Biết , khi đó
bằng:
Ta có:
Biết , khi đó
bằng:
Ta có:
Tích được viết dưới dạng
, khi đó
là cặp nào trong các cặp số sau?
Ta có:
Trong các kết quả dưới đây, kết quả nào là tập nghiệm của bất phương trình ?
Ta có:
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
Cho a và b là các số thực thỏa mãn điều kiện và
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Ta có:
Tìm tập nghiệm của bất phương trình ?
Ta có:
Biểu thức viết dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ là
. Kết quả nào sau đây đúng?
Ta có:
Cho hàm số . Hỏi có bao nhiêu giá trị
thuộc tập xác định
của hàm số?
Điều kiện xác định của hàm số là:
Mà
Vậy có 7 giá trị nguyên của x thỏa mãn điều kiện đề bài.
Gọi là các nghiệm của phương trình
. Trong các khẳng định dưới đây khẳng định nào đúng?
Đặt phương trình trở thành
Gọi là hai nghiệm của phương trình (*) suy ra
Theo định lí Vi – et phương trình (*) ta có:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai?
a) Sai||Đúng
b) Tập xác định của hàm số có 5 giá trị nguyên. Đúng||Sai
c) Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình bằng
.Đúng||Sai
d) Có 3 giá trị nguyên của x thuộc thỏa mãn bất phương trình
. Sai||Đúng
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai?
a) Sai||Đúng
b) Tập xác định của hàm số có 5 giá trị nguyên. Đúng||Sai
c) Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình bằng
.Đúng||Sai
d) Có 3 giá trị nguyên của x thuộc thỏa mãn bất phương trình
. Sai||Đúng
a) Ta có:
mà cơ số
b) Điều kiện xác định:
Vậy tập xác định có 5 giá trị nguyên.
c) Điều kiện xác định:
Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình là:
d) Ta có:
Vậy có suy nhất 1 giá trị nguyên của x thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Biến đổi biểu thức thành dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ, ta được:
Ta có:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
a) Biết khi đó
Đúng||Sai
b) Tập xác định của hàm số là
Sai||Đúng
c) Hàm số là hàm nghịch biến. Đúng||Sai
d) Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình bằng
. Sai||Đúng
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
a) Biết khi đó
Đúng||Sai
b) Tập xác định của hàm số là
Sai||Đúng
c) Hàm số là hàm nghịch biến. Đúng||Sai
d) Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình bằng
. Sai||Đúng
a) Ta có:
b) Điều kiện xác định:
c) Tập xác định
Suy ra hàm số là hàm nghịch biến.
d) Ta có:
Điều kiện xác định
Nghiệm nguyên của bất phương trình là:
Vậy tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình đã cho là:
Hàm số nào sau đây được gọi là hàm số lũy thừa?
Hàm số là hàm số lũy thừa.
Hàm số và hàm số
là hàm số mũ.
Hàm số là hàm số lôgarit.
Biết các số là các số thực dương và
. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây?
Ta có:
Vậy khẳng định sai là:
Cho . Tính
theo
và
.
Ta có:
Mặt khác
Thay vào trên ta được
Từ đó ta biến đổi biểu thức về cơ số 7 ta được:
Tìm điều kiện của tham số để phương trình
có nghiệm?
Ta có:
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi phương trình
có nghiệm
Xét phương trình
Nếu phương trình vô nghiệm
Nếu có nghiệm
khi và chỉ khi
Vậy thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Đồ thị hàm số sau là của hàm số nào?
Đồ thị đi xuống nên hàm số đã cho là nghịch biến nên loại và
.
Đồ thị hàm số đi qua điểm (−1; 3) nên chỉ có đáp án thỏa mãn.
Tìm tập xác định của hàm số ?
Điều kiện xác định
Suy ra tập xác định của hàm số là: .
Biết rằng là các số thực dương thỏa mãn
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
Ta có:
Số có bao nhiêu chữ số?
Ta có:
Số tự nhiên có
chữ số khi
Đặt suy ra
Vậy số các chữ số của là 147501992.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai?
a) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần các số Sai||Đúng
b) Hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó.Đúng||Sai
c) Phương trình có tổng các nghiệm thực bằng
.Đúng||Sai
d) Tập nghiệm của bất phương trình chứa đúng 4 giá trị nguyên. Sai||Đúng
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai?
a) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần các số Sai||Đúng
b) Hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó.Đúng||Sai
c) Phương trình có tổng các nghiệm thực bằng
.Đúng||Sai
d) Tập nghiệm của bất phương trình chứa đúng 4 giá trị nguyên. Sai||Đúng
a) Ta có: nên sắp xếp đúng là:
b) Ta có:
có cơ số
nên hàm số đã cho nghịch biến trên tập xác định của nó.
c) Điều kiện xác định
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là
d) Điều kiện xác định
Ta có: là một nghiệm của bất phương trình
Với bất phương trình tương đương với
Đặt ta có:
kết hợp với điều kiện
ta được nghiệm
Kết hợp với điều kiện ta được
suy ra trường hợp này có 2 nghiệm nguyên
Vậy bất phương trình có ba nghiệm nguyên.
Giá trị của biểu thức bằng:
Ta có:
Biết với
. Chọn khẳng định đúng?
Ta có:
Cho số thực dương a tùy ý. Viết biểu thức dưới dạng
trong đó
là phân số tối giản,
. Tính giá trị biểu thức
?
Ta có:
Cho các số thực dương phân biệt a và b. Biểu thức thu gọn của biểu thức
có dạng . Khi đó biểu thức liên hệ giữa n và m là:
Ta có:
Cho hàm số . Tính giá trị của biểu thức:
Ta có:
Khi đó:
Tìm tập xác định của hàm số ?
Điều kiện xác định:
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là:
Cho hai số thực dương a và b. Đơn giản biểu thức ta được
. Tích
là:
Ta có:
Tính giá trị của biểu thức .
Ta có:
Với một số thực dương a tùy ý, khi đó bằng:
Với ta có:
Cho là hai số thực dương và
là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai?
Biểu thức sai là:
Tìm nghiệm của phương trình
Vậy phương trình có nghiệm là
Cho phương trình . Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt
thỏa mãn
.
Đặt . Phương trình đã cho trở thành
Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn
Thu gọn biểu thức với
ta được:
Ta có:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên tập số thực.
Ta có hàm số đồng biến trên
Khi và chỉ khi
Biết đồ thị hàm số đối xứng với đồ thị hàm số
qua điểm
. Giá trị của
là:
Gọi là điểm thuộc đồ thị hàm số
thì điểm đối xứng với
qua
là
thuộc đồ thị hàm số
=>
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số xác định với mọi
.
Hàm số xác định với mọi x thuộc tập số thực:
Phương trình có hai nghiệm
. Khi đó giá trị biểu thức
bằng bao nhiêu? Biết rằng
.
Ta có:
Tìm điều kiện xác định của hàm số
Điều kiện xác định của hàm số là:
Rút gọn biểu thức với x > 0
Ta có:
Với các số là các số thực dương và
. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây?
Ta có: nên
sai.