Cho số phức thỏa mãn điều kiện .
Tìm giá trị nhỏ nhất của
1 || Một || một
Cho số phức thỏa mãn điều kiện .
Tìm giá trị nhỏ nhất của
1 || Một || một
Đặt
Ta có
.
TH1: (1)
TH2: .
Đặt .
.
(2)
Từ (1) và (2) , suy ra .
Cho số phức thỏa mãn điều kiện .
Tìm giá trị nhỏ nhất của
1 || Một || một
Cho số phức thỏa mãn điều kiện .
Tìm giá trị nhỏ nhất của
1 || Một || một
Đặt
Ta có
.
TH1: (1)
TH2: .
Đặt .
.
(2)
Từ (1) và (2) , suy ra .
Cho số phức z thỏa mãn . Biết tập các điểm biểu thị cho z là một đường thẳng. Phương trình đường thẳng đó là:
Giả sử:
Theo bài ra ta có:
Số phức là số phức nào sau đây?
Phần thực và phần ảo của số phức liên hợp của số phức là:
Số phức z = a + bi có a được gọi là phần ảo, b là phần thực.
Nếu số phức thỏa mãn
thì phần thực của
bằng:
Gọi
Do
Ta có
Vậy phần thực của số phức là
Cho phương trình sau: . Tính tổng số tất cả các nghiệm của phương trình?
4 || Bốn || bốn
Cho phương trình sau: . Tính tổng số tất cả các nghiệm của phương trình?
4 || Bốn || bốn
Do tổng tất cả các hệ số của phương trình bằng 0 nên
có nghiệm
.
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm và cộng tổng chúng lại ta được 4.
Cho hai số phức . Môđun của số phức
là:
Ta có:
Số phức liên hợp của số phức 3 - 2i là
=
= a – bi
Cho số phức z thỏa mãn Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
là một đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó.
Ta có:
=> Tập hợp các điểm biểu diễn số phức là một đường tròn bán kính
Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là
Số phức z = a + bi có a được gọi là phần ảo, b là phần thực.
Cho số phức . Tính |z|
Ta có
Cho phương trình có hai nghiệm
là . Giá trị của
là?
1 || Một || một
Cho phương trình có hai nghiệm
là . Giá trị của
là?
1 || Một || một
Ta có:
Suy ra:
Gọi là các nghiệm của phương trình
. Tính giá trị biểu thức
Ta có phương trình
Suy ra:
Vì (1)
Mà ;
.
Vậy từ .
Phần thực, phần ảo của số phức z thỏa mãn lần lượt là?
Ta có:
Phần thực, phần ảo của z lần lượt là 1;1.
Cho số phức ,
thỏa mãn
và
.
Tính .
Ta áp dụng công thức , có:
Ta xét:
Với nên không thỏa yêu cầu bài toán.
Với thỏa yêu cầu bài toán.
Vậy
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện . Môđun của số phức
có giá trị là
10
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện . Môđun của số phức
có giá trị là
10
Ta có:
Cho hai số phức . Tìm môđun của số phức
.
Ta có:
Cho số phức . Tìm số phức z thỏa mãn
.
Ta có:
Cho số phức . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
Ta có: .
Xác định phần ảo của số phức .
Phần ảo của số phức z = 18 - 12i là -12
Gọi (C) là tập hợp các điểm trên mặt phẳng biểu diễn số phức
thỏa mãn và N là điểm biểu diễn số phức
. M là một điểm thuộc (C)
sao cho MN có độ dài bé nhất. Khi đó độ dài MN bé nhất bằng
Ta có: M(x; y) nằm trên đường tròn (C). Tâm I(1; 0)
Do N(5, 3) nằm ngoài (C) nên MN có độ dài bé nhất khi
Cho số phức . Tìm phần thực và phần ảo của số phức
.
Ta có nên suy ra phần thực a = -6; phần ảo b = 3.
Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn phần thực của bằng 0 là đường tròn tâm I, bán kính R (trừ một điểm):
Giả sử:
Theo bài ra ta có:
Vậy biểu diễn hình học của số phức z là:
Cho số phức . Số phức
bằng:
Ta có:
PT sau có số nghiệm là :
3 || ba || Ba
PT sau có số nghiệm là :
3 || ba || Ba
Ta có:
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm.
Cho số phức z thỏa mãn . Giá trị của
là:
Với
Với
Cho số phức z thỏa mãn . Môđun của số phức
là:
Ta có:
Cho hai điểm A, B là hai điểm biểu diễn hình học số phức theo thứ tự , khác 0 và
thỏa mãn đẳng thức . Hỏi ba điểm O, A, B tạo thành tam giác gì? (O là gốc tọa độ) ? Chọn phương án đúng và đầy đủ nhất.
Hai điểm A, B là hai điểm biểu diễn hình học số phức theo thứ tự .
Theo giả thiết suy ra: và
.
Ta có:
.
Xét
.
Vậy hay tam giác
là tam giác đều.
Cho số phức z thỏa mãn . Khi đó phần thực và phần ảo của z là
Ta có:
Gọi và
là hai nghiệm phức của phương trình:
. Tính
.
9 || chín || Chín
Gọi và
là hai nghiệm phức của phương trình:
. Tính
.
9 || chín || Chín
Ta có .
Vậy phương trình có hai nghiệm phức lần lượt là:
.
Do đó .
Cho số phức . Số phức
có phần ảo là:
Ta có:
Tìm số phức trong phương trình sau:
Ta có
Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?
Số phức z = a + bi có a = 0 được gọi là số thuần ảo hay là số ảo.
Cho là hai số phức thỏa mãn
, biết
. Tính giá trị của biểu thức
Cách 1: + Đặt ta có
+ Sử dụng công thức: ta có
=>
Cách 2.
+ Biến đổi:
Ta có
+ Sử dụng công thức bình phương mô đun:
Trong đó là góc
với M, N lần lượt là các điểm biểu diễn số phức
trên mặt phẳng phức
Vậy
Cho a, b, c là các số thực và . Giá trị của
bằng:
Cách 1: Ta có
và
.
Ta có
Cách 2: Chọn .
Ta có
Thử lại các đáp án với ta thấy chỉ có đáp án
thỏa mãn.
Cho số phức z thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của biểu thức
là:
Ta gọi là điểm biểu diễn số phức z
=>
Khi đó:
với
Ta có: suy ra
.
Theo định lý Stewart ta có:
(Hoặc có thể chứng minh theo phương pháp véc tơ
Suy ra:
Khi đó suy ra:
Nghiệm của phương trình sau trên trường số phức là:
Do tổng tất cả các hệ số của phương trình bằng 0 nên pt có nghiệm .
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm:.
Kí hiệu là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình
. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức
?
Ta có:
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện là:
Giả sử:
Theo bài ra ta có:
Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sau: là?
Đặt , khi đó phương trình đã cho có dạng:
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm có tổng là