Đề minh họa tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Sinh 2023

Mô tả thêm: Mời các bạn học cùng thử sức với đề minh họa tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Sinh năm 2023.
  • Thời gian làm: 50 phút
  • Số câu hỏi: 40 câu
  • Số điểm tối đa: 40 điểm
Mua gói để Làm bài
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Trên một NST thường, khoảng cách giữa hai gen A và B là 34cM. Theo lí thuyết, tần số hoán vị giữa hai gen này là

  • Câu 2: Nhận biết

    Ở người, bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây thuộc dạng thể một?

  • Câu 3: Nhận biết

    Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là

  • Câu 4: Nhận biết

    Trong quần thể người, gen quy định nhóm máu A, B, AB và O có 3 alen là I^{A},I^{B},I^{O}. Tần số alen I^{A} là 0,3; tần số alen I^{B} là 0,5. Theo lí thuyết, tần số alen I^{O}

  • Câu 5: Nhận biết

    Nhóm thực vật nào sau đây xảy ra quá trình hô hấp sáng?

  • Câu 6: Nhận biết

    Trong nông nghiệp, sử dụng thiên địch để phòng trừ các sinh vật gây hại là ứng dụng của hiện tượng

  • Câu 7: Nhận biết

    Phát biểu nào sau đây đúng về chu trình cacbon?

  • Câu 8: Nhận biết

    Trong phép lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau, ưu thế lai thường biểu hiện cao nhất ở thế hệ

  • Câu 9: Nhận biết

    Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng, gen trên vùng không tương đồng của NST giới tính X. Cơ thể mang kiểu gen X^{a}X^{a} có kiểu hình là

  • Câu 10: Nhận biết

    Các bước trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp gồm

    (1) Cắt thể truyền và gen cần chuyển.
    (2) Tách thể truyền và ADN mang gen cần chuyển.
    (3) Nối gen cần chuyển với thể truyền tạo ADN tái tổ hợp.

    Trình tự các bước thực hiện đúng là

  • Câu 11: Nhận biết

    Nếu mạch làm khuôn của gen chứa bộ ba 3'ATG5' thì bộ ba tương ứng trên phân tử mARN được phiên mã từ gen này là

  • Câu 12: Nhận biết

    Ở đậu thơm (Lathynus odoratus), lai hai dòng thuần chủng cây hoa đỏ và cây hoa trắng (P) tạo ra F_{1} toàn cây hoa đỏ. Cho F_{1} giao phấn tạo ra F_{2} có tỉ lệ kiểu hình là 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng. Theo lí thuyết, tính trạng màu sắc hoa được chi phối bởi quy luật di truyền

  • Câu 13: Nhận biết

    Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã?

  • Câu 14: Nhận biết

    Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là

  • Câu 15: Nhận biết

    Theo mô hình của F. Jacôp và J. Mônô, thành phần nào sau đây không nằm trong cấu trúc của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli?

  • Câu 16: Nhận biết

    Bằng chứng tiến hoá nào sau đây là bằng chứng giải phẫu so sánh?

  • Câu 17: Nhận biết

    Cá thể của hai loài thân thuộc có thể giao phối với nhau tạo ra con lai không có sức sống, phương thức này thuộc cơ chế cách li

  • Câu 18: Nhận biết

    Số lượng cá thể lớn nhất mà quần thể có thể đạt được phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường được gọi là

  • Câu 19: Nhận biết

    Ở sinh vật nhân thực, NST được cấu tạo bởi hai thành phần chủ yếu là

  • Câu 20: Nhận biết

    Trong quá trình tiến hoá của sự sống trên Trái Đất, giai đoạn đầu tiên là

  • Câu 21: Nhận biết

    Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra F_{1} có một loại kiểu gen?

  • Câu 22: Nhận biết

    Trong ống tiêu hóa của chó, quá trình tiêu hóa hóa học diễn ra chủ yếu ở

  • Câu 23: Nhận biết

    Phát biểu nào sau đây về tuần hoàn máu ở người bình thường là sai?

  • Câu 24: Nhận biết

    Phát biểu nào sau đây đúng về quang hợp ở thực vật?

  • Câu 25: Nhận biết

    Phát biểu nào sau đây đúng về các thành phần hữu sinh của hệ sinh thái?

  • Câu 26: Nhận biết

    Phát biểu nào sau đây về gen quy định tính trạng nằm trong ti thể là sai?

  • Câu 27: Nhận biết

    Có bao nhiêu phát biểu sau đây về mối quan hệ giữa vật ăn thịt và con mồi trong một quần xã sinh vật là sai?

    I. Trong một chuỗi thức ăn, vật ăn thịt và con mồi không thuộc cùng một bậc dinh dưỡng.

    II. Số lượng cá thể vật ăn thịt luôn nhiều hơn số lượng cá thể con môi.

    III. Theo thời gian, con mồi sẽ dần bị vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.

    IV. Mỗi loài vật ăn thịt chỉ sử dụng một loại con mồi làm thức ăn.

  • Câu 28: Nhận biết

    Phả hệ sau đây mô tả sự di truyền bệnh phêninkêtô niệu ở người do một trong hai alen của một gen quy định. Theo lí thuyết, có tối đa bao nhiêu người trong phả hệ sau xác định được chính xác kiểu gen?

  • Câu 29: Nhận biết

    Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây là đúng về cách li địa lí?

  • Câu 30: Nhận biết

    Phát biểu nào sau đây đúng về đột biến đảo đoạn?

  • Câu 31: Nhận biết

    Hình dưới đây biểu thị sự biến động về nhiệt độ giả định cao nhất và thấp nhất theo tháng ở một vùng. Thời gian sinh trưởng từ khi bắt đầu nuôi trong môi trường tự nhiên đến khi xuất chuồng của các giống vật nuôi A, B, C và D tối thiểu là 160 ngày. Bảng dưới đây cho biết giới hạn sinh thái về nhiệt độ của bốn giống vật nuôi này. Giả sử các điều kiện sinh thái khác của môi trường không ảnh hưởng đến sức sống của các giống vật nuôi đang nghiên cứu. Khi nhiệt độ môi trường thấp hơn giới hạn dưới hoặc cao hơn giới hạn trên của mỗi giống vật nuôi thì chúng sẽ bị chết.

    Giống vật nuôiGiới hạn sinh thái (­oC)
    Giống A12-32
    Giống B8-26
    Giống C14-40
    Giống D5-25

    Dựa vào thông tin trong hình và bảng, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng để lựa chọn các giống vật nuôi A, B, C và D chăn thả tại vùng này cho phù hợp?

    I. Giống A phù hợp để chăn thả ở vùng này.

    II. Có thể nuôi giống D từ tháng hai để đảm bảo năng suất khi xuất chuồng là cao nhất.

    III. Để đảm bảo đủ thời gian xuất chuồng, giống C là phù hợp nhất chăn thả ở vùng này.

    IV. Không thể nuôi được giống B trong 160 ngày để xuất chuồng ở vùng này.

  • Câu 32: Nhận biết

    Ở bí ngô, tính trạng hình dạng quả do hai cặp gen A, a và B, b phân li độc lập cùng quy định theo sơ đồ chuyển hóa sau:

    Cho biết kiểu gen aabb quy định quả dài. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

    I. Trong quần thể, kiểu hình quả dẹt do nhiều loại kiểu gen quy định hơn kiểu hình quả tròn.

    II. Kiểu hình quả dẹt là kết quả của sự tương tác qua lại giữa sản phẩm của alen A và của alen B.

    III. Có bốn phép lai giữa hai cây có kiểu hình khác nhau đều tạo ra F_{1} có ba loại kiểu hình.

    IV. Cho ba cây quả tròn dị hợp giao phấn với một cây quả dẹt dị hợp hai cặp gen luôn tạo ra F_{1} có tỉ lệ kiểu hình là 4 cây quả dẹt : 3 cây quả tròn : 1 cây quả dài.

  • Câu 33: Nhận biết

    Khi nghiên cứu cấu trúc di truyền của một quần thể ở một loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên qua 4 thế hệ, thu được bảng số liệu sau:

    Thành phần kiểu genThế hệ F_{1} Thế hệ F_{2} Thế hệ F_{3} Thế hệ F_{4} 
    AA0,640,640,250,275
    Aa0,320,320,150,10
    aa0,040,040,600,625

    Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

    I. Từ thế hệ F_{2} sang thế hệ F_{3}, quần thể có thể chịu tác động của yếu tố ngẫu nhiên.

    II. Ở thế hệ F_{4}, quần thể có tần số alen A=0,24.

    III. Ở thế hệ F_{1}F_{2}, quần thể không tiến hóa.

    IV. Từ thế hệ F_{3} sang thế hệ F_{4} có thể đã xảy ra hiện tượng tự thụ phấn.

  • Câu 34: Nhận biết

    Xét phép lai P: ♀ AaBB x ♂ AaBb. Biết ở một số tế bào trong quá trình phát sinh giao tử của cơ thể ♂, cặp NST chứa cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, các quá trình khác diễn ra bình thường. Kiểu gen nào sau đây không có ở F_{1} ?

  • Câu 35: Nhận biết

    Ở loài chuột, tính trạng màu lông được quy định bởi 1 gen có 4 alen trên NST thường, các alen trội là trội hoàn toàn. Cho 6 con P (kí hiệu là a, b, c, d, e, f) thuộc loài này thực hiện các phép lai sau:

    • Phép lai 1 (P): ♂ lông đen (a) x ♀ lông đen (b) tạo ra F_{1} có 75% con lông đen : 25% con lông nâu.

    • Phép lai 2 (P): ♂ lông vàng (c) x ♀ lông trắng (d) tạo ra F_{1} có 100% con lông vàng.

    • Phép lai 3 (P): ♂ lông nâu (e) x ♀ lông vàng (f) tạo ra F_{1} có 25% con lông trắng : 25% con lông vàng : 50% con lông nâu.

    Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

    I. Có 2 kiểu gen quy định kiểu hình lông nâu.

    II. Nếu chỉ dựa vào tỉ lệ kiểu hình F_{1} tạo ra từ các phép lai trên, xác định chính xác kiểu gen của 4 trong 6 con P.

    III. Cho con (d) giao phối với con (e) tạo ra đời con có tỉ lệ kiểu gen giống tỉ lệ kiểu hình.

    IV. Cho con (a) giao phối với con (f), đời con có thể có tỉ lệ 50% con lông đen : 50% con lông vàng.

  • Câu 36: Nhận biết

    Hình bên biểu diễn sự tăng trưởng của 2 quần thể động vật A và B. Phân tích đồ thị này, phát biểu nào sau đây đúng?

  • Câu 37: Nhận biết

    Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

    I. Đột biến và các yếu tố ngẫu nhiên đều cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa.

    II. Tốc độ hình thành quần thể thích nghi ở vi khuẩn chậm hơn so với các loài sinh vật lưỡng bội.

    III. Các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên đều làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.

    IV. Di - nhập gen và giao phối không ngẫu nhiên đều có thể làm nghèo vốn gen của một quần thể.

  • Câu 38: Nhận biết

    Trong chăn nuôi, người ta sử dụng tối đa bao nhiêu biện pháp dưới đây để tăng hiệu quả kinh tế?

    I. Luôn đảm bảo tỉ lệ giữa số lượng con đực và số lượng con cái là 1 / 1.

    II. Điều chỉnh mật độ đàn vật nuôi phù hợp.

    III. Nuôi ghép các loài vật nuôi có ổ sinh thái khác nhau về thức ăn.

    IV. Cung cấp đầy đủ lượng thức ăn cần thiết.

  • Câu 39: Nhận biết

    Phát biểu nào sau đây về quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật là sai?

  • Câu 40: Nhận biết

    Cho biết các côđon mã hoá các axit amin trong bảng sau đây:

    Axit aminLeuTrpHisArg
    Côđon5’XUU3’;5’ XUX3’;
    5’XUA3’;5’XUG3’
    5'UGG3'5'XAU3'; 5'XAX3'5'XGU3'; 5'XGX3'; 5'XGA3'; 5'XGG3'

    Triplet mã hoá là các bộ ba ứng với các côđon mã hoá axit amin và triplet kết thúc ứng với côđon kết thúc trên mARN. Giả sử một đoạn gen ở vi khuẩn tổng hợp đoạn mARN có triplet mở đầu và trình tự các nuclêôtit như sau:

    Mạch làm khuôn tổng hợp mARN3'TAXGAAAXXGXXGTAGXAATT5'
    mARN5'AUGXUUUGGXGGXAUXGUUAA3'

    Biết rằng, mỗi đột biến điểm dạng thay thế một cặp nuclêôtit trên đoạn gen này tạo ra một alen mới. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

    I. Có tối đa ba triplet mã hóa khi xảy ra đột biến thay thế cặp nuclêôtit bất kì tại vị trí thứ ba không làm thay đổi loại axit amin trong chuỗi pôlipeptit.

    II. Có một triplet mã hóa khi xảy ra đột biến tại vị trí thứ ba luôn làm thay đổi loại axit amin trong chuỗi pôlipeptit.

    III. Có hai triplet mã hóa khi xảy ra đột biến tại vị trí thứ ba làm xuất hiện côđon kết thúc sớm.

    IV. Có một triplet mã hóa khi xảy ra đột biến tại vị trí thứ ba dẫn đến không làm xuất hiện côđon mở đầu trên mARN được tạo ra từ gen này.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề minh họa tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Sinh 2023 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • 7 lượt xem
Sắp xếp theo