Đề minh họa tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Địa lí 2023

Mô tả thêm: Đề thi khảo thí môn Địa lí, cuộc thi Trung học phổ thông Quốc gia 2023
  • Thời gian làm: 50 phút
  • Số câu hỏi: 40 câu
  • Số điểm tối đa: 40 điểm
Mua gói để Làm bài
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Cho bảng số liệu:

    TỔNG CỤC DỰ TRỮ QUỐC TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NǍM 2020

    (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)

    Năm Lào Thái Lan Việt Nam In-đô-nê-xi-a
    2015 1 043 151 266 28 250 103 268
    2020 1 393 248 743 94 834 131 139

    (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

    Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng dự trữ quốc tế của một số quốc gia năm 2020 với năm 2015?

  • Câu 2: Nhận biết

    Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm nào có nhiệt độ tháng XII cao nhất?

  • Câu 3: Nhận biết

    Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy nhiệt điện nào có công suất lớn nhất trong các nhà máy sau đây?

  • Câu 4: Nhận biết

    Than đá là sản phẩm của ngành công nghiệp

  • Câu 5: Nhận biết

    Cho biểu đồ:

    TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ PHI-LIP-PIN GIAI ĐOẠN 2015 - 2020

    (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

    Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi trị giá xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ năm 2020 so với năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và Phi-lip-pin?

  • Câu 6: Nhận biết

    Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?

  • Câu 7: Nhận biết

    Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết tỉnh nào sau đây có cửa sông đổ ra biển?

  • Câu 8: Nhận biết

    Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây đổ ra Biển Đông qua cửa Tùng?

  • Câu 9: Nhận biết

    Công nghiệp của nước ta hiện nay

  • Câu 10: Nhận biết

    Cây công nghiệp hàng năm được phát triển ở Đông Nam Bộ là

  • Câu 11: Nhận biết

    Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết hồ nào sau đây thuộc Tây Nguyên?

  • Câu 12: Nhận biết

    Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Bình?

  • Câu 13: Nhận biết

    Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 25 đi qua địa điểm nào sau đây?

  • Câu 14: Nhận biết

    Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở ven bờ vịnh Bắc Bộ??

  • Câu 15: Nhận biết

    Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết địa điểm nào sau đây có quặng đồng?

  • Câu 16: Nhận biết

    Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có nhiều ngành nhất?

  • Câu 17: Nhận biết

    Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Bình Phước?

  • Câu 18: Nhận biết

    Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với tỉnh Thanh Hóa?

  • Câu 19: Nhận biết

    Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây có đỉnh cao nhất?

  • Câu 20: Nhận biết

    Biện pháp bảo vệ đất trồng ở miền núi nước ta là

  • Câu 21: Nhận biết

    Vào mùa mưa bão ở khu vực đồng bằng nước ta thường xảy ra

  • Câu 22: Nhận biết

    Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có sản lượng lúa lớn nhất trong các tỉnh sau đây?

  • Câu 23: Nhận biết

    Sản xuất cây hàng năm ở nước ta hiện nay

  • Câu 24: Nhận biết

    Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên của nước ta để phát triển khai thác hải sản là

  • Câu 25: Nhận biết

    Hướng chuyển dịch công nghiệp chế biến của nước ta hiện nay là

  • Câu 26: Nhận biết

    Lao động trong nông nghiệp ở nước ta hiện nay

  • Câu 27: Nhận biết

    Các quần đảo của nước ta

  • Câu 28: Nhận biết

    Vị trí nước ta ở

  • Câu 29: Nhận biết

    Các thành phố ở nước ta hiện nay

  • Câu 30: Nhận biết

    Mạng lưới đường ống của nước ta

  • Câu 31: Nhận biết

    Ý nghĩa chủ yếu của phát triển du lịch ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

  • Câu 32: Nhận biết

    Kim ngạch xuất khẩu hàng công nghiệp chế biến của nước ta hiện nay tăng chủ yếu do

  • Câu 33: Nhận biết

    Cho biểu đồ về sản lượng các vụ lúa của nước ta năm 2015 và năm 2020:

    Lúa đông xuân          Lúa hè thu và thu đông         Lúa mùa

    (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

    Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

  • Câu 34: Nhận biết

    Biện pháp chủ yếu để tăng diện tích rừng phòng hộ ở Tây Nguyên là

  • Câu 35: Nhận biết

    Ý nghĩa chủ yếu của khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

  • Câu 36: Nhận biết

    Các khó khăn chủ yếu về tự nhiên tác động đến sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là

  • Câu 37: Nhận biết

    Hướng phát triển nông nghiệp chủ yếu ở Đồng bằng sông Hồng là

  • Câu 38: Nhận biết

    Giải pháp chủ yếu để khai thác thế mạnh về trồng trọt ở vùng đồi Bắc Trung Bộ là

  • Câu 39: Nhận biết

    Vùng khí hậu Nam Bộ có nhiệt độ trung bình năm cao hơn vùng khí hậu Đông Bắc Bộ chủ yếu do

  • Câu 40: Nhận biết

    Cho bảng số liệu:

    TRỊ GIÁ MỘT SỐ MẶT HÀNG NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 - 2020

    (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)

    Năm 2015 2018 2019 2020
    Sắt, thép 7 491,7 9 901,6 9 506,2 8 067,0
    Than đá 547,5 2 555,0 3 788,8 3 777,7

    (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

    Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng trị giá một số mặt hàng nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2015 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề minh họa tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Địa lí 2023 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • 3 lượt xem
Sắp xếp theo