Gọi là tâm của hình vuông
. Vectơ nào trong các vectơ dưới đây bằng
Xét các đáp án:
Đáp án Ta có
Đáp án Ta có
Đáp án Ta có
Chọn đáp án này.
Đáp án Ta có
Gọi là tâm của hình vuông
. Vectơ nào trong các vectơ dưới đây bằng
Xét các đáp án:
Đáp án Ta có
Đáp án Ta có
Đáp án Ta có
Chọn đáp án này.
Đáp án Ta có
Cho tam giác ABC với trung tuyến AM và trọng tâm G. Khi đó
Ta có: G là trọng tâm tam giác ABC =>
Cho Khẳng định nào sau đây đúng?
Ta có điểm cuối cung
thuộc góc phần tư thứ
Cho tam giác có
là trung điểm của
Tính
theo
và
Ta có
Giả sử là chiều cao của tháp trong đó
là chân tháp. Chọn hai điểm
trên mặt đất sao cho ba điểm
và
thẳng hàng. Ta đo được
,
.
Chiều cao của tháp gần với giá trị nào sau đây?
Áp dụng định lí sin vào tam giác ta có
Ta có nên
Do đó
Trong tam giác vuông có
Cho lục giác đều có tâm
Đẳng thức nào sau đây sai?
Đẳng thức sai là
Trong mặt phẳng tọa độ cho ba điểm
Tính tích vô hướng
Ta có: ,
Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ
và
. Khẳng định nào sau đây đúng?
Vì và
nên đáp án
sai.
Vì nên đáp án
và
cùng phương sai.
Vì nên đáp án
vuông góc với
đúng.
Diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là và 1 là:
Nửa chu vi của tam giác là:
Áp dụng công thức Herong ta có:
Giá trị là:
Ta có: .
Cho góc thỏa mãn
và
. Tính
Ta có
. Mà
.
Cho hình thang vuông có
. Tính độ dài vectơ
, biết
.
Hình vẽ minh họa
Dựng hình bình hành ADBM ta có:
Do nên
tại H,
Tứ giác ADBH là hình vuông nên , ta cũng tính được
.
Dựng hình bình hành DMNC ta có: .
Gọi K là hình chiếu vuông góc của N lên DC. Ta chứng minh được HMNK là hình vuông.
Ta có:
Trong hệ tọa độ cho tam giác
có
,
và
thuộc trục
, trọng tâm
của tam giác thuộc trục
. Tìm tọa độ điểm
Vì thuộc trục
có hoành độ bằng
. Loại
.
Trọng tâm thuộc trục
có tung độ bằng
Xét các đáp án còn lại chỉ có đáp án
thỏa mãn
Xác định số phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số m trong các phương trình dưới đây?
Với thì
vô nghiệm.
Vì với mọi giá trị thực của m ta có: nên
Từ đó suy ra vậy phương trình
luôn có nghiệm.
Phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị thực của m.
Tam giác có
. Số đo góc
bằng:
Áp dụng định lí côsin:
.
Suy ra .
Cho tam giác cân tại
,
và
. Tính
.
Ta có .
Tam giác có
và
. Tính độ dài cạnh
.
Theo định lí hàm sin, ta có
.
Trong mặt phẳng tọa độ cho tam giác
có
và
. Tính số đo góc
của tam giác đã cho.
Ta có: và
.
.
Cho tam giác , có trọng tâm
. Gọi
lần lượt là trung điểm của
. Chọn khẳng định sai?
Ta có: nên
sai.
Chọn .
Hãy chọn kết quả đúng khi phân tích vectơ theo hai vectơ
và
của tam giác
với trung tuyến
.
Do là trung điểm của
nên ta có
.
Cho tam giác có các góc thỏa mãn biểu thức
Khi đó tam giác là tam giác gì?
Ta có:
Vậy tam giác ABC là tam giác vuông.
Cho hai lực và
có cùng điểm đặt O và vuông góc với nhau. Cường độ của hai lực
và
lần lượt là 80N và 60N. Cường độ tổng hợp lực của hai lực đó là:
Ta có: .
Cho tam giác đều cạnh
Biết rằng tập hợp các điểm
thỏa mãn đẳng thức
là đường tròn cố định có bán kính
Tính bán kính
theo
Gọi là trọng tâm của tam giác
Ta có
Chọn điểm sao cho
Vì là trọng tâm của tam giác
nên
Khi đó
Do đó
Vì là điểm cố định thỏa mãn
nên tập hợp các điểm
cần tìm là đường tròn tâm
bán kính
Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ
và
. Tìm vectơ
biết
và
.
Gọi .
Ta có: và
Giải hệ phương trình: nên
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm . Chọn khẳng định đúng.
Biểu diễn các điểm trên hệ trục tọa độ như sau:
Ta có:
Vậy hai vectơ cùng phương, ngược hướng.
Cho hai vectơ không cùng phương và
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Mệnh đề đúng là: "Có một vectơ cùng phương với cả hai vectơ và
, đó là
."
Cho và
là các vectơ khác
với
là vectơ đối của
. Khẳng định nào sau đây sai?
Ta có . Do đó,
và
cùng phương, cùng độ dài và ngược hướng nhau.
Chọn đáp án sai là: Hai vectơ chung điểm đầu.
Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm là trung điểm của đoạn
.
Điểm là trung điểm của đoạn
khi và chỉ khi
và ngược hướng.
Vậy .
Cho ba điểm phân biệt Mệnh đề nào sau đây đúng?
Đáp án chỉ đúng khi ba điểm
thẳng hàng và
nằm giữa
.
Đáp án đúng theo quy tắc ba điểm. Chọn đáp án này.
Cho có
Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp
của tam giác trên là:
Ta có:
.
Trong tam giác ABC có và
. Tính độ dài cạnh BC.
Áp dụng định lí cosin cho tam giác ABC ta có:
Cho có
. Số đo của góc
là:
Ta có:
Điểm cuối của góc lượng giác ở góc phần tư thứ mấy nếu
Ta có
Đẳng thức điểm cuối của góc lượng giác
ở góc phần tư thứ
hoặc
Cho hình vuông . Khẳng định nào sau đây đúng?
Chọn Vì
Cho 4 điểm A, B, C, D phân biệt. Khi đó bằng
Ta có:
Cho hình bình hành ABCD, với giao điểm hai đường chéo I. Khi đó:
Ta có: (2 vectơ đối nhau).
Tam giác có
và
. Tính độ dài cạnh
.
Áp dụng định lí sin:
.
Cho hai vecto . Xác định góc giữa hai vecto
và
khi
Ta có:
Mệnh đề nào sau đây sai?
Giả sử trường hợp
=> Điểm A và điểm B trùng nhau.
=> Có thể xảy ra trường hợp này.
=> Mệnh đề sai là
Cho tam giác đều có cạnh là 6. Tính
.
Hình vẽ minh họa
Gọi là trung điểm của
. Vì tam giác
đều có cạnh là 6, nên ta có
.
Xét tam giác vuông tại
, có
.
Suy ra
Mặt khác ta có:
.