu đồng.
(a) Trong 20 người lao động ở nhà máy A, hiệu số thu nhập của hai người lao động bất kì không vượt quá 15 triệu đồng.
Chọn ĐÚNG.
(b) Trong 20 người lao động ở nhà máy B, hiệu số thu nhập của hai người lao động bất kì không vượt quá 18 triệu đồng.
Chọn SAI.
(c) Nếu dựa vào khoảng biến thiên thì thu nhập của người lao động ở nhà máy A phân tán hơn so với người lao động ở nhà máy B.
Chọn ĐÚNG.
(d) Nếu dựa vào khoảng biến thiên thì thu nhập của người lao động ở nhà máy C phân tán hơn so với người lao động ở nhà máy A.
Chọn SAI.
Thống kê tốc độ của các loại xe hơi (đơn vị: km/h) được ghi lại như sau:
|
42 |
43,4 |
43,4 |
46,5 |
46,7 |
|
46,8 |
47,5 |
47,7 |
48,1 |
48,4 |
|
50,8 |
51,1 |
52,7 |
53,9 |
54,8 |
|
57,6 |
57,5 |
59,6 |
60,3 |
61,1 |
Lập bảng tần số ghép nhóm với nhóm đầu [42; 46) và độ dài mỗi nhóm bằng 4. Tìm tốc độ trung bình của mẫu dữ liệu ghép nhóm?
Ta lập được bảng tần số ghép nhóm như sau:
|
Tốc độ |
[42; 46) |
[46; 50) |
[50; 54) |
[54; 58) |
[58; 62) |
|
Giá trị đại diện |
44 |
48 |
52 |
56 |
60 |
|
Số xe |
3 |
7 |
4 |
3 |
3 |
Tốc độ trung bình là:
Cho biểu đồ

Tính chiều cao trung bình của mẫu số liệu đã cho?
Ta có:
Chiều cao | [160; 164) | [164; 168) | [168; 172) | [172; 176) | [176; 180) |
Số học sinh | 3 | 5 | 8 | 4 | 1 |
Giá trị đại diện | 162 | 166 | 170 | 174 | 178 |
Chiều cao trung bình là:
Xác định cỡ mẫu của mẫu số liệu ghép nhóm sau?
|
Đối tượng |
Tần số |
|
[150; 155) |
5 |
|
[155; 160) |
18 |
|
[160; 165) |
40 |
|
[165; 170) |
26 |
|
[170; 175) |
8 |
|
[175; 180) |
3 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho là .
Kiểm lâm thực hiện đo đường kính của một số cây thân gỗ tại hai khu vực A và B thu được kết quả như sau:
|
Đường kính (cm) |
[30; 32) |
[32; 34) |
[34; 36) |
[36; 38) |
[38; 40) |
|
A |
25 |
28 |
20 |
10 |
7 |
|
B |
22 |
27 |
19 |
18 |
14 |
Đường kính trung bình của cây tại hai khu vực A và B lần lượt là:
Ta có:
|
Đường kính (cm) |
[30; 32) |
[32; 34) |
[34; 36) |
[36; 38) |
[38; 40) |
|
Giá trị đại diện |
31 |
33 |
35 |
37 |
39 |
|
A |
25 |
28 |
20 |
10 |
7 |
|
B |
22 |
27 |
19 |
18 |
14 |
Suy ra