Hàm số nào trong các hàm số sau đây là hàm nghịch biến trên tập số thực?
Hàm số nghịch biến trên vì
Hàm số nào trong các hàm số sau đây là hàm nghịch biến trên tập số thực?
Hàm số nghịch biến trên vì
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
a) Biết khi đó Đúng||Sai
b) Tập xác định của hàm số là Sai||Đúng
c) Hàm số là hàm nghịch biến. Đúng||Sai
d) Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình bằng . Sai||Đúng
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
a) Biết khi đó Đúng||Sai
b) Tập xác định của hàm số là Sai||Đúng
c) Hàm số là hàm nghịch biến. Đúng||Sai
d) Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình bằng . Sai||Đúng
a) Ta có:
b) Điều kiện xác định:
c) Tập xác định
Suy ra hàm số là hàm nghịch biến.
d) Ta có:
Điều kiện xác định
Nghiệm nguyên của bất phương trình là:
Vậy tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình đã cho là:
Giá trị của với bằng:
Ta có:
Tính giá trị của với mọi giá trị ?
Ta có:
Đơn giản biểu thức ta được:
Ta có:
Một người gửi vào ngân hàng 200 triệu đồng vào tài khoản tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 0,6%/ tháng, cứ sau mỗi tháng người đó rút ra 500 nghìn đồng. Hỏi sau đúng 36 lần rút tiền thì số tiền còn lại trong tài khoản của người đó gần nhất với phương án nào sau đây? (Biết rằng lãi suất không thay đổi và tiền lại mỗi tháng tính theo số tiền thực tế trong tài khoản của tháng đó?
Số tiền còn lại trong tài khoản sau tháng thứ 1 là: (triệu đồng)
Số tiền còn lại trong tài khoản sau tháng thứ 2 là:
(triệu đồng)
Số tiền còn lại trong tài khoản sau tháng thứ 3 là:
(triệu đồng)
Cứ tiếp tục quá trình thì số tiền còn lại trong tài khoản sau tháng thứ 36 là:
(triệu đồng).
Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên tập số thực?
Loại các đáp án và vì các hàm số trong các đáp án này không xác định trên .
Vì nên hàm số nghịch biến trên .
Với các số là các số thực dương và . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây?
Ta có: nên sai.
Với là một số thực dương, biểu thức có giá trị là:
Ta có:
NB
Trong các kết quả dưới đây, kết quả nào là tập nghiệm của bất phương trình ?
Ta có:
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
Giả sử là tổng các nghiệm của phương trình . Giá trị của là:
Điều kiện xác định
Phương trình đã cho tương đương:
Rút gọn biểu thức . (Giả sử tất cả các điều kiện đều xác định).
Ta có:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên đoạn để hàm số có tập xác định ?
Hàm số xác định trên khi và chỉ khi
Do
Vậy có 2018 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ?
Ta có:
Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ
Ta có:
Biết . Kết luận nào dưới đây đúng?
Ta có:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
a) Biết khi đó Đúng||Sai
b) Tập xác định của hàm số là Sai||Đúng
c) Hàm số là hàm nghịch biến. Đúng||Sai
d) Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình bằng . Sai||Đúng
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
a) Biết khi đó Đúng||Sai
b) Tập xác định của hàm số là Sai||Đúng
c) Hàm số là hàm nghịch biến. Đúng||Sai
d) Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình bằng . Sai||Đúng
a) Ta có:
b) Điều kiện xác định:
c) Tập xác định
Suy ra hàm số là hàm nghịch biến.
d) Ta có:
Điều kiện xác định
Nghiệm nguyên của bất phương trình là:
Vậy tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình đã cho là:
Trong các phương trình sau đây, phương trình nào nhận làm nghiệm?
Thay vào các phương trình ta được:
(tm)
Vậy x = 2 là nghiệm của phương trình .
Cho phương trình với là tham số. Hỏi có tất cả các giá trị nguyên của tham số để phương trình có nghiệm thực?
Ta có:
Để phương trình đã cho có nghiệm thực thì
Mà
Vậy có 5 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Cho . Tính giá trị của biểu thức ?
Ta có:
Cho biết . Một học sinh đã thực hiện tính giá trị biểu thức như sau:
Bước 1:
Bước 2:
Bước 3:
Bước 4:
Hỏi bạn học sinh giải toán sai từ bước nào?
Ta có:
Vậy bài toán sai từ bước 4.
Cho các số thực dương phân biệt a và b. Biểu thức thu gọn của biểu thức
có dạng . Khi đó biểu thức liên hệ giữa n và m là:
Ta có:
Cho hàm số . Hỏi có bao nhiêu giá trị thuộc tập xác định của hàm số?
Điều kiện xác định của hàm số là:
Mà
Vậy có 7 giá trị nguyên của x thỏa mãn điều kiện đề bài.
Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
Ta có:
Vậy tập nghiệm bất phương trình là:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai?
a) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần các số Sai||Đúng
b) Hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó.Đúng||Sai
c) Phương trình có tổng các nghiệm thực bằng .Đúng||Sai
d) Tập nghiệm của bất phương trình chứa đúng 4 giá trị nguyên. Sai||Đúng
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai?
a) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần các số Sai||Đúng
b) Hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó.Đúng||Sai
c) Phương trình có tổng các nghiệm thực bằng .Đúng||Sai
d) Tập nghiệm của bất phương trình chứa đúng 4 giá trị nguyên. Sai||Đúng
a) Ta có: nên sắp xếp đúng là:
b) Ta có:
có cơ số nên hàm số đã cho nghịch biến trên tập xác định của nó.
c) Điều kiện xác định
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là
d) Điều kiện xác định
Ta có: là một nghiệm của bất phương trình
Với bất phương trình tương đương với
Đặt ta có:
kết hợp với điều kiện ta được nghiệm
Kết hợp với điều kiện ta được suy ra trường hợp này có 2 nghiệm nguyên
Vậy bất phương trình có ba nghiệm nguyên.
Anh B dự định gửi x triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 6,5%/ năm. Để sau 3 năm số tiền lãi thu được đủ để mua một vật dụng trị giá 30 triệu đồng thì số tiền tối thiểu mà anh B cần gửi vào ngân hàng là bao nhiêu? Biết cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập với vốn ban đầu
Áp dụng công thức tính lãi kép:
Với là tổng giá trị đạt được sau kì, x là số vốn gốc, r là lãi suất mỗi kì.
Số tiền lãi thu được sau n kì là:
Khi dó:
triệu đồng
Tìm giá trị tham số m để bất phương trình có nghiệm đúng với mọi x.
Ta có:
Bất phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi x khi cả (1) và (2) đúng với mọi x.
Với hoặc không thỏa mãn đề bài.
Với hoặc để thỏa mãn đề bài thì:
Giải bất phương trình . Kết luận nào sau đây đúng?
Ta có:
hay
Tìm tập xác định của hàm số ?
Điều kiện xác định
=> Tập xác định của hàm số là .
Xét tính đúng, sai của các phát biểu sau?
a) Hàm số luôn nghịch biến trên tập số thực. Đúng||Sai
b) Tập xác định của hàm số là Sai||Đúng
c) Ta có: suy ra Sai||Đúng
d) Với thì hàm số xác định trên . Đúng||Sai
Xét tính đúng, sai của các phát biểu sau?
a) Hàm số luôn nghịch biến trên tập số thực. Đúng||Sai
b) Tập xác định của hàm số là Sai||Đúng
c) Ta có: suy ra Sai||Đúng
d) Với thì hàm số xác định trên . Đúng||Sai
a) Vì nên hàm số luôn nghịch biến trên tập số thực đúng.
b) Điều kiện xác định của hàm số:
Vậy tập xác định của hàm số là
c) Ta có: nên hay
d) Điều kiện xác định:
TH1:
TH2:
Suy ra tập xác định của hàm số
Khi đó yêu cầu bài toán trở thành
Th3:
Suy ra tập xác định của hàm số
Do đó không tồn tại giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Cho và biểu thức viết dưới dạng . Giá trị của n là:
Ta có:
Vậy
Cho phương trình . Số nghiệm thực của phương trình là:
Điều kiện
Ta có:
Nghiệm này không thỏa mãn điều kiện của phương trình nên phương trình đã cho vô nghiệm.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
Rút gọn biểu thức .
Ta có:
Cho . Tính
Ta có:
Với một số thực dương a tùy ý, khi đó bằng:
Với ta có:
Cho a là một số dương, biểu thức viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
Ta có:
Tích được viết dưới dạng , khi đó là cặp nào trong các cặp số sau?
Ta có:
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực ?
Hàm số là hàm số mũ có cơ số bằng nghịch biến trên .
Hàm số là hàm số mũ có cơ số nên đồng biến trên .
Hàm số chỉ xác định trên .
Hàm số có nên nghịch biến trên .
Cho hàm số với là tham số. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số đã xác định với mọi ?
Hàm số xác định với mọi khi và chỉ khi
Vậy
Cho . Khẳng định nào sau đây đúng?
Theo tính chất lũy thừa ta có: