Đề kiểm tra 45 phút Chương 6 Thống kê Chân trời sáng tạo

Mô tả thêm: Đề kiểm tra 1 tiết Toán 10 Thống kê gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn học ôn tập, củng cố lại kiến thức sách Chân trời sáng tạo.
  • Thời gian làm: 45 phút
  • Số câu hỏi: 40 câu
  • Số điểm tối đa: 40 điểm
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
Mua gói để Làm bài
  • Câu 1: Nhận biết

    Cho mẫu số liệu: 6; 7; 8; 9; 10. Tính phương sai của mẫu.

    Số trung bình là \overline{x} = \frac{6 + 7 + 8 + 9 + 10}{5} = 8.

    Phương sai là s^{2} = \frac{(6 - 8)^{2} + (7 - 8)^{2} + (8 - 8)^{2} + (9
- 8)^{2} + (10 - 8)^{2}}{5} =
2.

  • Câu 2: Vận dụng

    Dưới đây là bảng thống kê số lần làm bài tập Toán của học sinh lớp 10A.

    Tìm trung vị của mẫu số liệu này.

    Cỡ mẫu số liệu này là: 2 + 4 + 6 + 12 + 8
+ 3 = 35.

    Suy ra giá trị chính giữa là giá trị ở vị trí thứ 18. Đó là số 3.

    Vậy trung vị M_{e} = 3.

  • Câu 3: Nhận biết

    Số 2,457 là số quy tròn của 2,4571 với sai số tuyệt đối là:

     Sai số tuyệt đối: {\Delta _a} = \left| {2,4571 - 2,457} ight| = 0,0001.

  • Câu 4: Thông hiểu

    Tìm số gần đúng của a = 5,2463 với độ chính xác d = 0,001?

    Độ chính xác d = 0,001 nên ta quy tròn số gần đúng a = 5,2463 đến hàng phần trăm và ta được số gần đúng là a
\approx 5,25.

  • Câu 5: Nhận biết

    Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là:

    Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là mốt.

  • Câu 6: Thông hiểu

    Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng số liệu sau:

    Sản lượng

    20

    21

    22

    23

    24

     

    Tần số

    5

    8

    11

    10

    6

    n = 40

    Phương sai là:

    Sản lượng lúa trung bình là:

    \overline x  = \frac{{5.20 + 8.21 + 11.22 + 10.23 + 6.24}}{{40}} = 22,1

    Phương sai là:

    \begin{matrix}  {S^2} = \dfrac{1}{{40}}\left( {{{5.20}^2} + {{8.21}^2} + {{11.22}^2} + {{10.23}^2} + {{6.24}^2}} ight) - {\left( {22,1} ight)^2} \hfill \\   \Rightarrow {S^2} = 1,54 \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 7: Thông hiểu

    Tìm độ lệch chuẩn của dãy số liệu: 18 14 15 8.

    Số trung bình của mẫu số liệu là: \overline{x} = \frac{8 + 15 + 14 + 18}{4} = 13.

    Ta có phương sai: s^{2} = \frac{(8 - 13)^{2} + (15 - 13)^{2} + (14 - 13)^{2}
+ (18 - 13)^{2}}{4} =
13,75.

    Độ lệch chuẩn: \sqrt{s^{2}} =
\sqrt{13,75} = \frac{\sqrt{55}}{2}.

  • Câu 8: Thông hiểu

    Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu sau: 200 240 220 210 225 235 225 270 250 280.

    Sắp xếp mẫu theo thứ tự không giảm: 200 210 220 225 225 235 240 250 270 280

    Mẫu 200 210 220 225 225 235 240 250 270 280 có 2 số chính giữa là 225 và 235. Suy ra   {Q_2} = \frac{{225 + 235}}{2} = 230.

    Mẫu 200 210 220 225 225 có số chính giữa là 220. Suy ra Q_1=220.

    Mẫu 235 240 250 270 280 có số chính giữa là 270. Suy ra Q_3=250.

    Khoảng tứ phân vị: \Delta_Q=250-220=30.

  • Câu 9: Thông hiểu

    Cho giá trị gần đúng của \frac{3}{7} là 0,429. Sai số tuyệt đối của số 0,429 là:

    Ta có: \frac{3}{7} =0,428571… nên sai số tuyệt đối của 0,429 là

    \Delta = \left| 0,429 - \frac{3}{7}
ight| < |0,429 - 4,4285| = 0,0005

  • Câu 10: Vận dụng

    Dưới đây là bảng thống kê số lần làm bài tập Toán của học sinh lớp 10A.

    Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu này.

    Cỡ mẫu số liệu này là: 2 + 4 + 6 + 12 + 8
+ 3 = 35.

    Suy ra giá trị chính giữa là giá trị ở vị trí thứ 18. Đó là số 3. Suy ra trung vị M_{e} = 3 = Q_{2}.

    Trung vị của 17 giá trị bên trái Q_{2} là giá trị ở vị trí thứ 9. Đó là số 2. Suy ra Q_{1} = 2.

    Trung vị của 17 giá trị bên phải Q_{2} là giá trị ở vị trí thứ 27. Đó là số 4. Suy ra Q_{3} = 4.

  • Câu 11: Vận dụng

    Một người cần đo chiều cao của một cái cây. Anh ta thực hiện ba phép đo, kết quả được ghi lại như sau: h_{1} = 10,23 \pm 0,43(m), h_{2} = 10,58 \pm 0,2(m), h_{3} = 9,92 \pm 0,63(m). Trong ba số liệu trên, người thợ nên chọn số liệu nào làm chiều cao của cái cây?

    Phép đo lần 1 có sai số tương đối \delta_{1} \leq \frac{0,43}{10,23} \approx 0,042 =
4,2\%.

    Phép đo lần 2 có sai số tương đối \delta_{2} \leq \frac{0,2}{10,58} \approx 0,0189 =
1,89\%.

    Phép đo lần 3 có sai số tương đối \delta_{3} \leq \frac{0,63}{9,92} \approx 0,0635 =
6,35\%.

    Vì phép đo lần 2 có sai số nhỏ nhất nên người thợ nên chọn h_{2} làm chiều cao của ngôi nhà.

  • Câu 12: Nhận biết

    Kết quả kiểm tra Toán của một số học sinh như sau: 9;\ 9;\ 7;\ 8;\ 9;\ 7;\ 10;\ 8;\
8. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là:

    Quan sát mẫu số liệu ta thấy:

    Giá trị lớn nhất là 10

    Giá trị nhỏ nhất là 7

    Suy ra khoảng biến thiên của mẫu số liệu là: 10 – 7 = 3

  • Câu 13: Nhận biết

    Chọn khẳng định sai?

    Khẳng định sai: “Giá trị bất thường trong mẫu số liệu thuộc \left\lbrack Q_{1} - \frac{3}{2}\Delta Q;Q_{3} +
\frac{1}{2}\Delta Q ightbrack

    Sửa lại: “Giá trị bất thường trong mẫu số liệu nằm ngoài đoạn \left\lbrack Q_{1} - \frac{3}{2}\Delta Q;Q_{3} +
\frac{1}{2}\Delta Q ightbrack”.

  • Câu 14: Nhận biết

    Cho bảng số liệu số máy tính bán được trong quý I đầu năm 2022 của một cửa hàng:

    Hãng

    HP

    Lenovo

    Asus

    Apple

    Dell

    Razer

    Số máy tính bán được

    55

    45

    42

    36

    60

    15

    Mốt của bảng số liệu trên là hãng máy tính nào?

    Số máy tính bán được nhiều nhất là 60 máy thuộc hãng Dell

    => Mốt của bảng số liệu trên là hãng Dell.

  • Câu 15: Thông hiểu

    Cho bảng điểm kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 10B như sau:

    Điểm

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    Tổng

    Số học sinh

    2

    8

    7

    10

    8

    3

    2

    N = 40

    Tính số trung bình của mẫu số liệu? (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).

    Số trung bình của mẫu số liệu là:

    \overline{x} = \frac{2.4 + 5.8 + 6.7 +
7.10 + 8.8 + 9.3 + 10.2}{40} \approx 6,8

    Vậy số trung bình của mẫu số liệu bằng 6,8.

  • Câu 16: Thông hiểu

    Số trung bình của mẫu số liệu 23;41;71;29;48;45;72;41 là:

    Số trung bình của mẫu số liệu là:

    \overline{x} = \frac{23 + 29 + 2.41 + 45
+ 48 + 71 + 72}{8} = 46,25

    Vậy số trung bình là 46,25.

  • Câu 17: Vận dụng

    Chọn khẳng định đúng.

    Khẳng định đúng là:

    Khoảng biến thiên chỉ sử dụng thông tin của giá trị lớn nhất và bé nhất, bỏ qua thông tin các giá trị còn lại.

  • Câu 18: Nhận biết

    Cho bảng kết quả kiểm tra khối lượng của 30 quả trứng gà như sau:

    Khối lượng (gram)

    25

    30

    35

    40

    45

    50

    Số quả trứng

    3

    5

    7

    9

    4

    2

    Xác định mốt của mẫu số liệu?

    Mốt của mẫu số liệu là 40 (vì có tần số lớn nhất).

  • Câu 19: Thông hiểu

    Cho số a =
1754731, trong đó chỉ có chữ số hàng trăm trở lên là đáng tin. Hãy viết chuẩn số gần đúng của a.

    Do alà số nguyên và hàng thấp nhất có chữ số đáng tin là 10^{2} nên dạng viết chuẩn của a

    17547.10^{2}.

  • Câu 20: Thông hiểu

    Một xưởng may gồm 20 người thợ chia đều thành 5 tổ. Mỗi ngày một người thợ làm được 4 hoặc 5 sản phẩm. Cuối ngày, quản tổ thống kê lại kết quả làm việc của từng tổ như sau:

    Tổ

    1

    2

    3

    4

    5

    Số sản phẩm

    17

    19

    19

    21

    20

    Kết quả thống kê của tổ nào là không hợp lí?

    Vì 20 người thợ chia đều thành 5 tổ nên mỗi tổ gồm 4 thợ.

    Trong một ngày mỗi người thợ làm được 4 hoặc 5 sản phẩm nên số sản phẩm tối đa mỗi tổ làm được trong một ngày là 20 sản phẩm.

    Do đó kết quả thống kê không hợp lí nằm ở vị trí tổ 4.

  • Câu 21: Nhận biết

    Điểm kiểm tra môn Văn của bạn Lan là: 7; 9; 8; 9. Tính số trung bình cộng \overline{x} của mẫu số liệu trên.

    Số trung bình cộng của mẫu số liệu trên là: \overline{x} = \frac{7 + 9 + 8 + 9}{4} =
8,25.

  • Câu 22: Thông hiểu

    Cho mẫu số liệu: 0;5;5;5;6;6;6;7;8;10. Có bao nhiêu giá trị bất thường của mẫu số liệu đã cho?

    Ta có N = 10

    Suy ra Q_{2} = \frac{6 + 6}{2} =
6

    \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}Q_{1} = 5 \\Q_{3} = 7 \\\end{matrix} ight.\  \Rightarrow \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}Q_{1} - \dfrac{3}{2}\Delta Q = 2 \\Q_{3} + \dfrac{1}{2}\Delta Q = 10 \\\end{matrix} ight.

    Nhận thấy trong mẫu số liệu đã cho không có giá trị nào nhỏ hơn 2 và lớn hơn 10.

    Vậy không có giá trị nào bất thường trong mẫu số liệu.

  • Câu 23: Nhận biết

    Kết quả làm tròn số b = 500\sqrt{7} đến chữ số thập phân thứ hai là:

    Ta có: b \approx 1322,88

  • Câu 24: Thông hiểu

    Tìm giá trị bất thường của dãy số liệu: 3 6 8 14 19 28.

    Hai giá trị chính giữa là 8 và 14. Suy ra trung vị Q_{2} = \frac{8 + 14}{2} = 11.

    Trung vị Q_{1} của mẫu 3 6 8 là Q_{1} = 6.

    Trung vị Q_{3} của mẫu 14 19 28 là Q_{3} = 19.

    Suy ra \Delta_{Q} = Q_{3} - Q_{1} = 19 -
6 = 13.

    Xét: Q_{1} - 1,5\Delta_{Q} = 3 - 1,5.13 =
- 16,5.

    Xét: Q_{3} + 1,5\Delta_{Q} = 28 + 1,5.13
= 47,5.

    Ta thấy không có giá trị nào nhỏ hơn Q_{1} - 1,5\Delta_{Q} = - 16,5 và lớn hơn Q_{3} + 1,5\Delta_{Q} = 47,5 nên dãy không có giá trị bất thường.

  • Câu 25: Nhận biết

    Để đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống kê so với số trung bình, ta dùng đại lượng nào sau đây?

    Để đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống kê so với số trung bình, ta dùng đại lượng phương sai.

  • Câu 26: Thông hiểu

    Kết quả điều tra về điện năng tiêu thụ (đơn vị: kw/h) của một số hộ dân trong khu vực được thống kê như sau: 45;100;50;85;70;65;80;70;65;100;45. Tính trung vị của dãy số liệu đã cho?

    Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm như sau:

    45;45;50;65;65;70;70;80;85;100;100

    Vì cỡ mẫu N = 11 (số lẻ) nên số trung vị của dãy số liệu trên là số liệu thứ 6.

    Suy ra M_{e} = 70.

  • Câu 27: Nhận biết

    Tìm mốt của mẫu số liệu: 10 9 7 9 8 1 3 7 8 11 8.

    Giá trị 8 xuất hiện nhiều nhất nên mốt của mẫu số liệu trên là 8.

  • Câu 28: Vận dụng

    Nhà sản xuất công bố chiều dài và chiều rộng của 1 tấm ván hình chữ nhật lần lượt là 100
\pm 0,570 \pm 0,5 (đơn vị: cm). Tính diện tích của tấm thép.

    Gọi \overline{a}\overline{b} lần lượt là chiều dài và chiều rộng thực của tấm thép.

    Ta có: 99,5 \leq \overline{a} \leq
100,569,5 \leq \overline{b}
\leq 70,5.

    Suy ra: 99,5.69,5 = 6915,25 \leq
\overline{a}.\overline{b} \leq 100,5.70,5 = 7085,25.

    Do đó: 6915,25 - 7000 = - 84,75 \leq
\overline{a}.\overline{b} - 7000 \leq 7085,25 - 7000 =
85,25

    Vậy diện tích tấm thép là 7000 \pm
85,25.

  • Câu 29: Nhận biết

    Trong một bài kiểm tra chạy của 20 học sinh, thầy giáo đã ghi lại kết quả trong bảng sau:

    Thời gian (giây)

    8,3

    8,4

    8,5

    8,7

    8,8

    Số học sinh

    2

    3

    9

    5

    1

    Mốt của bảng số liệu trên là:

    Quan sát bảng số liệu ta thấy:

    Số học sinh đạt kết quả 8,5 giây là lớn nhất bằng 9 học sinh.

    => Mốt của bảng số liệu là 8,5.

  • Câu 30: Thông hiểu

    Dùng máy tính cầm tay để viết quy tròn số gần đúng \sqrt{2} + \sqrt{5} đến hàng phần trăm là:

    Ta có: \sqrt{2} + \sqrt{5} \approx
3,65028154.

    Chữ số hàng phần nghìn bằng 0 < 5 nên chọn 3,65.

  • Câu 31: Nhận biết

    Quy tròn số 73,316 đến hàng phần trăm.

    Quy tròn số 73,316 đến hàng phần trăm ta được số 73,32.

  • Câu 32: Nhận biết

    Cho biểu đồ lượng mưa trung bình các tháng năm 2019 tại Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

    Mẫu số liệu nhận được từ biểu đồ trên có khoảng biến thiên là:

    Quan sát biểu đồ ta thấy:

    Giá trị lớn nhất là 342

    Giá trị nhỏ nhất là: 4

    Vậy khoảng biến thiên của mẫu số liệu là: 342 – 4 = 338.

  • Câu 33: Nhận biết

    Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

    Phát biểu đúng là: "Độ chính xác của số quy tròn bằng một đơn vị của hàng quy tròn."

  • Câu 34: Nhận biết

    Cho mẫu số liệu: 10; 8; 6; 2; 4. Tính phương sai của mẫu.

    Số trung bình là \overline{x} = \frac{10 + 8 + 6 + 2 + 4}{5} = 6.

    Phương sai là s^{2} = \frac{(10 - 6)^{2} + (8 - 6)^{2} + (6 - 6)^{2} +
(2 - 6)^{2} + (4 - 6)^{2}}{5} =
8.

  • Câu 35: Nhận biết

    Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được \sqrt{7} =
2,645751311. Giá trị gần đúng của \sqrt{7} chính xác đến hàng phần trăm là:

    Cần lấy chính xác đến hàng phần trăm nên ta phải lấy hai chữ số thập phân. Vì đứng sau số 4 ở hàng phần trăm là số 5 nên theo nguyên lý làm tròn ra được kết quả là: 2,65

  • Câu 36: Vận dụng

    Cho dãy số liệu:

    5;6;19;21;22;23;24;25;

    26;27;28;31;35;38;47.

    Tìm giá trị bất thường của mẫu số liệu trên?

    Các giá trị của mẫu số liệu được sắp xếp theo thứ tự không giảm như sau:

    5;6;19;21;22;23;24;25;

    26;27;28;31;35;38;47

    Ta tìm được các tứ phân vị Q_{1} =
21;Q_{3} = 31

    Suy ra khoảng biến thiên tứ phân vị là \Delta Q = Q_{3} - Q_{1} = 31 - 21 =
10

    \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}
Q_{3} + 1,5\Delta Q = 46 \\
Q_{1} - 1,5\Delta Q = 6 \\
\end{matrix} ight.

    Suy ra các giá trị bất thường nằm ngoài đoạn \lbrack 6;46brack

    Vậy các giá trị bất thường là 5;47.

  • Câu 37: Nhận biết

    Kết quả đo chiều cao của một tòa nhà được ghi là 120m \pm 0,5m. Tìm độ chính xác của phép đo trên.

    Độ chính xác của phép đo trên là: 0,5m.

  • Câu 38: Nhận biết

    Cho số a = 367\
653\ 964\  \pm 213. Số quy tròn của số gần đúng 367\ 653\ 964 là:

    Vì độ chính xác đến hàng trăm nên ta quy tròn đến hàng nghìn và theo quy tắc làm tròn nên số quy tròn là: 367\
654\ 000.

  • Câu 39: Thông hiểu

    Sử dụng mãy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của \pi^{2}chính xác đến hàng phần trăm.

    Sử dụng máy tính bỏ túi ta có giá trị của \pi^{2} là 9,8696044. Do đó, giá trị gần đúng của \pi^{2} chính xác đến hàng phần trăm là 9,9.

  • Câu 40: Nhận biết

    Cho dãy số liệu thống kê 21,23,24,25,22,20. Tính số trung bình cộng của dãy số liệu thống kê đã cho?

    Số trung bình cộng của dãy số liệu đã cho là:

    \frac{21 + 23 + 24 + 25 + 22 + 20}{6} =
22,5

    Vậy số trung bình cộng của dãy số liệu thống kê bằng 22,5.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra 45 phút Chương 6 Thống kê Chân trời sáng tạo Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • 11 lượt xem
Sắp xếp theo