Một mẫu số liệu ghép nhóm có phương sai bằng
có độ lệch chuẩn bằng:
Mẫu số liệu ghép nhóm có phương sai bằng có độ lệch chuẩn bằng
.
Một mẫu số liệu ghép nhóm có phương sai bằng
có độ lệch chuẩn bằng:
Mẫu số liệu ghép nhóm có phương sai bằng có độ lệch chuẩn bằng
.
Kết quả điều tra thu nhập (triệu đồng/năm) năm 2023 của một số hộ gia đình tại địa phương được ghi lại trong bảng sau:
|
Tổng thu nhập |
[200; 250) |
[250; 300) |
[300; 350) |
[350; 400) |
[400; 450) |
|
Số hộ gia đình |
24 |
62 |
34 |
21 |
9 |
Chọn kết luận đúng? (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
Ta có:
|
Tổng thu nhập |
[200; 250) |
[250; 300) |
[300; 350) |
[350; 400) |
[400; 450) |
|
Số hộ gia đình |
24 |
62 |
34 |
21 |
9 |
|
Tần số tích lũy |
24 |
86 |
120 |
141 |
150 |
Cỡ mẫu
=> Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là [250; 300)
Do đó:
Khi đó tứ phân vị thứ nhất là:
=> Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là [300; 350)
Do đó:
Khi đó tứ phân vị thứ ba là:
Vậy
Cho biểu đồ

Tính chiều cao trung bình của mẫu số liệu đã cho?
Ta có:
Chiều cao | [160; 164) | [164; 168) | [168; 172) | [172; 176) | [176; 180) |
Số học sinh | 3 | 5 | 8 | 4 | 1 |
Giá trị đại diện | 162 | 166 | 170 | 174 | 178 |
Chiều cao trung bình là:
Kết quả thống kê số giờ nắng trong tháng 5 từ năm 2022 đến năm 2021 tại hai địa điểm A và B:
|
Số giờ |
[130; 160) |
[160; 190) |
[190; 220) |
[220; 250) |
[250; 280) |
[280; 310) |
|
Số năm tại A |
1 |
1 |
1 |
8 |
7 |
2 |
|
Số năm tại B |
0 |
1 |
2 |
4 |
10 |
3 |
Chọn kết luận đúng?
Ta có:
|
Số giờ |
[130; 160) |
[160; 190) |
[190; 220) |
[220; 250) |
[250; 280) |
[280; 310) |
|
Giá trị đại diện |
145 |
175 |
205 |
235 |
265 |
295 |
|
Số năm tại A |
1 |
1 |
1 |
8 |
7 |
2 |
|
Số năm tại B |
0 |
1 |
2 |
4 |
10 |
3 |
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm tại A là:
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm tại A là:
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm tại B là:
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm tại B là:
Cho mẫu dữ liệu ghép nhóm như sau:
|
Đối tượng |
[120; 122) |
[122; 124) |
[124; 126) |
[126; 128) |
[128; 130) |
|
Tần số |
8 |
9 |
12 |
10 |
11 |
Tính số trung bình của mẫu số liệu?
Cỡ mẫu
|
Đối tượng |
[120; 122) |
[122; 124) |
[124; 126) |
[126; 128) |
[128; 130) |
|
Giá trị đại diện |
121 |
123 |
125 |
127 |
129 |
|
Tần số |
8 |
9 |
12 |
10 |
11 |
Số trung bình của mẫu số liệu là:
Thống kê thời gian làm bài test ngắn của học sinh hai lớp 12A và 12B ghi lại trong bảng sau:
Thời gian (phút) | [6; 7) | [7; 8) | [8; 9) | [9; 10) | [10; 11) |
Học sinh lớp 12A | 8 | 10 | 13 | 10 | 9 |
Học sinh lớp 12B | 4 | 12 | 17 | 14 | 3 |
Nếu so sánh theo khoảng tứ phân vị thì học sinh lớp nào có thời gian làm bài đồng đều hơn?
Thống kê thời gian làm bài test ngắn của học sinh hai lớp 12A và 12B ghi lại trong bảng sau:
Thời gian (phút) | [6; 7) | [7; 8) | [8; 9) | [9; 10) | [10; 11) |
Học sinh lớp 12A | 8 | 10 | 13 | 10 | 9 |
Học sinh lớp 12B | 4 | 12 | 17 | 14 | 3 |
Nếu so sánh theo khoảng tứ phân vị thì học sinh lớp nào có thời gian làm bài đồng đều hơn?
Cho biểu đồ

Hoàn thảnh bảng số liệu theo mẫu sau:
|
Chiều cao |
[160; 164) |
[164; 168) |
[168; 172) |
[172; 176) |
[176; 180) |
|
Số học sinh |
3 |
5 |
8 |
4 |
1 |
|
Giá trị đại diện |
162 |
166 |
170 |
174 |
178 |
Cho biểu đồ
Hoàn thảnh bảng số liệu theo mẫu sau:
|
Chiều cao |
[160; 164) |
[164; 168) |
[168; 172) |
[172; 176) |
[176; 180) |
|
Số học sinh |
3 |
5 |
8 |
4 |
1 |
|
Giá trị đại diện |
162 |
166 |
170 |
174 |
178 |
Hoàn thảnh bảng số liệu như sau:
|
Chiều cao |
[160; 164) |
[164; 168) |
[168; 172) |
[172; 176) |
[176; 180) |
|
Số học sinh |
3 |
5 |
8 |
4 |
1 |
|
Giá trị đại diện |
162 |
166 |
170 |
174 |
178 |
Dũng là một học sinh rất giỏi chơi rubik, bạn có thể giải nhiều loại khối rubik khác nhau. Trong một lần tập luyện giải khối rubik, bạn Dũng đã tự thống kê lại thời gian giải rubik trong 25 lần liên tiếp ở bảng sau:
|
Thời gian giải rubik (giây) |
|||||
|
Số lần |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây?
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là .
Thống kê tốc độ của các loại xe hơi (đơn vị: km/h) được ghi lại như sau:
|
42 |
43,4 |
43,4 |
46,5 |
46,7 |
|
46,8 |
47,5 |
47,7 |
48,1 |
48,4 |
|
50,8 |
51,1 |
52,7 |
53,9 |
54,8 |
|
57,6 |
57,5 |
59,6 |
60,3 |
61,1 |
Lập bảng tần số ghép nhóm với nhóm đầu [42; 46) và độ dài mỗi nhóm bằng 4. Tìm khoảng biến thiên của mẫu dữ liệu ghép nhóm?
Ta lập được bảng tần số ghép nhóm như sau:
|
Tốc độ |
[42; 46) |
[46; 50) |
[50; 54) |
[54; 58) |
[58; 62) |
|
Số xe |
3 |
7 |
4 |
3 |
3 |
Vậy khoảng biến thiên của mẫu dữ liệu ghép nhóm là .
Thống kê tổng số giờ nắng trong tháng 9 tại khu vực A trong các năm từ 2004 đến 2023 được thống kê như sau:
|
111,6 |
134,9 |
130,3 |
134,2 |
140,9 |
|
109,3 |
154,4 |
156,3 |
116,1 |
96,7 |
|
105,2 |
80,8 |
80,8 |
110 |
109 |
|
139 |
145 |
161 |
126 |
114 |
Lập bảng tần số ghép nhóm với nhóm đầu tiên là [80; 98) và độ dài nhóm bằng 18. Tìm số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm?
Ta có bảng như sau:
|
Số giờ |
[80; 98) |
[98; 116) |
[116; 134) |
[134; 152) |
[152; 170) |
|
Giá trị đại diện |
89 |
107 |
125 |
143 |
161 |
|
Số năm |
3 |
6 |
3 |
5 |
3 |
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là:
Cho mẫu số liệu điểm môn Toán của một nhóm học sinh như sau:
|
Điểm |
|
|
|
|
|
Số học sinh |
|
|
|
Mốt của mẫu số liệu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) là:
Nhóm chứa Mốt là .
Mốt của mẫu số liệu là
Kết quả đo chiều cao của 50 cây keo trong vườn được thống kê lại trong bảng sau:
|
Chiều cao (cm) |
[120; 122) |
[122; 124) |
[124; 126) |
[126; 128) |
[128; 130) |
|
Số cây |
16 |
4 |
3 |
6 |
21 |
Tính chiều cao trung bình của 50 cây keo trên?
Cỡ mẫu
|
Chiều cao (cm) |
[120; 122) |
[122; 124) |
[124; 126) |
[126; 128) |
[128; 130) |
|
Giá trị đại diện |
121 |
123 |
125 |
127 |
129 |
|
Số cây |
16 |
4 |
3 |
6 |
21 |
Chiều cao trung bình là:
.
Kết quả khảo sát cân nặng của 40 quả cam Hòa Bình ở mỗi lô hàng 1 và lô hàng 2 được cho ở bảng sau:
|
Cân nặng (gam) |
[100; 110) |
[110; 120) |
[120; 130) |
[130; 140) |
[140; 150) |
|
Số quả cam ở lô hàng 1 |
0 |
10 |
11 |
19 |
0 |
|
Số quả cam ở lô hàng 1 |
3 |
15 |
12 |
7 |
3 |
Sử dụng khoảng biến thiên, hãy cho biết cân nặng của 40 quả cam Hòa Bình của lô hàng nào có độ phân tán lớn hơn.
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về cân nặng của 40 quả cam Hòa Bình của lô hàng 1 là 140 - 110 = 30 gam.
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về cân nặng của 40 quả cam Hòa Bình của lô hàng 2 là 150 – 100 = 50 gam.
Do vậy, lô hàng 2 có cân nặng của 40 quả cam Hòa Bình phân tán lớn hơn lô hàng 1.
Thực hiện khảo sát chi phí thanh toán cước điện thoại trong 1 tháng của cư dân trong một chung cư thu được kết quả ghi trong bảng sau:
|
Số tiền (nghìn đồng) |
Số người |
|
[0; 50) |
5 |
|
[50; 100) |
12 |
|
[100; 150) |
23 |
|
[150; 200) |
17 |
|
[200; 250) |
3 |
Tính
?
Ta có:
|
Số tiền (nghìn đồng) |
Số người |
Tần số tích lũy |
|
[0; 50) |
5 |
5 |
|
[50; 100) |
12 |
17 |
|
[100; 150) |
23 |
40 |
|
[150; 200) |
17 |
57 |
|
[200; 250) |
3 |
60 |
|
|
N = 60 |
|
Cỡ mẫu là:
=> Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là [50; 100) (vì 15 nằm giữa hai tần số tích lũy 5 va 17)
Khi đó
Cỡ mẫu là:
=> Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là [150; 200) (vì 45 nằm giữa hai tần số tích lũy 40 va 57)
Khi đó
Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là: .
Tìm tứ phân vị thứ ba trong bảng dữ liệu dưới đây:
|
Nhóm |
Tần số |
|
[0; 20) |
16 |
|
[20; 40) |
12 |
|
[40; 60) |
25 |
|
[60; 80) |
15 |
|
[80; 100) |
12 |
|
[100; 120) |
10 |
|
Tổng |
N = 90 |
Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.
Ta có:
|
Nhóm |
Tần số |
Tần số tích lũy |
|
[0; 20) |
16 |
16 |
|
[20; 40) |
12 |
28 |
|
[40; 60) |
25 |
53 |
|
[60; 80) |
15 |
68 |
|
[80; 100) |
12 |
80 |
|
[100; 120) |
10 |
90 |
|
Tổng |
N = 90 |
|
Ta có:
=> Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là: [60; 80)
Khi đó ta có:
Tứ phân vị thứ ba được tính như sau:
Một phòng khám tư thống kê số bệnh nhân đến khám bệnh mỗi ngày trong một tháng được ghi trong bảng sau:
|
Số bệnh nhân |
Số ngày |
|
[0,5; 10,5) |
7 |
|
[10,5; 20,5) |
8 |
|
[20,5; 30,5) |
7 |
|
[30,5; 40,5) |
6 |
|
[40,5; 50,5) |
2 |
Hãy tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm này? (Làm tròn các kết quả đến hàng phần chục).
Ta có:
|
Số bệnh nhân |
Số ngày |
Tần số tích lũy |
|
[0,5; 10,5) |
7 |
7 |
|
[10,5; 20,5) |
8 |
15 |
|
[20,5; 30,5) |
7 |
22 |
|
[30,5; 40,5) |
6 |
28 |
|
[40,5; 50,5) |
2 |
30 |
Cỡ mẫu
Ta có:
=> Nhóm chứa là [10,5; 20,5)
Khi đó ta tìm được các giá trị:
Ta có:
=> Nhóm chứa là [30,5; 40,5)
Khi đó ta tìm được các giá trị:
.
Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là
Khi thống kê chiều cao (đơn vị: centimét) của học sinh lớp
, người ta thu được mẫu số liệu ghép nhóm như Bảng sau.
|
Nhóm |
Tần số |
|
[155; 160) |
2 |
|
[160; 165) |
5 |
|
[165; 170) |
21 |
|
[170; 175) |
11 |
|
[175; 1800 |
11 |
|
N = 40 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm đó bằng:
Trong mẫu số liệu ghép nhóm ta có đầu mút trái của nhóm 1 là , đầu mút phải của nhóm 5 là
.
Vậy khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là
Kết quả đo chiều cao của 100 cây thực nghiệm 2 năm tuổi được cho trong bảng sau:
|
Chiều cao (m) |
[8,4; 8,6) |
[8,6; 8,8) |
[8,8; 9,0) |
[9,0; 9,2) |
[9,2; 9,4) |
|
Số cây |
5 |
12 |
25 |
44 |
14 |
Tìm giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu?
Ta có:
|
Chiều cao (m) |
[8,4; 8,6) |
[8,6; 8,8) |
[8,8; 9,0) |
[9,0; 9,2) |
[9,2; 9,4) |
|
Số cây |
5 |
12 |
25 |
44 |
14 |
|
Tần số tích lũy |
5 |
17 |
42 |
86 |
100 |
=> Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là: [8,8; 9,0)
=> Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là: [9,0; 9,2)
Suy ra khoảng tứ phân vị là .
Giá trị x trong mẫu số liệu là giá trị ngoại lệ nếu
Ta có:
Vậy giá trị ngoại lệ cần tìm là .
Chị A lập bảng doanh thu bán hải sản của cửa hàng trong 20 ngày (đơn vị: triệu đồng) như sau:
|
Doanh thu |
[5; 7) |
[7; 9) |
[9; 11) |
[11; 13) |
[13; 15) |
|
Số ngày |
2 |
7 |
7 |
3 |
1 |
Tính giá trị
của mẫu dữ liệu ghép nhóm trên?
Ta có:
|
Doanh thu |
[5; 7) |
[7; 9) |
[9; 11) |
[11; 13) |
[13; 15) |
|
|
Số ngày |
2 |
7 |
7 |
3 |
1 |
N = 20 |
|
Tần số tích lũy |
2 |
9 |
16 |
19 |
20 |
|
Cỡ mẫu
=> Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là [7; 9)
(Vì 5 nằm giữa hai tần số tích lũy 2 và 9)
Do đó:
Khi đó tứ phân vị thứ nhất là:
Kết quả khảo sát thời gian sử dụng liên tục (đơn vị: giờ) từ lúc sạc đầy cho đến khi hết của pin một số loại máy tính xách tay được mô tả như sau:

Xác định độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho?
Kết quả khảo sát thời gian sử dụng liên tục (đơn vị: giờ) từ lúc sạc đầy cho đến khi hết của pin một số loại máy tính xách tay được mô tả như sau:
Xác định độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho?
Thống kê mức lương (đơn vị: triệu đồng) tháng 11 của nhân viên thuộc các phòng ban trong cơ quan thu được kết quả sau:
|
Mức lương |
[4; 6) |
[6; 8) |
[8; 10) |
[10; 12) |
|
Số nhân viên |
6 |
20 |
30 |
5 |
Xác định tính đúng sai của các khẳng định dưới đây:
a) Trong thống kê số lượng nhân viên có mức lương cao nhất có số lượng thấp nhất. Đúng||Sai
b) Lương trung bình của các nhân viên trong thống kê là 10. Sai||Đúng
c) Nhóm tứ phân vị thứ hai của thống kê là nhóm [6; 8). Sai||Đúng
d) Khoảng tứ phân vị thống kê là nhỏ hơn 1. Đúng||Sai
Thống kê mức lương (đơn vị: triệu đồng) tháng 11 của nhân viên thuộc các phòng ban trong cơ quan thu được kết quả sau:
|
Mức lương |
[4; 6) |
[6; 8) |
[8; 10) |
[10; 12) |
|
Số nhân viên |
6 |
20 |
30 |
5 |
Xác định tính đúng sai của các khẳng định dưới đây:
a) Trong thống kê số lượng nhân viên có mức lương cao nhất có số lượng thấp nhất. Đúng||Sai
b) Lương trung bình của các nhân viên trong thống kê là 10. Sai||Đúng
c) Nhóm tứ phân vị thứ hai của thống kê là nhóm [6; 8). Sai||Đúng
d) Khoảng tứ phân vị thống kê là nhỏ hơn 1. Đúng||Sai
Ta có:
|
Mức lương |
[4; 6) |
[6; 8) |
[8; 10) |
[10; 12) |
|
Giá trị đại diện |
5 |
7 |
9 |
11 |
|
Số nhân viên |
6 |
20 |
30 |
5 |
a) Đúng: Trong thống kê số lượng nhân viên có mức lương cao nhất có số lượng thấp nhất.
b) Sai: Lương trung bình của các nhân viên trong thống kê là 8,11
c) Sai: Ta có:
nên nhóm chứa tứ phân vị thứ 2 của thống kê là [8;10).
d) Đúng: Ta có:
.
Điểm kiểm tra khảo sát môn Tiếng Anh của lớp 11A được ghi trong bảng số liệu ghép nhóm như sau:
|
Điểm |
[0; 20) |
[20; 40) |
[40; 60) |
[60; 80) |
[80; 100) |
|
Số học sinh |
5 |
9 |
12 |
10 |
6 |
Khi đó khoảng tứ phân vị
là:
Ta có:
|
Điểm |
[0; 20) |
[20; 40) |
[40; 60) |
[60; 80) |
[80; 100) |
|
|
Số học sinh |
5 |
9 |
12 |
10 |
6 |
N = 42 |
|
Tần số tích lũy |
5 |
14 |
26 |
36 |
42 |
|
Cỡ mẫu
=> Nhóm chứa là [20; 40)
(Vì 10,5 nằm giữa hai tần số tích lũy 5 và 14)
Khi đó ta tìm được các giá trị:
Cỡ mẫu
=> Nhóm chứa là [60; 80)
(Vì 31,5 nằm giữa hai tần số tích lũy 26 và 36)
Khi đó ta tìm được các giá trị:
.
Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu đã cho là:
.
Cân nặng (đơn vị: kg) của một số lợn con mới sinh thuộc hai giống A và B được cho ở bảng sau.
|
Cân nặng |
[1,0; 1,1) |
[1,1; 1,2) |
[1,2; 1,3) |
[1,3; 1,4) |
|
Giống A |
8 |
28 |
32 |
17 |
|
Giống B |
13 |
14 |
24 |
14 |
Chọn đáp án có khẳng định đúng?
Đối với lợn con giống A
|
Cân nặng |
[1,0; 1,1) |
[1,1; 1,2) |
[1,2; 1,3) |
[1,3; 1,4) |
|
Giống A |
8 |
28 |
32 |
17 |
|
Tần số tích lũy |
8 |
36 |
68 |
85 |
Cỡ mẫu
Ta có:
=> Nhóm chứa là [1,1; 1,2)
Khi đó ta tìm được các giá trị:
Ta có:
=> Nhóm chứa là [1,2; 1,3)
Khi đó ta tìm được các giá trị:
.
Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm A là
Đối với lợn con giống B
|
Cân nặng |
[1,0; 1,1) |
[1,1; 1,2) |
[1,2; 1,3) |
[1,3; 1,4) |
|
Giống B |
13 |
14 |
24 |
14 |
|
Tần số tích lũy |
13 |
27 |
51 |
65 |
Cỡ mẫu
Ta có:
=> Nhóm chứa là [1,1; 1,2)
Khi đó ta tìm được các giá trị:
Ta có:
=> Nhóm chứa là [1,2; 1,3)
Khi đó ta tìm được các giá trị:
Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm B là
Ta thấy nên cân nặng của lợn con mới sinh thuộc giống A đồng đều hơn cân nặng của lợn con mới sinh thuộc giống B.
Quan sát bảng sau và tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu
|
Khoảng dữ liệu |
[10; 20) |
[20; 30) |
[30; 40) |
[40; 50) |
|
Tần số |
8 |
12 |
22 |
17 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là: .
Cho mẫu số liệu ghép nhóm như sau:
|
Nhóm |
[14; 15) |
[15; 16) |
[16; 17) |
[17; 18) |
[18; 19) |
|
Tần số |
1 |
3 |
8 |
6 |
2 |
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Giá trị đại diện của nhóm [15;16) là 15,5. Đúng||Sai
b) Số trung bình của mẫu số liệu trên là 16,25. Sai||Đúng
c) Phương sai của mẫu số liệu trên là 0,9875. Đúng||Sai
d) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là
. Đúng||Sai
Cho mẫu số liệu ghép nhóm như sau:
|
Nhóm |
[14; 15) |
[15; 16) |
[16; 17) |
[17; 18) |
[18; 19) |
|
Tần số |
1 |
3 |
8 |
6 |
2 |
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Giá trị đại diện của nhóm [15;16) là 15,5. Đúng||Sai
b) Số trung bình của mẫu số liệu trên là 16,25. Sai||Đúng
c) Phương sai của mẫu số liệu trên là 0,9875. Đúng||Sai
d) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là . Đúng||Sai
a) Đúng: Giá trị đại diện của nhóm [15;16) là
b) Sai: Số trung bình của mẫu số liệu trên là:
c) Đúng: Phương sai của mẫu số liệu trên là
d) Đúng: Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là .
Bảng tần số ghép nhóm dưới đây thể hiện kết quả điều tra về tuổi thọ trung bình:
Độ tuổi | [50; 55) | [55; 60) | [60; 65) | [65; 70) | [70; 75) | [75; 80) | [80; 85) | [85; 90) |
Nam | 4 | 7 | 4 | 6 | 15 | 12 | 2 | 0 |
Nữ | 3 | 4 | 5 | 3 | 7 | 14 | 13 | 1 |
Tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm có tuổi thọ trung bình đồng đều nhất?
Bảng tần số ghép nhóm dưới đây thể hiện kết quả điều tra về tuổi thọ trung bình:
Độ tuổi | [50; 55) | [55; 60) | [60; 65) | [65; 70) | [70; 75) | [75; 80) | [80; 85) | [85; 90) |
Nam | 4 | 7 | 4 | 6 | 15 | 12 | 2 | 0 |
Nữ | 3 | 4 | 5 | 3 | 7 | 14 | 13 | 1 |
Tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm có tuổi thọ trung bình đồng đều nhất?
Một vườn thú ghi lại tuổi thọ (đơn vị: năm) của 20 con hổ và thu được kết quả như sau:
|
Tuổi thọ |
[14;15) |
[15;16) |
[16;17) |
[17;18) |
[18;19) |
|
Số con |
1 |
3 |
8 |
6 |
2 |
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho là:
Ta có: và
nên tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu thuộc nhóm [17;18).
Cho bảng thống kê điểm kiểm tra năng lực của một số học sinh như sau:
|
Điểm |
Số học sinh |
|
[30; 40) |
3 |
|
[40; 50) |
7 |
|
[50; 60) |
12 |
|
[60; 70) |
15 |
|
[70; 80) |
8 |
|
[80; 90) |
3 |
|
[90; 100) |
2 |
Phương sai của mẫu số liệu gần nhất với giá trị nào sau đây?
Ta có:
|
Điểm |
Số học sinh (fi) |
Giá trị đại diện (xi) |
||
|
[30; 40) |
3 |
35 |
729 |
2187 |
|
[40; 50) |
7 |
45 |
289 |
2023 |
|
[50; 60) |
12 |
55 |
49 |
588 |
|
[60; 70) |
15 |
65 |
9 |
135 |
|
[70; 80) |
8 |
75 |
169 |
1352 |
|
[80; 90) |
3 |
85 |
529 |
1589 |
|
[90; 100) |
2 |
95 |
1089 |
2187 |
|
|
|
|
Tổng: 10050 |
Vậy phương sai của mẫu số liệu là:
Điểm trung bình cuối năm của học sinh lớp 12A và 12B được thống kê trong bảng sau:

Nếu so sánh bảng biến thiên thì học sinh lớp nào có điểm trung bình ít phân tán hơn?
Ta có:
Khoảng biến thiên của điểm số học sinh lớp 12A là: 10 – 5 = 5
Khoảng biến thiên của điểm số học sinh lớp 12B là: 10 – 6 = 4
Nếu so sánh theo khoảng biến thiên thì điểm trung bình của các học sinh lớp 12B ít phân tán hơn điểm trung bình của các học sinh lớp 12A.
Trường THPT A khảo sát chiều cao của học sinh khối 10, kết quả ghi lại chiều cao (tính theo đơn vị cm) của học sinh lớp 10A được cho trong bảng sau:

Xét tính đúng sai của các kết luận sau?
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là
. Sai||Đúng
b) Số phần tử của mẫu là
. Sai||Đúng
c) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm là
. Đúng||Sai
d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là
. Đúng||Sai
Trường THPT A khảo sát chiều cao của học sinh khối 10, kết quả ghi lại chiều cao (tính theo đơn vị cm) của học sinh lớp 10A được cho trong bảng sau:
Xét tính đúng sai của các kết luận sau?
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là . Sai||Đúng
b) Số phần tử của mẫu là . Sai||Đúng
c) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm là . Đúng||Sai
d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là . Đúng||Sai
a) Sai
Ta có .
b) Sai
Ta có .
c) Đúng
Ta có
=> Nhóm ba là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là nhóm
d) Đúng
Ta có
=> Nhóm năm là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là nhóm
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là
Một siêu thị thống kê số tiền (đơn vị: chục nghìn đồng) mà 44 khách hàng mua hàng ở siêu thị đó trong một ngày. Số liệu được ghi lại trong bảng sau:
|
Nhóm |
Tần số |
|
[40; 45) |
4 |
|
[45; 50) |
14 |
|
[50; 55) |
8 |
|
[55; 60) |
10 |
|
[60; 65) |
6 |
|
[65; 70) |
2 |
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên là:
Ta có:
|
Nhóm |
Giá trị đại diện |
Tần số |
|
[40; 45) |
42,5 |
4 |
|
[45; 50) |
47,5 |
14 |
|
[50; 55) |
52,5 |
8 |
|
[55; 60) |
57,5 |
10 |
|
[60; 65) |
62,5 |
6 |
|
[65; 70) |
67,5 |
2 |
Số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm là:
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là:
Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Đối tượng | [40; 45) | [45; 50) | [50; 55) | [55; 60) | [60; 65) |
Tần số | 5 | 20 | 18 | 7 | 3 |
Tính giá trị
?
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu đã cho là .
Cho biểu đồ mức lương của công nhân hai phân xưởng A và B (đơn vị: triệu đồng) như sau:

Hoàn thành bảng số liệu sau:
|
Mức lương |
[5; 6) |
[6; 7) |
[7; 8) |
[8; 9) |
[9; 10) |
|
Giá trị đại diện |
5,5 |
6,5 |
7,5 |
8,5 |
9,5 |
|
Phân xưởng A |
4 |
5 |
5 |
4 |
2 |
|
Phân xưởng B |
3 |
6 |
5 |
5 |
1 |
Cho biểu đồ mức lương của công nhân hai phân xưởng A và B (đơn vị: triệu đồng) như sau:
Hoàn thành bảng số liệu sau:
|
Mức lương |
[5; 6) |
[6; 7) |
[7; 8) |
[8; 9) |
[9; 10) |
|
Giá trị đại diện |
5,5 |
6,5 |
7,5 |
8,5 |
9,5 |
|
Phân xưởng A |
4 |
5 |
5 |
4 |
2 |
|
Phân xưởng B |
3 |
6 |
5 |
5 |
1 |
Ta có:
|
Mức lương |
[5; 6) |
[6; 7) |
[7; 8) |
[8; 9) |
[9; 10) |
|
Giá trị đại diện |
5,5 |
6,5 |
7,5 |
8,5 |
9,5 |
|
Phân xưởng A |
4 |
5 |
5 |
4 |
2 |
|
Phân xưởng B |
3 |
6 |
5 |
5 |
1 |
Kết quả thống kê số giờ nắng trong tháng 5 từ năm 2022 đến năm 2021 tại hai địa điểm A và B:
Số giờ | [130; 160) | [160; 190) | [190; 220) | [220; 250) | [250; 280) | [280; 310) |
Số năm tại A | 1 | 1 | 1 | 8 | 7 | 2 |
Số năm tại B | 0 | 1 | 2 | 4 | 10 | 3 |
Nếu so sánh theo độ lệch chuẩn thì số giờ nắng trong tháng 5 tại địa điểm nào đồng đều hơn?
Kết quả thống kê số giờ nắng trong tháng 5 từ năm 2022 đến năm 2021 tại hai địa điểm A và B:
Số giờ | [130; 160) | [160; 190) | [190; 220) | [220; 250) | [250; 280) | [280; 310) |
Số năm tại A | 1 | 1 | 1 | 8 | 7 | 2 |
Số năm tại B | 0 | 1 | 2 | 4 | 10 | 3 |
Nếu so sánh theo độ lệch chuẩn thì số giờ nắng trong tháng 5 tại địa điểm nào đồng đều hơn?
Kết quả khảo sát thời gian sử dụng liên tục (đơn vị: giờ) từ lúc sạc đầy cho đến khi hết của pin một số loại máy tính xách tay được mô tả như sau:

Tính thời gian sử dụng pin trung bình?
Ta có:
|
Thời gian (giờ) |
[7,2; 7,4) |
[7,4; 7,6) |
[7,6; 7,8) |
[7,8; 8,0) |
|
Giá trị đại diện |
7,3 |
7,5 |
7,7 |
7,9 |
|
Số máy vi tính |
2 |
4 |
7 |
5 |
Thòi gian trung bình là:
giờ
Cho bảng thống kê chiều cao (đơn vị: cm) của học sinh lớp 12A và lớp 12B như sau:
Chiều cao | [155; 160) | [160; 165) | [165; 170) | [170; 175) | [175; 180) | [180; 185) |
12A | 2 | 7 | 12 | 3 | 0 | 1 |
12B | 5 | 9 | 8 | 2 | 1 | 0 |
Em có nhận xét gì về độ phân tán của nửa giữa số liệu chiều cao của học sinh lớp 12A so với lớp 12B?
Cho bảng thống kê chiều cao (đơn vị: cm) của học sinh lớp 12A và lớp 12B như sau:
Chiều cao | [155; 160) | [160; 165) | [165; 170) | [170; 175) | [175; 180) | [180; 185) |
12A | 2 | 7 | 12 | 3 | 0 | 1 |
12B | 5 | 9 | 8 | 2 | 1 | 0 |
Em có nhận xét gì về độ phân tán của nửa giữa số liệu chiều cao của học sinh lớp 12A so với lớp 12B?
Cho mẫu số liệu ghép nhóm:
|
Nhóm |
Tần số |
|
(0;10] |
8 |
|
(10;20] |
14 |
|
(20;30] |
12 |
|
(30;40] |
9 |
|
(40;50] |
7 |
Tìm khoảng biến thiên?
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu đã cho là: .
Kết quả thống kê điểm trung bình năm học của hai lớp 12C và 12D như sau:
|
Điểm trung bình |
[5; 6) |
[6; 7) |
[7; 8) |
[8; 9) |
[9; 10) |
|
Số học sinh lớp 12C |
4 |
5 |
3 |
4 |
2 |
|
Số học sinh lớp 12CD |
2 |
5 |
4 |
3 |
1 |
Điểm trung bình của lớp 12C và điểm trung bình của lớp 12D lần lượt là:
Ta có:
|
Điểm trung bình |
[5; 6) |
[6; 7) |
[7; 8) |
[8; 9) |
[9; 10) |
|
Giá trị đại diện |
5,5 |
6,5 |
7,5 |
8,5 |
9,5 |
|
Số học sinh lớp 12C |
4 |
5 |
3 |
4 |
2 |
|
Số học sinh lớp 12CD |
2 |
5 |
4 |
3 |
1 |
Điểm trung bình của lớp 12C:
.
Điểm trung bình của lớp 12D:
.
Thống kê tốc độ của các loại xe hơi (đơn vị: km/h) được ghi lại như sau:
|
Tốc độ |
[42; 46) |
[46; 50) |
[50; 54) |
[54; 58) |
[58; 62) |
|
Số xe |
3 |
7 |
4 |
3 |
3 |
Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho?
Ta có
|
Tốc độ |
[42; 46) |
[46; 50) |
[50; 54) |
[54; 58) |
[58; 62) |
|
Giá trị đại diện |
44 |
48 |
52 |
56 |
60 |
|
Số xe |
3 |
7 |
4 |
3 |
3 |
Tốc độ trung bình là:
Phương sai của mẫu số liệu là:
Vậy độ lệch chuẩn của mẫu số liệu là:
Thời gian tập nhảy mỗi ngày trong thời gian gần đây của bạn A được thống kê lại ở bảng sau:
|
Thời gian (phút) |
[20;25) |
[25;30) |
[30;35) |
[35;40) |
[40;45) |
|
Số ngày |
6 |
6 |
4 |
1 |
1 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là: 45 – 20 = 25 (phút).