Biết rằng và . Tìm hàm số ?
Ta có:
Mà
Vậy
Biết rằng và . Tìm hàm số ?
Ta có:
Mà
Vậy
Trong không gian cho tam giác . Tìm sao cho giá trị của biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất?
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC
Suy ra G cố định và
Dấu “=” xảy ra khi
Vậy với là trọng tâm tam giác .
Một ô tô đang chạy đều với vận tốc thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc . Biết từ khi đạp phanh đến lúc dừng hẳn thì ô tô di chuyển được . Tìm ?
Khi dừng hẳn
Quãng đường xe đi được từ khi đạp phanh đến lúc dừng hẳn là:
Tính tích phân bằng cách đặt . Công thức nào dưới đây chính xác?
Đặt
Suy ra
Một hình trụ có bán kính đáy , chiều cao hình trụ . Một hình vuông có các đỉnh nằm trên hai đường tròn đáy sao cho có ít nhất một cạnh không song song và không vuông góc với trục hình trụ. Khi đó cạnh của hình vuông bằng bao nhiêu?
Xét hình vuông ABCD có AD không song song và không vuông góc với trục OO’ của hình trụ.
Dựng đường sinh AA', ta có .
Suy ra A’C là đường kính đáy nên
Xét tam giác vuông AA’C, ta có
Suy ra cạnh hình vuông bằng 100 cm.
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn . Tìm F(x)
Mặt khác
=>
Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O) và(O’), thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông. Gọi A, B là hai điểm lần lượt nằm trên hai đường tròn (O) và(O’). Biết AB = 2a và khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và OO’ bằng . Bán kính đáy bằng:
Dựng đường sinh BB', gọi I là trung điểm của AB’, ta có
Suy ra
Gọi bán kính đáy của hình trụ là R.
Vì thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông nên
Trong tam giác vuông A B’B, ta có .
Trong tam giác vuông OIB’, ta có N .
Suy ra .
Từ đó ta có .
Trong không gian cho tứ diện , gọi lần lượt là trung điểm của . Khẳng định nào sau đây sai?
Hình vẽ minh họa
Vì lần lượt là trung điểm của suy ra
Xét các phương án như sau:
đồng phẳng đúng vì
không đồng phẳng đúng vì MN không nằm trong (ABC)
đồng phẳng sai vì AN không nằm trong (MNC)
đồng phẳng đúng vì .
Trong không gian , cho hai vectơ . Vectơ có tọa độ là:
Ta có:
Vậy đáp án cần tìm là
Biết rằng . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Ta có:
Khi đó
Suy ra suy ra .
Tích phân có giá trị là:
Tích phân có giá trị là:
Ngoài ra ta có thể sử dụng máy tính cầm tay nhập trực tiếp biểu thức và tính ra kết quả.
Biết rằng liên tục trên là một nguyên hàm của hàm số . Giá trị biểu thức bằng:
Ta có:
Vì hàm số liên tục trên nên liên tục tại tức là
Do đó
Trong không gian , cho tam giác có . Các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a) là trung điểm của . Sai||Đúng
b) là trọng tâm tam giác . Đúng||Sai
c) là điểm đối xứng của qua . Đúng||Sai
d) Tọa độ điểm thỏa là trọng tâm tam giác . Đúng||Sai
Trong không gian , cho tam giác có . Các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a) là trung điểm của . Sai||Đúng
b) là trọng tâm tam giác . Đúng||Sai
c) là điểm đối xứng của qua . Đúng||Sai
d) Tọa độ điểm thỏa là trọng tâm tam giác . Đúng||Sai
a) Sai: Do tọa độ trung điểm của đoạn thẳng là
hay
b) Đúng: Do tọa độ trọng tâm của tam giác là
hay
c) Đúng: là điểm đối xứng của qua thì là trung điểm .
d) Đúng: là trọng tâm tam giác .
Một vật chuyển động chậm dần với vận tốc . Hỏi rằng trong trước khi dừng hẳn vật di chuyển được bao nhiêu mét?
Khi dừng hẳn
Khi đó trong 5s trước khi dừng hẳn vật di chuyển được:
.
Tìm nguyên hàm của hàm số là
Ta có:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , trục hoành, và bằng
Diện tích hình giới hạn là
Phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua và song song với vectơ là:
Theo đề bài, ta có:
Chọn làm 1 vectơ pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng cần tìm có dạng :
Mà mp lại qua A nên
Phương trình cần tìm là: .
Cho hàm số y = f(x) xác định trên thỏa mãn . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại giao điểm với trục hoành là:
Ta có:
Lấy nguyên hàm hai vế ta được:
Mặt khác
=>
Xét phương trình hoành độ giao điểm
Ta có:
Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm với trục hoành là:
Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai mặt phẳng và . Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng (α) và (β)?
Ta thấy (α) và (β) song song với nhau nên với A(0; 2; 0) ∈ (α).
.
Họ nguyên hàm của hàm số là:
Ta có:
Khi đó
Biết rằng có n mặt phẳng với phương trình tương ứng là đi qua (nhưng không đi qua O) và cắt các trục tọa độ theo thứ tự tại sao cho hình chóp là hình chóp đều. Tính tổng .
Giả sử , với . Khi đó trọng tâm của tam giác ABC là mặt phẳng (Pi) có dạng .
Theo bài ra (Pi) đi qua M(1; 2; 3) nên ta có:
Mặt khác, vì O.ABC là hình chóp đều nên tam giác ABC đều nên:
kết hợp với (1) ta có các trường hợp sau:
nên
không thỏa yêu cầu.
nên
nên
, không thỏa yêu cầu
nên trùng với (P2)
nên trùng với (P3)
nên trùng với (P1)
Vậy .
Biết . Khi đó tương ứng bằng
Ta có:
Cho hàm số liên tục trên đoạn . Gọi là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị , trục hoành, hai đường thẳng (như hình vẽ bên).
Giả sử là diện tích của hình phẳng . Chọn công thức đúng?
Dựa vào đồ thị hình vẽ ta thấy:
+ Đồ thị cắt trục hoành tại điểm
+ Trên đoạn , đồ thị ở phía dưới trục hoành nên
+ Trên đoạn , đồ thị ở phía trên trục hoành nên
Do đó:
Trong không gian tọa độ , hình chiếu vuông góc của điểm trên trục có tọa độ là:
Hình chiếu vuông góc của điểm trên trục là điểm có tọa độ .
Tìm nguyên hàm của hàm số ?
Đặt
Một tấm nhôm hình chữ nhật có hai kích thước là a và 2a (a là độ dài có sẵn). Người ta cuốn tấm nhôm đó thành một hình trụ. Nếu hình trụ được tạo thành có chiều dài đường sinh bằng 2a thì bán kính đáy bằng:
Gọi bán kính đáy là R.
Từ giả thiết suy ra và chu vi đáy bằng a .
Do đó .
Tìm nguyên hàm của hàm số ?
Ta có:
Trong không gian , hãy tính và lần lượt là khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng và mặt phẳng ?
Do mặt phẳng có phương trình y = 0 nên
Do mặt phẳng (P) có phương trình 3x − 4z + 5 = 0 nên
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng ?
Hình vẽ minh họa
Ta có:
Từ đó ta thấy phương trình hoành độ không có nghiệm nào thuộc khoảng
Diện tích hình giới hạn là
Trong không gian cho điểm . Viết phương trình mặt phẳng đi qua và cắt các trục tọa độ tại sao cho là trực tâm của tam giác ?
Giả sử .
Khi đó:
Ta có:
Ta có: vì H là trực tâm của tam giác ABC suy ra
Mặt khác
Vậy hay .
Trong không gian . cho điểm . Tìm tọa độ điểm đối xứng với điểm qua mặt phẳng ?
Lấy đối xứng qua mặt phẳng thì đổi dấu còn giữ nguyên nên điểm có tọa độ là .
Một bể thủy tinh chứa nước có thiết diện ngang (mặt trong của thùng) là một đường elip có trục lớn bằng 1m, trục bé bằng 0,8m, chiều dài bằng 3m nằm trong của thùng. Bể nước được đặt sao cho trục bé nằm theo phương thẳng đúng (như hình vẽ). Tính thể tích V của nước có trong bể, biết chiều cao nước trong bể là 0,6m. (Kết quả được làm tròn đến phần trăm).
Xét một đáy của bể và gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ:
Phương trình đường elip đáy khi đó có phương trình
Khi đó chiều cao của mép nước trong bể với đường thẳng
Xét phương trình
Diện tích phần mặt chứa nước là:
Do đó thể tích nước trong thùng là:
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên [1; 2] thỏa mãn f(1) = 4 và . Giá trị của f(2) là:
Chọn f(x) = ax3 + bx2 + cx + d
Ta có:
Vậy => f(x) = 20
Một ô tô đang chạy với vận tốc thì tăng tốc chuyển động nhanh dần với gia tốc . Tính quãng đường mà ô tô đi được sau giây kể từ khi ôtô bắt đầu tăng tốc.
Ta có:
Do khi bắt đầu tăng tốc
Khi đó quãng đường xe đi được sau 6 giây kể từ khi ô tô bắt đầu tăng tốc bằng
Công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số liên tục trên đoạn và hai đường thẳng là
Ta có hình phẳng giới hạn bởi là .
Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng qua hai điểm và song song với trục
Vì Vecto chỉ phương của (P) là:
Theo đề bài, ta có vecto chỉ phương thứ hai của (P) là:
Từ 2 VTCP, ta suy ra được VTPT của (P) là tích có hướng của 2 VTCT
Mp (P) đi qua và nhận vecto làm 1 VTPT có phương trình là:
Tìm nguyên hàm của hàm số bằng:
Ta có:
Hàm số có nguyên hàm là:
Ta có:
Tích phân có giá trị là:
Tích phân có giá trị là:
Ngoài ra ta có thể sử dụng máy tính cầm tay nhập trực tiếp biểu thức và tính ra kết quả.
Giả sử với là hằng số. Tổng các nghiệm của phương trình bằng:
Ta có:
Đặt
Theo định lí Vi – et ta thấy phương trình có hai nghiệm và .