Đơn giản biểu thức ![H = x^{\frac{1}{3}}.\sqrt[6]{x};(x >
0)](https://i.khoahoc.vn/data/image/holder.png) với
 với  ta được kết quả là:
 ta được kết quả là:
Ta có: 
Đơn giản biểu thức ![H = x^{\frac{1}{3}}.\sqrt[6]{x};(x >
0)](https://i.khoahoc.vn/data/image/holder.png) với
 với  ta được kết quả là:
 ta được kết quả là:
Ta có: 
Đồ thị hàm số sau là của hàm số nào?

Đồ thị đi xuống nên hàm số đã cho là nghịch biến nên loại  và 
.
Đồ thị hàm số đi qua điểm (−1; 3) nên chỉ có đáp án  thỏa mãn.
Cho hình vẽ:

Ta có đường thẳng  song song trục hoành cắt trục tung và đồ thị hai hàm số
 song song trục hoành cắt trục tung và đồ thị hai hàm số  lần lượt tại
 lần lượt tại  . Biết
. Biết  . Chọn khẳng định đúng?
. Chọn khẳng định đúng?
Ta có:
Gọi 
Khi đó 
Rút gọn biểu thức ![H = \frac{x - 3.x^{\frac{1}{3}} + 2}{\sqrt[3]{x} -1} + \frac{\sqrt{x} - x^{\frac{5}{6}} +\sqrt[6]{x}}{\sqrt[6]{x}}](https://i.khoahoc.vn/data/image/holder.png) .
.
Ta có:
Giải phương trình  . Gọi S là tổng tất cả các nghiệm của phương trình. Giá trị của S là:
. Gọi S là tổng tất cả các nghiệm của phương trình. Giá trị của S là:
Điều kiện xác định:
Phương trình đã cho tương đương:
Vậy 
Cho bất phương trình  . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình vô nghiệm?
. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình vô nghiệm?
Điều kiện xác định 
Ta có:
Với 
Với 
Bất phương trình  vô nghiệm khi và chỉ khi 
Hai số thực dương  thỏa mãn
 thỏa mãn  và
 và  . Hãy xác định giá trị biểu thức
. Hãy xác định giá trị biểu thức  ?
?
Ta có: 
Lại có:
Đặt  khi đó (*) trở thành:
Với 
Cho  là các số thực thay đổi thỏa mãn
 là các số thực thay đổi thỏa mãn  và
 và  là các số thực dương thay đổi thỏa mãn
 là các số thực dương thay đổi thỏa mãn  . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức  ?
?
Cho  là các số thực thay đổi thỏa mãn 
 và 
 là các số thực dương thay đổi thỏa mãn 
. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
?
Hàm số  có đồ thị hàm số như hình vẽ:
 có đồ thị hàm số như hình vẽ:

Đường thẳng  cắt hai đồ thị tại các điểm có hoành độ
 cắt hai đồ thị tại các điểm có hoành độ  . Tính giá trị của
. Tính giá trị của  , biết rằng
, biết rằng  ?
?
Xét phương trình hoành độ giao điểm 
Ta có: 
Vậy tỉ số .
Cho hàm số  . Tính tổng
. Tính tổng

Với hàm số
Khi đó:
Tìm giá trị của x biết  .
.
Ta có:
Xác định nghiệm của phương trình ![\sqrt{2^{x}.\sqrt[3]{4^{x}}.\sqrt[3]{0,125}} =
4\sqrt[3]{2}](https://i.khoahoc.vn/data/image/holder.png) .
.
Điều kiện xác định: 
Phương trình đã cho được viết lại như sau:
Vậy phương trình có nghiệm .
Biết  . Kết luận nào dưới đây đúng?
. Kết luận nào dưới đây đúng?
Ta có: 
Tìm tập nghiệm của bất phương trình  ?
?
Ta có:
Biến đổi biểu thức ![T = \sqrt{x^{\frac{4}{3}}.\sqrt[6]{x^{4}}};(x >
0)](https://i.khoahoc.vn/data/image/holder.png) thành dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ, ta được:
thành dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ, ta được:
Ta có:
Tìm tập xác định của hàm số  .
.
Điều kiện xác định 
Vậy tập xác định của hàm số là 
Cho biết  . Một học sinh đã thực hiện tính giá trị biểu thức
. Một học sinh đã thực hiện tính giá trị biểu thức  như sau:
 như sau:
Bước 1: 
Bước 2: 
Bước 3: 
Bước 4: 
Hỏi bạn học sinh giải toán sai từ bước nào?
Ta có:
Vậy bài toán sai từ bước 4.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số  đồng biến trên tập số thực.
 đồng biến trên tập số thực.
Ta có hàm số  đồng biến trên 
Khi và chỉ khi 
Giả sử  . Tìm tất cả các giá trị của a và b thỏa mãn đẳng thức
. Tìm tất cả các giá trị của a và b thỏa mãn đẳng thức  ?
?
Tập xác định của hàm số  là 
 nên ta phải có 
Vậy với  thì 
Rút gọn biểu thức ![B =\log_{\frac{1}{a}}\frac{a\sqrt[5]{a^{3}}.\sqrt[3]{a^{2}}}{\sqrt{a}.\sqrt[4]{a}}](https://i.khoahoc.vn/data/image/holder.png) thu được kết quả là:
 thu được kết quả là:
Ta có:
Tìm tập xác định của hàm số  ?
?
Điều kiên xác định:
Vậy tập xác định của hàm số là: 
Cho hai số thực dương a và b. Đơn giản biểu thức ![E = \frac{a^{\frac{1}{3}}\sqrt{b} +
b^{\frac{1}{3}}.\sqrt{a}}{\sqrt[6]{a} + \sqrt[6]{b}}](https://i.khoahoc.vn/data/image/holder.png) ta được
 ta được  . Tích
. Tích  là:
 là:
Ta có:
Tập nghiệm của phương trình  là:
 là:
Điều kiện 
Ta có:
Vậy phương trình có tập nghiệm .
Cho biểu thức ![U
= \sqrt[4]{x\sqrt[3]{x^{2}\sqrt{x^{3}}}};(x > 0)](https://i.khoahoc.vn/data/image/holder.png) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Ta có:
Cho hàm số  . Với
. Với  , giá trị của biểu thức
, giá trị của biểu thức  bằng:
 bằng:
Ta có:
Biết rằng ![\sqrt x .\sqrt[3]{{{x^2}.\sqrt x }} = {x^n}](https://i.khoahoc.vn/data/image/holder.png) với x > 0. Tìm n?
 với x > 0. Tìm n?
Ta có:
Vậy 
Cho số thực  . Mệnh đề nào sau đây sai?
. Mệnh đề nào sau đây sai?
Ta có: 
Với 
Vậy đáp án sai là: 
Kết quả nào dưới đây là nghiệm của phương trình  ?
?
Điều kiện xác định: 
Vậy phương trình có nghiệm .
Tổng các nghiệm của phương trình  bằng:
 bằng:
Điều kiện 
Ta có:
Khi đó tổng bình phương các nghiệm của phương trình bằng 0
Bác X gửi ngân hàng 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7%/ 1 năm. Biết rằng bác không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo (hoặc gọi tắt là hình thức lãi kép). Chọn công thức ứng với số tiền cả gốc và lãi bác X nhận được sau 10 năm?
Áp dụng công thức lại kép thì sau 10 năm số tiền bác X nhận được là
Tập nghiệm của bất phương trình  là:
 là:
Ta có:
 hay 
Cho hàm số  . Tìm tập xác định
. Tìm tập xác định  của hàm số?
 của hàm số?
Điều kiện xác định của hàm số  là:
Vậy tập xác định của hàm số là 
Khẳng định nào dưới đây đúng?
Ta có:
Vậy đáp án đúng là: 
Cho phương trình  . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
Đặt  ta có phương trình 
Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu (giả sử )
Phương trình (*) tương đương  nghĩa là 
.
Với một số thực dương a tùy ý, khi đó ![\sqrt{a^{2}.\sqrt[5]{a}}](https://i.khoahoc.vn/data/image/holder.png) bằng:
 bằng:
Với  ta có: 
Tìm giá trị  biết
 biết  .
.
Ta có:
Cho  . Tính giá trị biểu thức
 . Tính giá trị biểu thức  .
.
Ta có: 
Đặt  khi đó 
Ta có: 
Cho  . Mệnh đề nào sau đây đúng với mọi số thực dương
. Mệnh đề nào sau đây đúng với mọi số thực dương  ?
?
Theo quy tắc Logarit của một thương ta só:
 với 
Tính giá trị biểu thức  với
 với  ?
?
Ta có:
Giả sử ![\sqrt[5]{8\sqrt{2\sqrt[3]{2}}} =
2^{\frac{a}{b}}](https://i.khoahoc.vn/data/image/holder.png) , với
, với  là phân số tối giản. Gọi
 là phân số tối giản. Gọi  . Kết luận nào dưới đây đúng?
. Kết luận nào dưới đây đúng?
Ta có:
