Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:

Mốt của mẫu số liệu trên là
Mốt chứa trong nhóm
.
Do đó:
;
.
Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:

Mốt của mẫu số liệu trên là
Mốt chứa trong nhóm
.
Do đó:
;
.
Cho biểu đồ

Tính chiều cao trung bình của mẫu số liệu đã cho?
Ta có:
Chiều cao | [160; 164) | [164; 168) | [168; 172) | [172; 176) | [176; 180) |
Số học sinh | 3 | 5 | 8 | 4 | 1 |
Giá trị đại diện | 162 | 166 | 170 | 174 | 178 |
Chiều cao trung bình là:
Số tiền (đơn vị: nghìn đồng) của một số khách hàng mua sách ở một cửa hàng trong một ngày được ghi lại trong bảng sau:
|
Giá tiền |
[40; 50) |
[50; 60) |
[60; 70) |
|
Số khách hàng mua |
2 |
6 |
4 |
Xác định khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm?
Ta có:
|
Giá tiền |
[40; 50) |
[50; 60) |
[60; 70) |
|
Số khách hàng mua |
2 |
6 |
4 |
|
Tần số tích lũy |
2 |
8 |
12 |
Cỡ mẫu
Ta có:
=> Nhóm chứa là [50; 60)
Khi đó ta tìm được các giá trị:
Ta có:
=> Nhóm chứa là [60; 70)
Khi đó ta tìm được các giá trị:
.
Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là
Một hãng xe ôtô thống kê lại số lần gặp sự cố về động cơ của 100 chiếc xe cùng loại sau hai năm sử dụng đầu tiên được cho ở bảng sau:
|
Số lần |
[1; 2] |
[3; 4] |
[5; 6] |
[7; 8] |
[9; 10] |
|
Số xe |
17 |
33 |
25 |
20 |
5 |
Khoảng biến thiên của bảng số liệu trên là
Hiệu chỉnh lại số liệu như sau:
|
Số lần |
[0,5; 2,5) |
[2,5; 4,5) |
[4,5; 6,5) |
[6,5; 8,5) |
[8,5; 10,5) |
|
Số xe |
17 |
33 |
25 |
20 |
5 |
Khi đó khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là: 10,5 – 0,5 = 10.
Kiểm lâm thực hiện đo đường kính của một số cây thân gỗ tại hai khu vực A và B thu được kết quả như sau:
|
Đường kính (cm) |
[30; 32) |
[32; 34) |
[34; 36) |
[36; 38) |
[38; 40) |
|
A |
25 |
28 |
20 |
10 |
7 |
|
B |
22 |
27 |
19 |
18 |
14 |
Đường kính trung bình của cây tại hai khu vực A và B lần lượt là:
Ta có:
|
Đường kính (cm) |
[30; 32) |
[32; 34) |
[34; 36) |
[36; 38) |
[38; 40) |
|
Giá trị đại diện |
31 |
33 |
35 |
37 |
39 |
|
A |
25 |
28 |
20 |
10 |
7 |
|
B |
22 |
27 |
19 |
18 |
14 |
Suy ra
Thống kê tốc độ của các loại xe hơi (đơn vị: km/h) được ghi lại như sau:
|
42 |
43,4 |
43,4 |
46,5 |
46,7 |
|
46,8 |
47,5 |
47,7 |
48,1 |
48,4 |
|
50,8 |
51,1 |
52,7 |
53,9 |
54,8 |
|
57,6 |
57,5 |
59,6 |
60,3 |
61,1 |
Lập bảng tần số ghép nhóm với nhóm đầu [42; 46) và độ dài mỗi nhóm bằng 4. Tìm tốc độ trung bình của mẫu dữ liệu ghép nhóm?
Ta lập được bảng tần số ghép nhóm như sau:
|
Tốc độ |
[42; 46) |
[46; 50) |
[50; 54) |
[54; 58) |
[58; 62) |
|
Giá trị đại diện |
44 |
48 |
52 |
56 |
60 |
|
Số xe |
3 |
7 |
4 |
3 |
3 |
Tốc độ trung bình là:
Kết quả thống kê số giờ nắng trong tháng 5 từ năm 2022 đến năm 2021 tại hai địa điểm A và B:
Số giờ | [130; 160) | [160; 190) | [190; 220) | [220; 250) | [250; 280) | [280; 310) |
Số năm tại A | 1 | 1 | 1 | 8 | 7 | 2 |
Số năm tại B | 0 | 1 | 2 | 4 | 10 | 3 |
Nếu so sánh theo độ lệch chuẩn thì số giờ nắng trong tháng 5 tại địa điểm nào đồng đều hơn?
Kết quả thống kê số giờ nắng trong tháng 5 từ năm 2022 đến năm 2021 tại hai địa điểm A và B:
Số giờ | [130; 160) | [160; 190) | [190; 220) | [220; 250) | [250; 280) | [280; 310) |
Số năm tại A | 1 | 1 | 1 | 8 | 7 | 2 |
Số năm tại B | 0 | 1 | 2 | 4 | 10 | 3 |
Nếu so sánh theo độ lệch chuẩn thì số giờ nắng trong tháng 5 tại địa điểm nào đồng đều hơn?
Thống kê thời gian làm bài test ngắn của học sinh hai lớp 12A và 12B ghi lại trong bảng sau:
Thời gian (phút) | [6; 7) | [7; 8) | [8; 9) | [9; 10) | [10; 11) |
Học sinh lớp 12A | 8 | 10 | 13 | 10 | 9 |
Học sinh lớp 12B | 4 | 12 | 17 | 14 | 3 |
Nếu so sánh theo khoảng tứ phân vị thì học sinh lớp nào có thời gian làm bài đồng đều hơn?
Thống kê thời gian làm bài test ngắn của học sinh hai lớp 12A và 12B ghi lại trong bảng sau:
Thời gian (phút) | [6; 7) | [7; 8) | [8; 9) | [9; 10) | [10; 11) |
Học sinh lớp 12A | 8 | 10 | 13 | 10 | 9 |
Học sinh lớp 12B | 4 | 12 | 17 | 14 | 3 |
Nếu so sánh theo khoảng tứ phân vị thì học sinh lớp nào có thời gian làm bài đồng đều hơn?
Người ta thống kê tốc độ của một số xe ôtô di chuyển qua một trạm kiểm soát trên đường cao tốc trong một khoảng thời gian ở bảng sau:
|
Tốc độ (km/h) |
[75; 80) |
[80; 85) |
[85; 90) |
[90; 95) |
[95; 100) |
|
Số xe |
15 |
22 |
28 |
34 |
19 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho là:
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 100 - 75 = 25 km/h.
Bảng tần số ghép nhóm dưới đây thể hiện kết quả điều tra về tuổi thọ trung bình:
Độ tuổi | [50; 55) | [55; 60) | [60; 65) | [65; 70) | [70; 75) | [75; 80) | [80; 85) | [85; 90) |
Nam | 4 | 7 | 4 | 6 | 15 | 12 | 2 | 0 |
Nữ | 3 | 4 | 5 | 3 | 7 | 14 | 13 | 1 |
Tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm có tuổi thọ trung bình đồng đều nhất?
Bảng tần số ghép nhóm dưới đây thể hiện kết quả điều tra về tuổi thọ trung bình:
Độ tuổi | [50; 55) | [55; 60) | [60; 65) | [65; 70) | [70; 75) | [75; 80) | [80; 85) | [85; 90) |
Nam | 4 | 7 | 4 | 6 | 15 | 12 | 2 | 0 |
Nữ | 3 | 4 | 5 | 3 | 7 | 14 | 13 | 1 |
Tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm có tuổi thọ trung bình đồng đều nhất?
Kết quả đo chiều cao của 50 cây keo trong vườn được thống kê lại trong bảng sau:
|
Chiều cao (cm) |
[120; 122) |
[122; 124) |
[124; 126) |
[126; 128) |
[128; 130) |
|
Số cây |
16 |
4 |
3 |
6 |
21 |
Tính chiều cao trung bình của 50 cây keo trên?
Cỡ mẫu
|
Chiều cao (cm) |
[120; 122) |
[122; 124) |
[124; 126) |
[126; 128) |
[128; 130) |
|
Giá trị đại diện |
121 |
123 |
125 |
127 |
129 |
|
Số cây |
16 |
4 |
3 |
6 |
21 |
Chiều cao trung bình là:
.
Thống kê quãng đường một xe taxi công nghệ đi mỗi ngày (đơn vị: km) như sau:
|
Quãng đường ((km) |
[50; 100) |
[100; 150) |
[150; 200) |
[200; 250) |
[250; 300) |
|
Số ngày |
5 |
10 |
9 |
4 |
2 |
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là:
Ta có:
|
Quãng đường ((km) |
[50; 100) |
[100; 150) |
[150; 200) |
[200; 250) |
[250; 300) |
|
Số ngày |
5 |
10 |
9 |
4 |
2 |
|
Tần số tích lũy |
5 |
15 |
24 |
28 |
30 |
Ta có: suy ra nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là [100; 150)
Khi đó ta tìm được các giá trị:
Cỡ mẫu
=> Nhóm chứa là [150; 200)
Khi đó ta tìm được các giá trị:
.
Suy ra khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là
Cho biểu đồ mức lương của công nhân hai phân xưởng A và B (đơn vị: triệu đồng) như sau:

Hoàn thành bảng số liệu sau:
|
Mức lương |
[5; 6) |
[6; 7) |
[7; 8) |
[8; 9) |
[9; 10) |
|
Giá trị đại diện |
5,5 |
6,5 |
7,5 |
8,5 |
9,5 |
|
Phân xưởng A |
4 |
5 |
5 |
4 |
2 |
|
Phân xưởng B |
3 |
6 |
5 |
5 |
1 |
Cho biểu đồ mức lương của công nhân hai phân xưởng A và B (đơn vị: triệu đồng) như sau:
Hoàn thành bảng số liệu sau:
|
Mức lương |
[5; 6) |
[6; 7) |
[7; 8) |
[8; 9) |
[9; 10) |
|
Giá trị đại diện |
5,5 |
6,5 |
7,5 |
8,5 |
9,5 |
|
Phân xưởng A |
4 |
5 |
5 |
4 |
2 |
|
Phân xưởng B |
3 |
6 |
5 |
5 |
1 |
Ta có:
|
Mức lương |
[5; 6) |
[6; 7) |
[7; 8) |
[8; 9) |
[9; 10) |
|
Giá trị đại diện |
5,5 |
6,5 |
7,5 |
8,5 |
9,5 |
|
Phân xưởng A |
4 |
5 |
5 |
4 |
2 |
|
Phân xưởng B |
3 |
6 |
5 |
5 |
1 |
Kết quả khảo sát cân nặng của 40 quả cam Hòa Bình ở mỗi lô hàng 1 và lô hàng 2 được cho ở bảng sau:
|
Cân nặng (gam) |
[100; 110) |
[110; 120) |
[120; 130) |
[130; 140) |
[140; 150) |
|
Số quả cam ở lô hàng 1 |
0 |
10 |
11 |
19 |
0 |
|
Số quả cam ở lô hàng 1 |
3 |
15 |
12 |
7 |
3 |
Sử dụng khoảng biến thiên, hãy cho biết cân nặng của 40 quả cam Hòa Bình của lô hàng nào có độ phân tán lớn hơn.
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về cân nặng của 40 quả cam Hòa Bình của lô hàng 1 là 140 - 110 = 30 gam.
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về cân nặng của 40 quả cam Hòa Bình của lô hàng 2 là 150 – 100 = 50 gam.
Do vậy, lô hàng 2 có cân nặng của 40 quả cam Hòa Bình phân tán lớn hơn lô hàng 1.
Kết quả thống kê số giờ nắng trong tháng 5 từ năm 2022 đến năm 2021 tại hai địa điểm A và B:
|
Số giờ |
[130; 160) |
[160; 190) |
[190; 220) |
[220; 250) |
[250; 280) |
[280; 310) |
|
Số năm tại A |
1 |
1 |
1 |
8 |
7 |
2 |
|
Số năm tại B |
0 |
1 |
2 |
4 |
10 |
3 |
Chọn kết luận đúng?
Ta có:
|
Số giờ |
[130; 160) |
[160; 190) |
[190; 220) |
[220; 250) |
[250; 280) |
[280; 310) |
|
Giá trị đại diện |
145 |
175 |
205 |
235 |
265 |
295 |
|
Số năm tại A |
1 |
1 |
1 |
8 |
7 |
2 |
|
Số năm tại B |
0 |
1 |
2 |
4 |
10 |
3 |
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm tại A là:
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm tại A là:
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm tại B là:
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm tại B là:
Thống kê chiều cao (đơn vị: cm) của các bạn học sinh nữ của lớp 12A ở bảng sau:
|
Chiều cao |
[150; 155) |
[150; 155) |
[150; 155) |
[150; 155) |
[150; 155) |
|
Số học sinh |
2 |
4 |
10 |
0 |
1 |
Xác định khoảng biến thiên của chiều cao của các bạn học sinh nữ lớp 12A?
Khoảng biến thiên của chiều cao của các bạn học sinh nữ lớp 12A là 175 – 155 = 20 (cm)
Chị A lập bảng doanh thu bán hải sản của cửa hàng trong 20 ngày (đơn vị: triệu đồng) như sau:
|
Doanh thu |
[5; 7) |
[7; 9) |
[9; 11) |
[11; 13) |
[13; 15) |
|
Số ngày |
2 |
7 |
7 |
3 |
1 |
Tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu đã cho?
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là .
Cho bảng thống kê kết quả cự li ném bóng của một người như sau:
|
Cự li (m) |
[19; 19,5) |
[19,5; 20) |
[20; 20,5) |
[20,5; 21) |
[21; 21,5) |
|
Số lần |
13 |
45 |
24 |
12 |
6 |
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đã cho là:
Ta có:
|
Cự li (m) |
[19; 19,5) |
[19,5; 20) |
[20; 20,5) |
[20,5; 21) |
[21; 21,5) |
|
Giá trị đại diện |
19,25 |
19,75 |
20,25 |
20,75 |
21,25 |
|
Số lần |
13 |
45 |
24 |
12 |
6 |
Cự li trung bình là:
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là:
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu là:
Cho mẫu dữ liệu ghép nhóm như sau:
|
Đối tượng |
[120; 122) |
[122; 124) |
[124; 126) |
[126; 128) |
[128; 130) |
|
Tần số |
8 |
9 |
12 |
10 |
11 |
Tính số trung bình của mẫu số liệu?
Cỡ mẫu
|
Đối tượng |
[120; 122) |
[122; 124) |
[124; 126) |
[126; 128) |
[128; 130) |
|
Giá trị đại diện |
121 |
123 |
125 |
127 |
129 |
|
Tần số |
8 |
9 |
12 |
10 |
11 |
Số trung bình của mẫu số liệu là:
Thống kê quãng đường một xe taxi công nghệ đi mỗi ngày (đơn vị: km) như sau:
|
Quãng đường (km) |
[50; 100) |
[100; 150) |
[150; 200) |
[200; 250) |
[250; 300) |
|
Số ngày |
5 |
10 |
9 |
4 |
2 |
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm gần bằng:
Ta có:
|
Quãng đường ((km) |
[50; 100) |
[100; 150) |
[150; 200) |
[200; 250) |
[250; 300) |
|
Số ngày |
5 |
10 |
9 |
4 |
2 |
|
Tần số tích lũy |
5 |
15 |
24 |
28 |
30 |
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm:
Vậy khẳng định (iii) sai.
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là:
Suy ra độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm là:
Kết quả khảo sát cân nặng tất cả học sinh trong lớp 11H được ghi trong bảng sau:
|
Cân nặng (kg) |
Số học sinh |
|
[45; 50) |
5 |
|
[50; 55) |
12 |
|
[55; 60) |
10 |
|
[60; 65) |
6 |
|
[65; 70) |
5 |
|
[70; 75) |
8 |
Chọn đáp án đúng?
Ta có:
|
Cân nặng (kg) |
Số học sinh |
Tần số tích lũy |
|
[45; 50) |
5 |
5 |
|
[50; 55) |
12 |
17 |
|
[55; 60) |
10 |
27 |
|
[60; 65) |
6 |
33 |
|
[65; 70) |
5 |
38 |
|
[70; 75) |
8 |
46 |
Ta có:
=> Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là: [50; 55)
=> Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là: [65; 70)
Thời gian tự học tại nhà mỗi ngày (đơn vị: phút) của một học sinh lớp 12A được ghi lại như bảng sau:
|
Thời gian (phút) |
[20; 25) |
[25; 30) |
[30; 35) |
[35; 40) |
[40; 45) |
|
Số ngày |
6 |
6 |
4 |
1 |
1 |
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho gần nhất với giá trị nào sau đây?
Ta có:
|
Thời gian (phút) |
[20; 25) |
[25; 30) |
[30; 35) |
[35; 40) |
[40; 45) |
|
Giá trị đại diện |
22,5 |
27,5 |
32,5 |
37,5 |
42,5 |
|
Số ngày |
6 |
6 |
4 |
1 |
1 |
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là:
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là:
Vậy độ lệch chuẩn của mẫu số liệu cần tìm là:
Tìm tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu sau:
|
Thời gian |
Số học sinh |
|
[0; 5) |
6 |
|
[5; 10) |
10 |
|
[10; 15) |
11 |
|
[15; 20) |
9 |
|
[20; 25) |
1 |
|
[25; 30) |
1 |
|
[30; 35) |
2 |
Ta có:
|
Thời gian |
Số học sinh |
Tần số tích lũy |
|
[0; 5) |
6 |
6 |
|
[5; 10) |
10 |
16 |
|
[10; 15) |
11 |
27 |
|
[15; 20) |
9 |
36 |
|
[20; 25) |
1 |
37 |
|
[25; 30) |
1 |
38 |
|
[30; 35) |
2 |
40 |
Cỡ mẫu là:
=> Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là [5; 10) (vì 10 nằm giữa hai tần số tích lũy 6 và 16)
Khi đó
Dưới đây là tốc độ của 20 phương tiện giao thông di chuyển trên đường.
|
Tốc độ |
Tần số |
|
40 ≤ x < 50 |
4 |
|
50 ≤ x < 60 |
5 |
|
60 ≤ x < 70 |
7 |
|
70 ≤ x < 80 |
4 |
Xác định giá trị của
?
Ta có:
|
Tốc độ |
Tần số |
Tần số tích lũy |
|
40 ≤ x < 50 |
4 |
4 |
|
50 ≤ x < 60 |
5 |
9 |
|
60 ≤ x < 70 |
7 |
16 |
|
70 ≤ x < 80 |
4 |
20 |
|
Tổng |
N = 20 |
|
Ta có:
=> Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là: [50; 60)
Khi đó:
Tứ phân vị thứ nhất là:
Ta có:
=> Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là: [60; 70]
Khi đó:
Tứ phân vị thứ nhất là:
Kết quả đo chiều cao của 100 cây thực nghiệm 2 năm tuổi được cho trong bảng sau:
|
Chiều cao (m) |
[8,4; 8,6) |
[8,6; 8,8) |
[8,8; 9,0) |
[9,0; 9,2) |
[9,2; 9,4) |
|
Số cây |
5 |
12 |
25 |
44 |
14 |
Tìm giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu?
Ta có:
|
Chiều cao (m) |
[8,4; 8,6) |
[8,6; 8,8) |
[8,8; 9,0) |
[9,0; 9,2) |
[9,2; 9,4) |
|
Số cây |
5 |
12 |
25 |
44 |
14 |
|
Tần số tích lũy |
5 |
17 |
42 |
86 |
100 |
=> Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là: [8,8; 9,0)
=> Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là: [9,0; 9,2)
Suy ra khoảng tứ phân vị là .
Giá trị x trong mẫu số liệu là giá trị ngoại lệ nếu
Ta có:
Vậy giá trị ngoại lệ cần tìm là .
Một mẫu số liệu ghép nhóm có phương sai bằng
có độ lệch chuẩn bằng:
Mẫu số liệu ghép nhóm có phương sai bằng có độ lệch chuẩn bằng
.
Dũng là học sinh rất giỏi chơi rubik, bạn có thể giải nhiều loại khối rubik khác nhau. Trong một lần tập luyện giải khối rubik 3 x 3, bạn Dũng đã tự thống kê lại thời gian giải rubik trong 25 lần giải liên tiếp ở bảng sau:
|
Thời gian giải rubik (giây) |
[8; 10) |
[10; 12) |
[12; 14) |
[14; 16) |
[16; 18) |
|
Số lần |
4 |
6 |
8 |
4 |
3 |
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là:
Ta có:
|
Thời gian giải rubik (giây) |
[8; 10) |
[10; 12) |
[12; 14) |
[14; 16) |
[16; 18) |
|
Số lần |
4 |
6 |
8 |
4 |
3 |
|
Tần số tích lũy |
4 |
10 |
18 |
22 |
25 |
Cỡ mẫu N = 25
Cỡ mẫu
=> Nhóm chứa là [10; 12)
Khi đó ta tìm được các giá trị:
Cỡ mẫu
=> Nhóm chứa là [14; 16)
Khi đó ta tìm được các giá trị:
.
Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là
Kết quả khảo sát cân nặng tất cả học sinh trong lớp 11H được ghi trong bảng sau:
|
Cân nặng (kg) |
Số học sinh |
|
[45; 50) |
5 |
|
[50; 55) |
12 |
|
[55; 60) |
10 |
|
[60; 65) |
6 |
|
[65; 70) |
5 |
|
[70; 75) |
8 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là:
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu đã cho là .
Thực hiện khảo sát chi phí thanh toán cước điện thoại trong 1 tháng của cư dân trong một chung cư thu được kết quả ghi trong bảng sau:
|
Số tiền (nghìn đồng) |
Số người |
|
[0; 50) |
5 |
|
[50; 100) |
12 |
|
[100; 150) |
23 |
|
[150; 200) |
17 |
|
[200; 250) |
3 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu đã cho là: .
Thống kê quãng đường một xe taxi công nghệ đi mỗi ngày (đơn vị: km) như sau:
|
Quãng đường ((km) |
[50; 100) |
[100; 150) |
[150; 200) |
[200; 250) |
[250; 300) |
|
Số ngày |
5 |
10 |
9 |
4 |
2 |
Tìm số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm?
Ta có:
|
Quãng đường ((km) |
[50; 100) |
[100; 150) |
[150; 200) |
[200; 250) |
[250; 300) |
|
Giá trị đại diện |
75 |
125 |
175 |
225 |
275 |
|
Số ngày |
5 |
10 |
9 |
4 |
2 |
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm:
Điểm kiểm tra khảo sát môn Tiếng Anh của lớp 11A được ghi trong bảng số liệu ghép nhóm như sau:
|
Điểm |
[0; 20) |
[20; 40) |
[40; 60) |
[60; 80) |
[80; 100) |
|
Số học sinh |
5 |
9 |
12 |
10 |
6 |
Phương sai của mẫu số liệu là:
Ta có:
|
Điểm |
[0; 20) |
[20; 40) |
[40; 60) |
[60; 80) |
[80; 100) |
|
Giá trị đại diện |
10 |
30 |
50 |
70 |
90 |
|
Số học sinh |
5 |
9 |
12 |
10 |
6 |
Số trung bình:
Phương sai:
Cho mẫu số liệu thống kê chiều cao (đơn vị: cm) của các học sinh lớp 12A, 12B và 12C của một trường THPT như bảng sau
|
Chiều cao |
[150; 155) |
[155; 160) |
[160; 165) |
[165; 170) |
[170; 175) |
[175; 180) |
|
Số học sinh 12A |
1 |
13 |
18 |
5 |
3 |
0 |
|
Số học sinh 12B |
0 |
12 |
20 |
7 |
1 |
0 |
|
Số học sinh 12C |
1 |
8 |
12 |
15 |
3 |
1 |
Xét tính đúng, sai các mệnh đề sau:
(a) Nếu dựa vào khoảng tứ phân vị thì mẫu số liệu thống kê chiều cao của học sinh lớp 12A phân tán hơn so với lớp 12B. Đúng||Sai
(b) Nếu dựa vào khoảng tứ phân vị thì mẫu số liệu thống kê chiều cao của học sinh lớp 12B phân tán hơn so với lớp 12C. Sai|| Đúng
(c) Ở lớp 12B có một học sinh có chiều cao là 173 cm, chiều cao của học sinh đó là giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu của lớp 12B. Đúng||Sai
(d) Ở lớp 12C có một học sinh có chiều cao là 177 cm, chiều cao của học sinh đó là giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu của lớp 12C. Sai|| Đúng
Cho mẫu số liệu thống kê chiều cao (đơn vị: cm) của các học sinh lớp 12A, 12B và 12C của một trường THPT như bảng sau
|
Chiều cao |
[150; 155) |
[155; 160) |
[160; 165) |
[165; 170) |
[170; 175) |
[175; 180) |
|
Số học sinh 12A |
1 |
13 |
18 |
5 |
3 |
0 |
|
Số học sinh 12B |
0 |
12 |
20 |
7 |
1 |
0 |
|
Số học sinh 12C |
1 |
8 |
12 |
15 |
3 |
1 |
Xét tính đúng, sai các mệnh đề sau:
(a) Nếu dựa vào khoảng tứ phân vị thì mẫu số liệu thống kê chiều cao của học sinh lớp 12A phân tán hơn so với lớp 12B. Đúng||Sai
(b) Nếu dựa vào khoảng tứ phân vị thì mẫu số liệu thống kê chiều cao của học sinh lớp 12B phân tán hơn so với lớp 12C. Sai|| Đúng
(c) Ở lớp 12B có một học sinh có chiều cao là 173 cm, chiều cao của học sinh đó là giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu của lớp 12B. Đúng||Sai
(d) Ở lớp 12C có một học sinh có chiều cao là 177 cm, chiều cao của học sinh đó là giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu của lớp 12C. Sai|| Đúng
Xét mẫu số liệu thống kê chiều cao của học sinh lớp 12A
Ta có:
|
Chiều cao |
[150; 155) |
[155; 160) |
[160; 165) |
[165; 170) |
[170; 175) |
[175; 180) |
|
Số học sinh 12A |
1 |
13 |
18 |
5 |
3 |
0 |
|
Tần số tích lũy |
1 |
14 |
32 |
37 |
40 |
40 |
Cỡ mẫu N = 40
Ta có:
=> Nhóm chứa là [155; 160)
Khi đó ta tìm được các giá trị:
Ta có:
=> Nhóm chứa là [160; 165)
Khi đó ta tìm được các giá trị:
.
Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu nhóm A là:
Xét mẫu số liệu thống kê chiều cao của học sinh lớp 12B
Ta có:
|
Chiều cao |
[150; 155) |
[155; 160) |
[160; 165) |
[165; 170) |
[170; 175) |
[175; 180) |
|
Số học sinh 12B |
0 |
12 |
20 |
7 |
1 |
0 |
|
Tần số tích lũy |
0 |
12 |
32 |
39 |
40 |
40 |
Cỡ mẫu N = 40
Ta có:
=> Nhóm chứa là [155; 160)
Khi đó ta tìm được các giá trị:
Ta có:
=> Nhóm chứa là [160; 165)
Khi đó ta tìm được các giá trị:
.
Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu nhóm B là:
Xét mẫu số liệu thống kê chiều cao của học sinh lớp 12C
Ta có:
|
Chiều cao |
[150; 155) |
[155; 160) |
[160; 165) |
[165; 170) |
[170; 175) |
[175; 180) |
|
Số học sinh 12C |
1 |
8 |
12 |
15 |
3 |
1 |
|
Tần số tích lũy |
1 |
9 |
21 |
36 |
39 |
40 |
Cỡ mẫu N = 40
Ta có:
=> Nhóm chứa là [160; 165)
Khi đó ta tìm được các giá trị:
Ta có:
=> Nhóm chứa là [165; 170)
Khi đó ta tìm được các giá trị:
.
Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu nhóm C là:
(a) Nếu dựa vào khoảng tứ phân vị thì mẫu số liệu thống kê chiều cao của học sinh lớp 12A phân tán hơn so với lớp 12B.
Ta có: . Do đó, mẫu số liệu thống kê chiều cao của học sinh lớp 12A phân tán hơn so với lớp 12B.
Chọn ĐÚNG.
(b) Nếu dựa vào khoảng tứ phân vị thì mẫu số liệu thống kê chiều cao của học sinh lớp 12B phân tán hơn so với lớp 12C.
Ta có: . Do đó, mẫu số liệu thống kê chiều cao của học sinh lớp 12C phân tán hơn so với lớp 12B.
Chọn SAI.
(c) Ở lớp 12B có một học sinh có chiều cao là 173 cm, chiều cao của học sinh đó là giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu của lớp 12B.
Xét mẫu số liệu lớp 12B, ta có
Khi đó, giá trị ngoại lệ là các giá trị
Do đó, giá trị 173 cm là giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu lớp 12B.
Chọn ĐÚNG.
(d) Ở lớp 12C có một học sinh có chiều cao là 177 cm, chiều cao của học sinh đó là giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu của lớp 12C.
Xét mẫu số liệu lớp 12C, ta có
Khi đó, giá trị ngoại lệ là các giá trị
Do đó, giá trị 177cm không là giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu lớp 12C.
Chọn SAI.
Cho bảng thống kê cân nặng của 50 quả xoài được lựa chọn ngẫu nhiên sau khi thu hoạch như sau:
|
Cân nặng |
[250; 290) |
[290; 330) |
[330; 370) |
[370; 410) |
[410; 450) |
|
Số quả |
3 |
13 |
18 |
11 |
5 |
Xác định tính đúng sai của nhận xét sau: “Trong 50 quả xoài trên, hiệu số cân nặng của hai quả bất kì không vượt quá 200g” Đúng||Sai
Cho bảng thống kê cân nặng của 50 quả xoài được lựa chọn ngẫu nhiên sau khi thu hoạch như sau:
|
Cân nặng |
[250; 290) |
[290; 330) |
[330; 370) |
[370; 410) |
[410; 450) |
|
Số quả |
3 |
13 |
18 |
11 |
5 |
Xác định tính đúng sai của nhận xét sau: “Trong 50 quả xoài trên, hiệu số cân nặng của hai quả bất kì không vượt quá 200g” Đúng||Sai
Đúng vì giá trị 200 là khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm.
Số đặc trưng nào không sử dụng thông tin của nhóm số liệu đầu tiên và nhóm số liệu cuối cùng?
Số đặc trưng không sử dụng thông tin của nhóm số liệu đầu tiên và nhóm số liệu cuối cùng là khoảng tứ phân vị.
Cho bảng số liệu thống kê như sau:
|
Đối tượng |
Tần số |
|
[0; 30) |
2 |
|
[30; 60) |
3 |
|
[60; 90) |
5 |
|
[90; 120) |
10 |
|
[120; 150) |
3 |
|
[150; 180) |
5 |
|
[180; 210) |
2 |
Xác định phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho?
Ta có:
|
Đối tượng |
Tần số |
Giá trị đại diện (xi) |
||
|
[0; 30) |
2 |
5 |
8462 |
2187 |
|
[30; 60) |
3 |
45 |
2844 |
2023 |
|
[60; 90) |
5 |
75 |
1024 |
588 |
|
[90; 120) |
10 |
105 |
4 |
135 |
|
[120; 150) |
3 |
135 |
784 |
1352 |
|
[150; 180) |
5 |
165 |
3364 |
1589 |
|
[180; 210) |
2 |
195 |
7744 |
2187 |
|
|
|
|
Tổng: 68280 |
Phương sai của mẫu số liệu là:
Kết quả khảo sát thời gian sử dụng liên tục (đơn vị: giờ) từ lúc sạc đầy cho đến khi hết của pin một số loại máy tính xách tay được mô tả như sau:

Tính thời gian sử dụng pin trung bình?
Ta có:
|
Thời gian (giờ) |
[7,2; 7,4) |
[7,4; 7,6) |
[7,6; 7,8) |
[7,8; 8,0) |
|
Giá trị đại diện |
7,3 |
7,5 |
7,7 |
7,9 |
|
Số máy vi tính |
2 |
4 |
7 |
5 |
Thòi gian trung bình là:
giờ
Một người thống kê lại thời gian (đơn vị: giây) thực hiện các cuộc gọi điện thoại của người đó trong một tuần ở bảng sau.
|
Thời gian |
[0; 60) |
[60; 120) |
[120; 180) |
[180; 240) |
[240; 300) |
[300; 360) |
|
Số cuộc gọi |
8 |
10 |
7 |
5 |
2 |
1 |
Hãy tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm này?
Cỡ mẫu
Suy ra tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gốc là:
Mà
Suy ra tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu gốc là:
Mà
Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là:
Cho bảng thống kê chiều cao (đơn vị: cm) của học sinh lớp 12A và lớp 12B như sau:
Chiều cao | [155; 160) | [160; 165) | [165; 170) | [170; 175) | [175; 180) | [180; 185) |
12A | 2 | 7 | 12 | 3 | 0 | 1 |
12B | 5 | 9 | 8 | 2 | 1 | 0 |
Em có nhận xét gì về độ phân tán của nửa giữa số liệu chiều cao của học sinh lớp 12A so với lớp 12B?
Cho bảng thống kê chiều cao (đơn vị: cm) của học sinh lớp 12A và lớp 12B như sau:
Chiều cao | [155; 160) | [160; 165) | [165; 170) | [170; 175) | [175; 180) | [180; 185) |
12A | 2 | 7 | 12 | 3 | 0 | 1 |
12B | 5 | 9 | 8 | 2 | 1 | 0 |
Em có nhận xét gì về độ phân tán của nửa giữa số liệu chiều cao của học sinh lớp 12A so với lớp 12B?
Điểm trung bình cuối năm của học sinh lớp 12A và 12B được thống kê trong bảng sau:

Nếu so sánh bảng biến thiên thì học sinh lớp nào có điểm trung bình ít phân tán hơn?
Ta có:
Khoảng biến thiên của điểm số học sinh lớp 12A là: 10 – 5 = 5
Khoảng biến thiên của điểm số học sinh lớp 12B là: 10 – 6 = 4
Nếu so sánh theo khoảng biến thiên thì điểm trung bình của các học sinh lớp 12B ít phân tán hơn điểm trung bình của các học sinh lớp 12A.
Cho mẫu số liệu ghép nhóm:
|
Nhóm |
Tần số |
|
(0;10] |
8 |
|
(10;20] |
14 |
|
(20;30] |
12 |
|
(30;40] |
9 |
|
(40;50] |
7 |
Tìm khoảng biến thiên?
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu đã cho là: .