Cho mẫu số liệu: . Giá trị phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu lần lượt là:
Trung bình cộng của mẫu số liệu là:
Phương sai của mẫu số liệu là:
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu là:
.
Cho mẫu số liệu: . Giá trị phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu lần lượt là:
Trung bình cộng của mẫu số liệu là:
Phương sai của mẫu số liệu là:
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu là:
.
Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vecto . Khi nào hai vecto và bằng nhau?
Ta có:
Vậy hai vecto và bằng nhau khi .
Xác định mốt của mẫu số liệu:
Ta có: số 17 có tần số xuất hiện nhiều nhất
Suy ra mốt của mẫu số liệu là 17.
Trong mặt phẳng tọa độ , cho tọa độ các điểm . Gọi sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. Tung độ của điểm D là:
Ta có:
Suy ra giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng khi và chỉ khi
Suy ra
Vậy tung độ của điểm D thỏa mãn yêu cầu là .
Cho đường thẳng . Điểm nào dưới đây không nằm trên đường thẳng đã cho?
Thay tọa độ các điểm đã cho vào phương trình tham số của đường thẳng d ta thấy điểm không thuộc đường thẳng d là: .
Cho dãy số liệu: . Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu đã cho?
Sắp xếp dãy số liệu theo thứ tự không giảm ta được:
Dãy số liệu có số chính giữa là 8 nên tứ phân vị thứ hai là
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của dãy số liệu: . Khi đó .
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của dãy số liệu: . Khi đó
Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là
Trong mặt phẳng tọa độ cho đường thẳng có phương trình tổng quát . Hãy xác định phương trình tham số của ?
Đường thẳng đi qua điểm và có vectơ pháp tuyến
Suy ra một vectơ chỉ phương của đường thẳng là
Vậy phương trình tham số là: .
Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác biết rằng ?
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và BC.
I(x; y) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC khi và chỉ khi:
Một chiếc hộp chứ 5 quả cầu trắng và 6 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên đồng thời ba quả trong hộp, biết rằng các quả cầu có kích thước và khối lượng như nhau. Hỏi có bao nhiêu cách lấy được đồng thời 3 quả cầu?
Tổng số quả cầu trong hộp là 5 + 6 = 11
Mỗi cách lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu trong 11 quả cầu trong hộp là tổ hợp chập 3 của 11 phần tử
Vậy số cách thỏa mãn yêu cầu bài toán là (cách).
Điểm kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán của một nhóm học sinh được ghi lại như sau: . Số trung vị của mẫu số liệu đã cho là:
Sắp xếp dãy số liệu theo thứ tự không giảm như sau:
Ta có: là số lẻ suy ra trung vị của mẫu số liệu đứng ở vị trí số
Hay trung vị của mẫu số liệu là .
Cho khai triển trong đó và các hệ số thỏa mãn hệ thức . Hệ số lớn nhất là:
Xét khai triển .
Cho ta được
Khi đó .
Ta có hệ số
Hệ số lớn nhất nên
Vì nên nhận
Vậy hệ số lớn nhất .
Thực hiện khai triển nhị thức Newton ta được kết quả là:
Ta có:
Trong mặt phẳng tọa độ , tọa độ trung điểm của đoạn thẳng với là:
Tọa độ trung điểm M của AB là:
Vậy tọa độ trung điểm M của AB là .
Có 3 kiểu mặt đồng hồ đeo tay (vuông, tròn, elip) và 4 kiểu dây (kim loại, da, vải và nhựa). Hỏi có bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây?
Chọn 1 kiểu mặt từ 3 kiểu mặt có 3 cách.
Chọn 1 kiểu dây từ 4 kiểu dây có 4 cách.
Vậy theo quy tắc nhân có 12 cách chọn 1 chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây.
Cho số gần đúng . Hãy viết số quy tròn của ?
Với . Số quy tròn của số là: .
Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được . Giá trị gần đúng của chính xác đến hàng phần nghìn là:
Cần lấy chính xác đến hàng phần trăm nên ta phải lấy ba chữ số thập phân. Vì đứng sau số 8 ở hàng phần trăm là số 4 < 5 nên theo nguyên lý làm tròn ra được kết quả là: .
Cho và tọa độ hai điểm . Biết , tọa độ vecto là:
Tọa độ vecto .
Tính góc giữa hai đường thẳng và
Ta có:
Vectơ pháp tuyến của hai đường thẳng lần lượt là
Suy ra
Suy ra
Số quy tròn của với độ chính xác đã cho là:
Số quy tròn của số là: .
Chọn khẳng định sai?
Khẳng định sai: “Giá trị bất thường trong mẫu số liệu thuộc ”
Sửa lại: “Giá trị bất thường trong mẫu số liệu nằm ngoài đoạn ”.
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng và ?
Ta có:
Vậy hai đường thẳng đã cho song song với nhau.
Cho có , đường cao , đường phân giác trong . Tọa độ điểm A là:
Ta có:
Mà
Vậy
Có => A là nghiệm của hệ phương trình
Cho kết quả ném phi tiêu của Hùng như sau: . Hãy các tứ phân vị của mẫu số liệu đã cho?
Sắp xếp điểm ném phi tiêu theo thứ tự không giảm như sau:
Ta có: là số đứng thứ 7.
là trung bình cộng 2 số đứng thứ .
là trung bình cộng 2 số đứng thứ .
Giả sử là các tứ phân vị của mẫu số liệu. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là:
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là: .
Cho 2,56 gam naphtalen tác dụng hết với axit nitric tạo thành 1-nitronaptalen. Khối lượng sản phẩm tạo thành là:
nnaphtalen = 0,02 mol
C10H8 + HNO3 → C10H7NO2 + H2O
0,02 → 0,02
mC10H7NO2 = 0,02.173 = 3,46 gam
Tính số cách sắp xếp 8 học sinh thành 1 hàng dọc?
Số cách sắp xếp 8 học sinh thành 1 hàng dọc là 8! = 40320 cách.
Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai đường thẳng và . Tìm giá trị của tham số để hai đường thẳng hợp với nhau một góc bằng một góc vuông?
Ta có:
Vectơ pháp tuyến của đường thẳng là:
Vectơ pháp tuyến của đường thẳng là:
Hai đường thẳng vuông góc với nhau khi và chỉ khi:
Vậy hai đường thẳng vuông góc với nhau khi và chỉ khi .
Tính chiều cao trung bình của học sinh biết chiều cao của từng học sinh được ghi lại như sau:
Chiều cao (cm) |
150 |
155 |
160 |
165 |
170 |
175 |
Số học sinh |
4 |
6 |
7 |
6 |
5 |
3 |
Chiều cao trung bình của các học sinh là:
Tốc độ di chuyển của 25 xe qua một điểm kiểm tra được liệt kê trong bảng dưới đây:
20 |
41 |
41 |
80 |
40 |
52 |
52 |
52 |
60 |
55 |
60 |
60 |
62 |
60 |
55 |
60 |
55 |
90 |
70 |
35 |
40 |
30 |
30 |
80 |
25 |
Có bao nhiêu số liệu bất thường có trong mẫu số liệu đã cho?
Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm như sau:
20 |
25 |
30 |
30 |
35 |
40 |
40 |
41 |
41 |
52 |
52 |
52 |
55 |
55 |
55 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
62 |
70 |
80 |
80 |
90 |
Mẫu số liệu có cỡ mẫu bằng 25 suy ra trung vị là số liệu thứ 13 trong dãy số liệu
Suy ra
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gồm 12 số liệu sau:
20 |
25 |
30 |
30 |
35 |
40 |
40 |
41 |
41 |
52 |
52 |
52 |
|
Suy ra
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu gồm 12 số liệu sau:
55 |
55 |
|
||
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
62 |
70 |
80 |
80 |
90 |
Suy ra
Nhận thấy trong mẫu số liệu đã cho không có giá trị nào nhỏ hơn 10 và lớn hơn 90.
Vậy không có giá trị nào bất thường trong mẫu số liệu.
Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng bằng:
Áp dụng công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng ta có:
Vậy khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng đã cho bằng 1.
Cho hai vecto . Xác định góc giữa hai vecto và khi
Ta có:
Có thể lập được bao nhiêu chữ số có hai chữ số trong đó cả hai chữ số trong số đó đều là số lẻ?
Gọi số có hai chữ số là:
Vì hai chữ số đều là chữ số lẻ nên .
Áp dụng quy tắc nhân ta có: cách.
Tìm hệ số của trong khai triển thành đa thức?
Số hạng chứa trong khai triển là
Số hạng chứa trong khai triển là
Số hạng chứa trong khai triển là
Do đó tổng các số hạng chứa trong khai triển đã cho là:
Vậy hệ số cần tìm là .
Một tổ gồm 7 học sinh trong đó có 4 nam, 3 nữ cùng với 2 cô giáo xếp thành một hàng dọc để tham gia trò chơi đồng đội. Hỏi có bao nhiêu cách xếp hàng cho nhóm 3 học sinh nữ luôn đứng cạnh nhau và nhóm hai cô giáo cũng đứng cạnh nhau?
Xếp nhóm A gồm 3 học sinh nữ đứng cạnh nhau có: cách.
Xếp nhóm B gồm 2 cô giáo đứng cạnh nhau có: cách.
Xếp nhóm A và nhóm B với 4 học sinh nam còn lại có cách.
Theo quy tắc nhân ta có: cách.
Cho biết kết quả đo chiều cao của một số học sinh lớp 10E như sau: . Xác định khoảng biến thiên của mẫu số liệu?
Quan sát dãy số liệu ta thấy:
Giá trị lớn nhất là 169
Giá trị nhỏ nhất là 150
Vậy khoảng biến thiên của mẫu số liệu bằng 169 – 150 = 19.
Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm . Xác định điểm trên trục hoành sao cho ba điểm thẳng hàng.
Gọi khi đó
Ba điểm thẳng hàng khi và chỉ khi cùng phương với
.
Cho số đúng và số gần đúng của của . Xác định sai số tuyệt đối .
Ta có:
Suy ra sai số tuyệt đối là:
Phương trình nào dưới đây là phương trình tổng quát của đường thẳng?
Phương trình tổng quát của đường thẳng là: .
Một người sử dụng cùng lúc ba thiết bị khác nhau để đo thành tích chạy của vận động viên A. Người ta ghi lại ba kết quả như sau: , , (đơn vị: giây). Hỏi thiết bị nào đo chính xác nhất theo sai số tương đối?
Sai số tương đối của thiết bị 1: .
Sai số tương đối của thiết bị 2: .
Sai số tương đối của thiết bị 3: .
Vậy thiết bị 1 đo chính xác nhất.
Cho hai vectơ và khác . Xác định góc giữa hai vectơ và khi .
Ta có .
Mà theo giả thiết
Suy ra