Biết rằng hai vec tơ và
không cùng phương nhưng hai vectơ
và
cùng phương. Khi đó giá trị của
là:
Ta có: và
cùng phương nên có tỉ lệ:
.
Biết rằng hai vec tơ và
không cùng phương nhưng hai vectơ
và
cùng phương. Khi đó giá trị của
là:
Ta có: và
cùng phương nên có tỉ lệ:
.
Cho tam giác ABC với trung tuyến AM và trọng tâm G. Khi đó
Ta có: G là trọng tâm tam giác ABC =>
Cho góc thỏa mãn
và
Tính
Ta có
Giá trị biểu thức bằng:
Ta có:
.
Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng?
Áp dụng quy tắc hình bình hành tại điểm B ta có:
Cho tam giác có độ dài
và các cạnh của tam giác thỏa mãn biểu thức:
. Giả sử M và N lần lượt là trung điểm của BC, AC. Tính góc giữa hai đường thẳng AM và BN.
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Ta có:
Trong tam giác AGN ta có
Biểu thức lượng giác có giá trị bằng bao nhiêu?
Ta có:
Khi đó
Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm BC, AC, AB. Xác định các vectơ
Ta có:
Cho 4 điểm phân biệt. Khi đó
bằng
.
Nếu tam giác có
thì:
Nếu tam giác ABC có thì
là góc nhọn
Cho hai vectơ và
đều khác vectơ
Tích vô hướng của
và
được xác định bằng công thức nào dưới đây?
Cho hai vectơ và
đều khác vectơ
Tích vô hướng của
và
là một số, kí hiệu là
được xác định bởi công thức sau:
.
Cho tam giác ABC, có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C?
Ta có các vectơ khác có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh tam giác ABC là:
Trong hệ tọa độ cho bốn điểm
Khẳng định nào sau đây đúng?
Ta có ngược hướng.
Cho tam giác ABC có AK, BM là trung tuyến. Cho . Tính
.
.
Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi
Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi chúng có cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8, AD = 5. Tính .
Do ABCD là hình chữ nhật =>
Xét tam giác ABD vuông tại A ta có:
Ta lại có:
Tứ giác MNPQ là hình bình hành nếu:
Hình vẽ minh họa
Ta có MNPQ là hình bình hành nếu
Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn Xác định vị trí điểm M.
Giả sử G là trọng tâm tam giác ABC, khi đó ta có:
=> M là trọng tâm của tam giác ABC.
Cho hình vuông , dựng các hình vuông
với
là tâm các hình vuông biểu diễn như hình vẽ dưới đây:
Biết các hình vuông nhỏ có kích thước . Tính độ dài vectơ:
Hình vẽ minh họa
Ta có:
Khi đó tổng vecto cần tính có kết quả là:
Cho tam giác với
là trung điểm
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Xét đáp án Ta có
(theo quy tắc ba điểm).
Chọn đáp án này.
Gọi là giao điểm hai đường chéo
và
của hình bình hành
. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai?
Từ hình vẽ ta thấy đẳng thức sai là .
Điểm cuối của thuộc góc phần tư thứ tư của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Điểm cuối của thuộc góc phần tư thứ hai
.
Một tam giác có ba cạnh là . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là:
Ta có: .
Áp dụng hệ thức Hê - rông ta có:
.
Mặt khác
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
Ta có: . Vì
.
Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M thỏa mãn là:
Ta có:
Vậy tập hợp các điểm M là đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC.
Cho hình vuông , tính
.
Vẽ .
Ta có: .
Cho tam giác . Tìm công thức sai:
Ta có:
Trong mặt phẳng tọa độ cho ba điểm
Tính tích vô hướng
Ta có: ,
Hãy chọn kết quả đúng khi phân tích vectơ theo hai vectơ
và
của tam giác
với trung tuyến
.
Do là trung điểm của
nên ta có
.
Cho tam giác có góc
tù. Cho các biểu thức sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
Số các biểu thức mang giá trị dương là:
Ta có: tù nên
Do đó: .
Cho có
Diện tích
của tam giác trên là:
Ta có: Nửa chu vi :
.
Áp dụng công thức Hê-rông:
.
Cho tam giác . Tập hợp các điểm
thỏa mãn
là:
Vì , mà
cố định nên suy ra tập hợp
là đường thẳng đi qua
và vuông góc với
.
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3, BC = 5. Tính
Ta có:
Tam giác ABC vuông tại A ta có:
Xác định chiều cao của một tháp mà không cần lên đỉnh của tháp. Đặt kế giác thẳng đứng cách chân tháp một khoảng , giả sử chiều cao của giác kế là
.Quay thanh giác kế sao cho khi ngắm theo thanh ta nhình thấy đỉnh
của tháp. Đọc trên giác kế số đo của góc
. Chiều cao của ngọn tháp gần với giá trị nào sau đây:
Tam giác vuông tại
có
Vậy chiếu cao của ngọn tháp là
Tam giác có
. Số đo góc
bằng:
Áp dụng định lí côsin:
.
Suy ra .
Cho lục giác đều tâm
Số các vectơ khác vectơ - không, cùng phương với
có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là
Đó là các vectơ: . Chọn 6.
Cho có
. Độ dài cạnh
là:
Ta có:
.
Cho tam giác có trọng tâm
và trung tuyến
. Khẳng định nào sau đây là sai.
Ta có
Mặt khác và
ngược hướng
.
Cho tam giác ABC đều cạnh . Đường thẳng
qua
và song song với
, lấy điểm
. Tính giá trị nhỏ nhất của
khi
di động trên
.
Hình vẽ minh họa
Kẻ hình bình hành ACBD. Gọi I là trung điểm BD, khi đó, ta có
Ta có:
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi M trùng với điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm I trên đường thẳng .
Cho đường tròn và hai tiếp tuyến song song với nhau tiếp xúc với
tại hai điểm
và
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Do hai tiếp tuyến song song và là hai tiếp điểm nên
là đường kính.
Do đó là trung điểm của
.
Suy ra .