Cho tam giác và điểm thỏa mãn điều kiện . Mệnh đề nào sau đây sai?
Ta có
là hình bình hành
Do đó sai.
Cho tam giác và điểm thỏa mãn điều kiện . Mệnh đề nào sau đây sai?
Ta có
là hình bình hành
Do đó sai.
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
Đáp án đúng là sin(180° – α) = sin α
Trong mặt phẳng Oxy cho , , . Khẳng định nào sau đây đúng.
Do nên loại đáp án .
Do,, suy ra không vuông góc nên loại đáp án .
Ta có , , , suy ra , . Do đó tam giác vuông cân tại .
Cho tam giác ABC với trung tuyến AM và trọng tâm G. Khi đó
Ta có: G là trọng tâm tam giác ABC =>
Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Biểu diễn theo hai vecto
Cách 1: Giả sử I là trung điểm của BC
Theo tính chất đường trung tuyến trong tam giác ABC ta có:
Cách 2: Ta có:
Cho hình thoi ABCD tâm O, cạnh bằng a và . Kết luận nào sau đây là đúng?
Hình vẽ minh họa
Ta có: ABCD là hình thoi
=>
Áp dụng định lí cosin trong tam giác ADC ta có:
Cho và một điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn
Có một và chỉ một điểm D thỏa mãn
Cho hình bình hành ABCD tâm O và điểm M bất kỳ. Khẳng định nào sau đây đúng?
Ta có: ABCD là hình bình hành tâm O
=>
Cho có Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác trên là:
Ta có: .
Cho tam giác vuông tại và có . Tính .
Ta có .
Cho ba điểm phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm đó thẳng hàng là
Ta có tính chất: Điều kiện cần và đủ để ba điểm phân biệt thẳng hàng là .
Tính giá trị biểu thức .
Ta có:
Khi đó:
Cặp vectơ nào sau đây vuông góc?
Vì suy ra đáp án và sai.
Vì suy ra đáp án và sai.
Vì suy ra đáp án và đúng.
Vì suy ra đáp án và sai.
Trong hệ tọa độ cho hình bình hành , điểm thuộc trục hoành. Khẳng định nào sau đây đúng?
Từ giả thiết suy ra cạnh thuộc trục hoành cạnh song song với trục hoành nên . Do đó loại đáp án có tung độ khác và đáp án hai điểm có tung độ khác nhau.
Nếu có hoành độ bằng : mâu thuẩn với giả thiết là hình bình hành. Loại đáp án có hoành độ bằng
Dùng phương pháp loại trừ, ta chọn
Cách 2. Gọi là tâm của hình bình hành . Suy ra
là trung điểm
là trung điểm
Từ đó suy ra
Cho tam giác . Tìm công thức sai:
Ta có:
Cho biết . Tính .
Ta có: .
Cho hình vuông cạnh . Gọi là trung điểm của , lấy các điểm lần lượt là các điểm thay đổi trên các cạnh sao cho . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Hình vẽ minh họa
Đặt
Khi đó
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi hay P, Q là trung điểm của BC, DA
Ta có:
Khi P ≡ P∗, R ≡ R∗, Q thay đổi trên AC, H sẽ thay đổi trên đoạn thẳng DK sao cho tam giác DCK vuông cân tại C.
Ta lại có:
Cho tọa độ ba điểm . Tính ?
Ta có:
Cho hai lực và có cùng điểm đặt O và vuông góc với nhau. Cường độ của hai lực và lần lượt là 80N và 60N. Cường độ tổng hợp lực của hai lực đó là:
Ta có: .
Cho tam giác có và các góc của tam giác thỏa mãn biểu thức:
. Khi đó tam giác là tam giác gì?
Ta có:
Ta lại có:
Vậy tam giác ABC là tam giác đều.
Trong mặt phẳng tọa độ cho ba điểm Tính tích vô hướng
Ta có: ,
Cho tam giác ABC có AB = 8 cm, AC = 18 cm và có diện tích bằng 64 . Giá trị sin A là:
Ta có:
Cho ba điểm phân biệt . Đẳng thức nào sau đây đúng?
Ta có . Vậy đúng.
Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng?
Áp dụng quy tắc hình bình hành tại điểm B ta có:
Cho hình bình hành tâm . Khẳng định nào sau đây sai?
Hình vẽ minh họa
Ta có: .
Suy ra đúng.
Ta có: . Suy ra đúng.
Ta có: . Suy ra sai.
Ta có: đúng.
Cho góc thỏa mãn và . Tính
Ta có .
Suy ra .
Do suy ra nên . Vậy
Bà Sáu sở hữu một mảnh đất hình tam giác. Chiều dài của hàng rào là , chiều dài của hàng rào là . Góc giữa hai hàng rào và là (như hình vẽ).
Chiều dài hàng rào là bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
Áp dụng định li côsin ta
.
Suy ra .
Vậy chiều dài hàng rào là khoảng .
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
Ta có: vì .
Cho tam giác đều có cạnh bằng và chiều cao . Mệnh đề nào sau đây là sai?
+) nên đáp án đúng.
+) Đáp án đúng.
+) Đáp án đúng.
+) Đáp án sai.
Điểm cuối của góc lượng giác ở góc phần tư thứ mấy nếu
Ta có
Đẳng thức điểm cuối của góc lượng giác ở góc phần tư thứ hoặc
Cho tam giác và điểm thỏa mãn Khẳng định nào sau đây đúng?
Gọi lần lượt là trung điểm và trọng tâm tam giác Vì là trung điểm nên
Theo bài ra, ta có suy ra thẳng hàng
Mặt khác là trọng tâm của tam giác Do đó, ba điểm thẳng hàng.
Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh của tam giác đều . Đẳng thức nào sau đây đúng?
Ta có là đường trung bình của tam giác .
Do đó
Tam giác vuông tại . Trên cạnh lấy hai điểm sao cho các góc bằng nhau. Đặt . Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?
Ta có .
Theo định lí hàm cosin, ta có
.
Cho và là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ .Trong các kết quả sau đây,hãy chọn kết quả đúng.
Ta thấy vế trái của 4 phương án giống nhau.
Bài toán cho và là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ suy ra
Do đó nên
Cho tam giác thỏa mãn . Khi đó, góc có số đo là:
Theo đề bài ra ta có:
.
Tam giác có và . Tính độ dài cạnh .
Áp dụng định lí sin:
.
Cho ngũ giác . Từ các đỉnh của ngũ giác đã cho có thể lập được bao nhiêu vectơ có điểm cuối là điểm ?
Các vectơ có điểm cuối là điểm là ; ; ; .
Cho hình bình hành . Lấy hai điểm sao cho , lấy tiếp hai điểm sao cho . Để là trọng tâm tam giác thì thỏa mãn điều kiện nào sau đây:
Hình vẽ minh họa
Để J là trọng tâm tam giác AMN thì
Mặt khác do không cùng phương nên ta suy ra:
Vậy với thì điểm J là trọng tâm tam giác AMN.
Cho tam giác đều cạnh Mệnh đề nào sau đây đúng?
Độ dài các cạnh của tam giác là thì độ dài các vectơ .
Cho bốn điểm phân biệt và không cùng nằm trên một đường thẳng. Điều kiện nào trong các đáp án A, B, C, D sau đây là điều kiện cần và đủ để ?
Ta có:
là hình bình hành.
Mặt khác, là hình bình hành .
Do đó, điều kiện cần và đủ để là là hình bình hành.