Biết rằng các chữ số p khi viết trong hệ thập phân biết là một số nguyên tố (số nguyên tố lớn nhất được biết cho đến lúc đó. Số p có tất cả bao nhiêu chữ số?
Ta có:
Vậy p có 227832 chữ số.
Biết rằng các chữ số p khi viết trong hệ thập phân biết là một số nguyên tố (số nguyên tố lớn nhất được biết cho đến lúc đó. Số p có tất cả bao nhiêu chữ số?
Ta có:
Vậy p có 227832 chữ số.
Thu gọn biểu thức với
ta được:
Ta có:
Đồ thị hàm số sau là của hàm số nào?
Đồ thị đi xuống nên hàm số đã cho là nghịch biến nên loại và
.
Đồ thị hàm số đi qua điểm (−1; 3) nên chỉ có đáp án thỏa mãn.
Tính giá trị biểu thức với
?
Ta có:
Biết rằng với x > 0. Tìm n?
Ta có:
Vậy
Chobiết rằng
với m và n là các số nguyên dương và phân số
tối giản. Tính giá trị biểu thức
.
Ta có:
Tính giá trị biểu thức với
?
Ta có:
Tìm tập nghiệm của phương trình
?
Điều kiện xác định:
Vậy phương trình có tập nghiệm .
Biết . Kết luận nào dưới đây đúng?
Ta có:
Cho các số thực a và b thỏa mãn . Tìm khẳng định đúng?
Xét tính đúng sai của từng đáp án như sau
Ta có (vì
) =>
=> Đáp án
đúng
Vì
=> Đáp án sai
Vì => Đáp án
Sai
Ta có: => Đáp án
sai.
Tìm hàm số nghịch biến trên tập số thực?
Ta có:
Hàm số có cơ số
nên hàm số nghịch biến trên
Hàm số có tập xác định
nên hàm số đồng biến trên
Hàm số có
nên hàm số nghịch biến trên
.
Hàm số có
nên hàm số đồng biến trên
.
Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đều dưới đây.
Mệnh đề sai là:
Vì
Tìm nghiệm phương trình ?
Điều kiện
Ta có:
Vậy phương trình có nghiệm .
Xác định tập nghiệm của phương trình ?
Điều kiện xác định:
Phương trình đã cho tương đương:
Vậy phương trình có tập nghiệm là
Tìm giá trị biết
.
Ta có:
Rút gọn biểu thức .
Ta có:
Tích tất cả các nghiệm của phương trình là:
Ta có:
Vậy tích các nghiệm phương trình là -2
Cho các mệnh đề sau:
(i) Cơ số của logarit phải là số dương.
(ii) Chỉ số thực dương mới có logarit.
(iii) với mọi
.
(iv) với mọi
Số mệnh đề đúng là:
(i) Sai vì cơ số của chỉ cần thỏa mãn
(ii) Đúng vì điều kiện có nghĩa của là
(iii) Sai vì với mọi
.
(iv) Sai vì nếu thì các biểu thức
không có nghĩa.
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên ?
Ta có: nên hàm số
đồng biến trên
.
Tính giá trị biểu thức với
.
Ta có:
Tìm tập nghiệm của bất phương trình: .
Điều kiện
Bất phương trình tương đương
Kết hợp với điều kiện ta được tập nghiệm bất phương trình là:
Tìm hàm số nghịch biến trên trong các hàm số sau?
Ta có:
nên hàm số
nghịch biến trên
.
Xác định tập xác định D của hàm số .
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi:
Vậy tập xác định của hàm số là:
Cho là số thực dương. Viết
dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta được:
Ta có:
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định?
Ta có: nghịch biến trên tập xác định.
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là hàm số mũ?
Các hàm số ;
;
là các hàm số lũy thừa với số mũ hữu tỉ, hàm số
là hàm số mũ với cơ số là
.
Cho hình vẽ:
Ta có đường thẳng song song trục hoành cắt trục tung và đồ thị hai hàm số
lần lượt tại
. Biết
. Chọn khẳng định đúng?
Ta có:
Gọi
Khi đó
Cho hàm số trên
trên cùng một hệ trục tọa độ như hình vẽ. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
Ta có:
thì
Với thì
Biết , khẳng định nào sau đây đúng?
Ta có: nên bất phương trình tương đương
Biết . Biểu diễn
theo
?
Ta có:
Giả sử là hai nghiệm của phương trình
. Xác định giá trị biểu thức
biết
?
Ta có:
Tìm giá trị tham số m để bất phương trình có nghiệm đúng với mọi x.
Ta có:
Bất phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi x khi cả (1) và (2) đúng với mọi x.
Với hoặc
không thỏa mãn đề bài.
Với hoặc
để thỏa mãn đề bài thì:
Thu gọn biểu thức ta được kết quả ta được phân số tối giản
. Khẳng định nào sau đây đúng?
Ta có:
Suy ra
Cho phương trình với
là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu?
Đáp án: 4
Cho phương trình với
là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu?
Đáp án: 4
Phương trình đã cho tương đương
Theo yêu cầu đề bai khi và chỉ khi (*) có hai nghiệm thỏa mãn
Mặt khác
Vậy có 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Cho số thực dương a và b. Biểu thức thu gọn của biểu thức
có dạng . Tính
.
Ta có:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
a) Biết với
. Khi đó
Đúng||Sai
b) Tập xác định của hàm số là
Sai||Đúng
c) Hàm số nghịch biến trên khoảng
Sai||Đúng
d) Có 31 giá trị nguyên của x thỏa mãn Đúng||Sai
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
a) Biết với
. Khi đó
Đúng||Sai
b) Tập xác định của hàm số là
Sai||Đúng
c) Hàm số nghịch biến trên khoảng
Sai||Đúng
d) Có 31 giá trị nguyên của x thỏa mãn Đúng||Sai
a) Ta có:
b) Điều kiện xác định:
c) Điều kiện xác định:
Cơ số do đó hàm số đồng biến trên
.
d) Xét hàm số với
Cho
Ta có bảng xét dấu như sau:
Suy ra
Mặt khác
Vậy có 31 số nguyên của x thỏa mãn bất phương trình .
Nếu thì giá trị
là:
Ta có:
Kết quả nào dưới đây đúng khi đơn giản biểu thức ?
Ta có:
Hãy xác định tập xác định của hàm số
?
Điều kiện xác định của hàm số là:
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là .
Đơn giản biểu thức ta được
và
là phân số tối giản. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây?
Ta có: