Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số ?
Tập xác định
Ta có:
Do đó hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định.
Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số ?
Tập xác định
Ta có:
Do đó hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định.
Chọn hàm số có nhiều điểm cực trị nhất trong các hàm số sau?
Ta có:
Hàm số và không có điểm cực trị (đạo hàm không đổi dấu).
Hàm số có . Đạo hàm đổi dấu qua 1 điểm nên hàm số chỉ có một điểm cực trị.
Hàm số có . Đạo hàm đổi dấu qua hai điểm và nên hàm số có hai điểm cực trị.
Vậy hàm số có nhiều điểm cực trị nhất là: .
Cho hàm số . Khi đó tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
Tập xác định
Ta có: suy ra đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là
Lại có suy ra đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là
Vậy đồ thị hàm số có tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang bằng 4.
Cho hình vẽ:
Đồ thị được cho trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?
Từ đồ thị ta thấy đây là hàm số bậc 4 trùng phương có hệ số
Mặt khác hàm số đạt cực tiểu tại và giá trị cực tiểu nên hàm số cần tìm là .
Trong không gian hệ trục tọa độ , cho lăng trụ tam giác có tọa độ các điểm . Xác định tọa độ điểm ?
Hình vẽ minh họa
Gọi tọa độ điểm
Vì là hình lăng trụ nên
Vậy tọa độ .
Cho hình lập phương . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ và ?
Hình vẽ minh họa
Vì ( là hình chữ nhật) nên ( là hình vuông)
Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho hai vectơ và tạo với nhau một góc . Biết rằng , tính ?
Ta có:
Vậy đáp án đúng là: .
Trong không gian , cho hai điểm . Tìm tọa độ điểm thỏa mãn hệ thức ?
Ta có:
Bạn Lan thống kê lại chiều cao (đơn vị: cm) của các học sinh nữ lớp 12B và lớp 12C ở bảng sau.
Chiều cao(cm) |
[150; 155) |
[155; 160) |
[160; 165) |
[165; 170) |
[175; 180) |
Số học sinh nữ lớp 12B |
0 |
5 |
13 |
7 |
0 |
Số học sinh nữ lớp 12C |
2 |
10 |
9 |
3 |
1 |
Chọn đáp án có khẳng định đúng.
Ta có
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của các bạn nữ lớp 12B là 170 - 155 = 15
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của các bạn nữ lớp 12C là 175 – 150 = 25
Vì 15 < 25 nên mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của các bạn nữ lớp 12B có độ phân tán ít hơn so với mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của các bạn nữ lớp 12C, hay nói cách khác chiều cao của các bạn nữ lớp 12B đồng đều hơn chiều cao của các bạn nữ lớp 12C.
Thống kê mức lương (đơn vị: triệu đồng) của nhân viên hai phân xưởng A và B được ghi lại trong bảng sau:
Mức lương |
[5; 6) |
[6; 7) |
[7; 8) |
[8; 9) |
[9; 10) |
Phân xưởng A |
4 |
5 |
5 |
4 |
2 |
Phân xưởng B |
3 |
6 |
5 |
5 |
1 |
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm của đối tương A và đối tượng B lần lượt là:
Ta có:
Mức lương |
[5; 6) |
[6; 7) |
[7; 8) |
[8; 9) |
[9; 10) |
|
Giá trị đại diện |
5,5 |
6,5 |
7,5 |
8,5 |
9,5 |
|
Phân xưởng A |
4 |
5 |
5 |
4 |
2 |
N = 20 |
Phân xưởng B |
3 |
6 |
5 |
5 |
1 |
N’ = 20 |
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm của đối tượng A là:
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm của đối tượng B là:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là:
Ta có:
Lại có:
Một vườn thú ghi lại tuổi thọ (đơn vị: năm) của 20 con hổ và thu được kết quả như sau:
Tuổi thọ |
[14;15) |
[15;16) |
[16;17) |
[17;18) |
[18;19) |
Số con |
1 |
3 |
8 |
6 |
2 |
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho là:
Ta có: và nên tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu thuộc nhóm [17;18).
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ như sau:
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng . Đúng||Sai
b) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng . Sai|| Đúng
c) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng . Đúng||Sai
d) Hàm số đạt cực tiểu tại .Sai|| Đúng
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ như sau:
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng . Đúng||Sai
b) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng . Sai|| Đúng
c) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng . Đúng||Sai
d) Hàm số đạt cực tiểu tại .Sai|| Đúng
Ta có thể từ đồ thị thiết lập lại bảng biến thiên như sau:
a) Hàm số nghịch biến trên khoảng .
b) Hàm số đồng biến trên khoảng nên khẳng định đồng biến trên khoảng là sai.
c) Hàm số đồng biến trên khoảng nên nên hàm số đồng biến trên khoảng .
d) Hàm số đạt cực tiểu tại (chú ý: gọi là giá trị cực tiểu).
Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức trong đó là liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân ( được tính bằng miligam, ).
a) Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân là . Đúng||Sai
b) Đạo hàm của là . Sai||Đúng
c) Phương trình có nghiệm duy nhất. Sai||Đúng
d) Liều lượng thuốc cần tiêm cho bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất là . Đúng||Sai
Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức trong đó là liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân ( được tính bằng miligam, ).
a) Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân là . Đúng||Sai
b) Đạo hàm của là . Sai||Đúng
c) Phương trình có nghiệm duy nhất. Sai||Đúng
d) Liều lượng thuốc cần tiêm cho bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất là . Đúng||Sai
a) Đúng. Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được viết lại là.
b) Sai. Đạo hàm của là.
c) Sai. Xét phương trình
d) Đúng. Ta có bảng biến thiên:
Vậy liều lượng thuốc cần tiêm cho bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất là 20 mg.
Thống kê độ tuổi khách hàng đến xem phim trong một phòng của rạp chiếu phim sau 1 giờ được ghi lại trong bảng sau:
Độ tuổi |
[10; 20) |
[20; 30) |
[30; 40) |
[40; 50) |
[50; 60) |
Số khách hàng |
6 |
12 |
16 |
7 |
2 |
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Giá trị đại diện nhóm [50; 60) là 55. Đúng||Sai
b) Độ tuổi được dự báo là ít xem phim đó nhất là thuộc nhóm [50; 60). Đúng||Sai
c) Nhóm chứa mốt là nửa khoảng [30; 40). Đúng||Sai
d) Độ tuổi được dự báo là thích xem phim đó nhiều nhất là 31 tuổi. Sai||Đúng
Thống kê độ tuổi khách hàng đến xem phim trong một phòng của rạp chiếu phim sau 1 giờ được ghi lại trong bảng sau:
Độ tuổi |
[10; 20) |
[20; 30) |
[30; 40) |
[40; 50) |
[50; 60) |
Số khách hàng |
6 |
12 |
16 |
7 |
2 |
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Giá trị đại diện nhóm [50; 60) là 55. Đúng||Sai
b) Độ tuổi được dự báo là ít xem phim đó nhất là thuộc nhóm [50; 60). Đúng||Sai
c) Nhóm chứa mốt là nửa khoảng [30; 40). Đúng||Sai
d) Độ tuổi được dự báo là thích xem phim đó nhiều nhất là 31 tuổi. Sai||Đúng
a) Đúng: Giá trị đại diện nhóm [50;60) là 55
b) Đúng: Độ tuổi được dự báo là ít xem phim đó nhất là thuộc nhóm [50;60) .
c) Đúng: Nhóm chứa mốt là nửa khoảng [30;40).
d) Sai: Khi đó
Ta có mốt là:
Vậy độ tuổi được dự báo là thích xem phim đó nhiều nhất là 33 tuổi.
Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho , với là hai vectơ đơn vị trên hai trục tọa độ , hai điểm .
a) . Đúng||Sai
b) Ba điểm thẳng hàng. Sai||Đúng
c) Điểm là điểm đối xứng của với qua . Khi đó . Đúng||Sai
d) Điểm trên mặt phẳng sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó . Đúng||Sai
Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho , với là hai vectơ đơn vị trên hai trục tọa độ , hai điểm .
a) . Đúng||Sai
b) Ba điểm thẳng hàng. Sai||Đúng
c) Điểm là điểm đối xứng của với qua . Khi đó . Đúng||Sai
d) Điểm trên mặt phẳng sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó . Đúng||Sai
a) Đúng: Vì nên .
b) Sai: Ta có .
Vì nên không cùng phương suy ra không thẳng hàng.
c) Đúng
Vì là điểm đối xứng với qua nên là trung điểm của .
Ta có suy ra .
Do đó . Vậy .
d) Đúng. Gọi là điểm thỏa mãn .
Ta có:
Do không thay đổi nên nhỏ nhất khi nhỏ nhất hay là hình chiếu của điểm trên mặt phẳng .
Do đó suy ra .
Vậy .
Cho hàm số với là tham số. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số đã cho đồng biến trên ?
Cho hàm số với là tham số. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số đã cho đồng biến trên ?
Biết rằng đồ thị hàm số có giá trị tuyệt đối của hoành độ hai điểm cực trị là độ dài hai cạnh của tam giác vuông có cạnh huyền bằng . Hỏi có bao nhiêu giá trị của tham số thỏa mãn yêu cầu?
Biết rằng đồ thị hàm số có giá trị tuyệt đối của hoành độ hai điểm cực trị là độ dài hai cạnh của tam giác vuông có cạnh huyền bằng . Hỏi có bao nhiêu giá trị của tham số thỏa mãn yêu cầu?
Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị của đạo hàm như hình vẽ sau:
Trên đoạn , hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào?
Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị của đạo hàm như hình vẽ sau:
Trên đoạn , hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào?
Cho hình lập phương ; đáy là hình vuông cạnh . Trên cạnh lần lượt lấy các điểm sao cho . Tính số đo góc giữa hai đường thẳng và .
Cho hình lập phương ; đáy là hình vuông cạnh . Trên cạnh lần lượt lấy các điểm sao cho . Tính số đo góc giữa hai đường thẳng và .
Bảng dưới đây thống kê cự li ném tạ của một vận động viên.
Cự li | |||||
Tần số | 13 | 45 | 24 | 12 | 6 |
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên là một số thập phân xấp xỉ có dạng . Tính .
Bảng dưới đây thống kê cự li ném tạ của một vận động viên.
Cự li | |||||
Tần số | 13 | 45 | 24 | 12 | 6 |
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên là một số thập phân xấp xỉ có dạng . Tính .
Cho hàm số với là tham số. Giả sử là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của sao cho đồ thị của hàm số có điểm cực trị. Tính tổng tất cả các phần tử của tập hợp ?
Cho hàm số với là tham số. Giả sử là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của sao cho đồ thị của hàm số có điểm cực trị. Tính tổng tất cả các phần tử của tập hợp ?