Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên [1; 2] thỏa mãn f(1) = 4 và . Giá trị của f(2) là:
Chọn f(x) = ax3 + bx2 + cx + d
Ta có:
Vậy => f(x) = 20
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên [1; 2] thỏa mãn f(1) = 4 và . Giá trị của f(2) là:
Chọn f(x) = ax3 + bx2 + cx + d
Ta có:
Vậy => f(x) = 20
Trong không gian cho điểm . Viết phương trình mặt phẳng đi qua và cắt các trục tọa độ tại sao cho là trực tâm của tam giác ?
Giả sử .
Khi đó:
Ta có:
Ta có: vì H là trực tâm của tam giác ABC suy ra
Mặt khác
Vậy hay .
Một tấm nhôm hình chữ nhật có hai kích thước là a và 2a (a là độ dài có sẵn). Người ta cuốn tấm nhôm đó thành một hình trụ. Nếu hình trụ được tạo thành có chiều dài đường sinh bằng 2a thì bán kính đáy bằng:
Gọi bán kính đáy là R.
Từ giả thiết suy ra và chu vi đáy bằng a .
Do đó .
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số và đồ thị của hàm số ?
Phương trình hoành độ giao điểm
Diện tích hình phẳng cần tìm là:
Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy , góc ở đỉnh bằng . Diện tích xung quanh của hình nón bằng:
Theo giả thiết, ta có và .
Suy ra độ dài đường sinh:
Vậy diện tích xung quanh bằng: (đvdt).
Họ nguyên hàm của hàm số là:
Ta có: .
Cho hàm số y = f(x) xác định trên thỏa mãn . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại giao điểm với trục hoành là:
Ta có:
Lấy nguyên hàm hai vế ta được:
Mặt khác
=>
Xét phương trình hoành độ giao điểm
Ta có:
Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm với trục hoành là:
Tìm nguyên hàm của hàm số bằng:
Ta có:
Thiết diện qua trục hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Diện tích toàn phần và thể tích hình nón có giá trị lần lượt là:
Gọi S, O là đỉnh và tâm đường tròn đáy của hình nón,
Khi đó, ta có thiết diện qua đỉnh là tam giác SAB.
Theo đề bài, ta có tam giác SAB vuông cân tại S nên ,
Suy ra , và
Diện tích toàn phần của hình nón: (đvdt).
Thể tích khối nón là: (đvtt).
Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn . Tính giá trị của biểu thức
Ta có:
=>
Trong không gian cho điểm và bốn điểm không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để tạo thành hình bình hành là:
Để tạo thành hình bình thành thì .
Khi đó:
, O là trọng tâm tứ giác (hoặc tứ diện) ABCD. (Loại).
(Loại)
(loại)
Vậy đáp án cần tìm là .
Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng qua hai điểm và song song với trục
Vì Vecto chỉ phương của (P) là:
Theo đề bài, ta có vecto chỉ phương thứ hai của (P) là:
Từ 2 VTCP, ta suy ra được VTPT của (P) là tích có hướng của 2 VTCT
Mp (P) đi qua và nhận vecto làm 1 VTPT có phương trình là:
Trong không gian cho hình hộp . Khẳng định nào sau đây đúng?
Hình vẽ minh họa
Ta có: suy ra đồng phẳng.
Biết rằng liên tục trên là một nguyên hàm của hàm số . Giá trị biểu thức bằng:
Ta có:
Vì hàm số liên tục trên nên liên tục tại tức là
Do đó
Trong không gian , hãy tính và lần lượt là khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng và mặt phẳng ?
Do mặt phẳng có phương trình y = 0 nên
Do mặt phẳng (P) có phương trình 3x − 4z + 5 = 0 nên
Cho tứ giác ABCD có . Viết phương trình của mặt phẳng (P) qua A, B và chia tứ diện thành hai khối ABCE và ABDE có tỉ số thể tích bằng 3.
Theo đề bài, ta có mp (P) cắt cạnh CD tại E, E chia đoạn CD theo tỷ số -3
Từ đó, ta suy ra:
Như vậy, VTPT mp (P) là:
Biết rằng . Tính giá trị biểu thức ?
Ta có:
Khi đó
Suy ra .
Cho hàm số . Tính
Ta có:
.
Tính tích phân ?
Đặt
Đổi cận
Khi đó:
.
Cho hình hộp Tìm hệ thức sai:
Gọi O là tâm hình hộp. Ta có:
Mặt khác ta được:
Từ đây suy ra:
Vậy là hệ thức sai và là đáp án cần chọn.
Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và các đường thẳng . Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng quay quanh trục?
Thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng quay quanh trục là:
.
Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O) và(O’), thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông. Gọi A, B là hai điểm lần lượt nằm trên hai đường tròn (O) và(O’). Biết AB = 2a và khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và OO’ bằng . Bán kính đáy bằng:
Dựng đường sinh BB', gọi I là trung điểm của AB’, ta có
Suy ra
Gọi bán kính đáy của hình trụ là R.
Vì thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông nên
Trong tam giác vuông A B’B, ta có .
Trong tam giác vuông OIB’, ta có N .
Suy ra .
Từ đó ta có .
Tính chất nào sau đây sai?
Tính chất sai là:
Trong không gian tọa độ , cho hai điểm . Tìm tọa độ điểm có hoành độ dương thuộc trục sao cho tam giác vuông tại ?
Ta có: có hoành độ dương thuộc trục
Theo bài ra ta có: và tam giác vuông tại nên
Vậy
Một hình trụ có bán kính đáy , chiều cao hình trụ . Một hình vuông có các đỉnh nằm trên hai đường tròn đáy sao cho có ít nhất một cạnh không song song và không vuông góc với trục hình trụ. Khi đó cạnh của hình vuông bằng bao nhiêu?
Xét hình vuông ABCD có AD không song song và không vuông góc với trục OO’ của hình trụ.
Dựng đường sinh AA', ta có .
Suy ra A’C là đường kính đáy nên
Xét tam giác vuông AA’C, ta có
Suy ra cạnh hình vuông bằng 100 cm.
Một khối lập phương lớn tạo bởi 27 khối lập phương đơn vị. Một mặt phẳng vuông góc với đường chéo của khối lập phương lớn tại trung điểm của nó. Mặt phẳng này cắt ngang bao nhiêu khối lập phương đơn vị?
Giả sử các đỉnh của khối lập phương đơn vị là , với và đường chéo đang xét của khối lập phương lớn nối hai đỉnh là
Phương trình mặt trung trực của OA là
Mặt phẳng này cắt khối lập phương đơn vị khi và và chỉ khi các đầu mút và của đường chéo của khối lập phương đơn vị nằm về hai phía đối với (α).
Do đó bài toán quy về đếm trong số 27 bộ , với , có bao nhiêu bộ ba thỏa mãn:
Các bộ ba không thỏa điều kiện (1), tức là là:
Vậy có khối lập phương đơn vị bị cắt bởi (α).
Tích phân . Giá trị của a là:
Ta có:
Mà
Tìm nguyên hàm của hàm số
Đặt
Trong không gian hệ trục tọa độ , cho các điểm . Biết rằng tứ giác là hình bình hành, khi đó tọa độ điểm là:
Giả sử điểm ta có là hình bình hành nên
. Vậy tọa độ điểm
Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai mặt phẳng và . Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng (α) và (β)?
Ta thấy (α) và (β) song song với nhau nên với A(0; 2; 0) ∈ (α).
.
Tính thể tích của khối tròn xoay được sinh ra khi xoay hình phẳng giới hạn bởi các đường và hai đường thẳng quanh trục :
Thể tích của khối tròn xoay được sinh ra khi xoay hình phẳng giới hạn bởi các đường và hai đường thẳng quanh trục là:
.
Cho hàm số liên tục trên và , là một nguyên hàm của trên . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
Theo định nghĩa tích phân ta có: .
Phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua và song song với vectơ là:
Theo đề bài, ta có:
Chọn làm 1 vectơ pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng cần tìm có dạng :
Mà mp lại qua A nên
Phương trình cần tìm là: .
Tìm nguyên hàm của hàm số ??
Đặt
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số với các trục tọa độ?
Xét .
Ta có diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số với các trục tọa độ là: .
Vì biểu thức không đổi dấu trên miền nên:
Cho là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn . Tìm ?
Ta có:
Lại có
Vậy .
Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị là đường cong như hình vẽ:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị , trục hoành và hai đường thẳng (phần tô đen) là:
Dựa vào hình vẽ ta thấy thì
Vậy
Gọi là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng . Gọi là thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình xung quanh trục hoành. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây?
Áp dụng công thức thể tích khối tròn xoay ta có:
Khi đó áp dụng vào bài toán ta được:
.
Tìm nguyên hàm của hàm của hàm số
Nếu thì bằng:
Ta có: