Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện . Số phức z có mô đun bé nhất bằng
Đặt
Khi đó
Số phức có mô đun nhỏ nhất bằng khoảng cách từ đến đường thẳng .
Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện . Số phức z có mô đun bé nhất bằng
Đặt
Khi đó
Số phức có mô đun nhỏ nhất bằng khoảng cách từ đến đường thẳng .
Cho số phức z thỏa mãn . Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của z trong các điểm M, N, P, Q ở hình bên?
Ta có:
Tìm nghiệm của phương trình sau trên tập số phức : (1)
Kiểm tra nghiệm ta dễ dàng nhận xét không là nghiệm của phương trình đã cho vậy .
Chia hai vế PT (1) cho z2 ta được : (2)
Đặt . Khi đó
Phương trình (2) có dạng : (3)
Vậy PT (3) có 2 nghiệm:
Với , ta có (4)
Có
Vậy PT(4) có 2 nghiệm :
;
Do đó PT đã cho có 4 nghiệm :
Trong không gian với hệ tọa đô , cho điểm . Gọi là mặt phẳng đi qua và cắt các tia lần lượt tại các điểm sao cho thể tích tứ diện nhỏ nhất. đi qua điểm nào dưới đây?
Gọi với
Phương trình mặt phẳng
Vì
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có:
Thể tích tứ diện là
Đẳng thức xảy ra khi
Phương trình mặt phẳng là
Mặt phẳng đi qua điểm .
Cho a, b, c là các số thực và . Giá trị của bằng:
Cách 1: Ta có
và .
Ta có
Cách 2: Chọn .
Ta có
Thử lại các đáp án với ta thấy chỉ có đáp án
thỏa mãn.
Phương trình có tập nghiệm là:
Dễ thấy là nghiệm của
Nên
Giải (*), ta được:
Vậy có hai căn bậc hai là: và
Do đó nghiệm của pt là
Vậy PT có 3 nghiệm là
Biết rằng . Tính giá trị biểu thức ?
Ta có:
Khi đó
Suy ra
Nếu số phức thỏa mãn thì phần thực của bằng:
Gọi
Do
Ta có
Vậy phần thực của số phức là
Cho số phức . Tìm phần thực a và phần ảo b của z.
Ta có
Trong không gian , đường thẳng đi qua và nhận làm vectơ chỉ phương có phương trình là:
Đường thẳng đi qua và nhận làm vectơ chỉ phương có phương trình là .
Tìm họ các nguyên hàm của hàm số ?
Ta có:
Cho hai hàm số và . Biết là các số thực để là một nguyên hàm của . Tính ?
Từ giả thiết ta có:
Đồng nhất hai vế ta có: .
Cho là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của hàm số ?
Ta có: là một nguyên hàm của hàm số nên
Hay
Xét , đặt
Khi đó
Trong không gian , cho hai điểm và . Viết phương trình mặt phẳng đi qua và vuông góc với đường thẳng .
Mặt phẳng có một véctơ pháp tuyến
Phương trình mặt phẳng là: hay .
Cho số phức . Số phức có phần ảo là:
Ta có:
Số phức z thỏa mãn: là:
Ta áp dụng các quy tắc thực hiện phép tính, có:
Ngoài ra ta có thể sử dụng lệnh CALC trong máy tính để thử các phương án.
Trong không gian với hệ tọa độ , điểm thuộc mặt phẳng và cách đều các điểm . Tích bằng
Do và , nên ta được hệ:
Biết rằng có n mặt phẳng với phương trình tương ứng là đi qua (nhưng không đi qua O) và cắt các trục tọa độ theo thứ tự tại sao cho hình chóp là hình chóp đều. Tính tổng .
Giả sử , với . Khi đó trọng tâm của tam giác ABC là mặt phẳng (Pi) có dạng .
Theo bài ra (Pi) đi qua M(1; 2; 3) nên ta có:
Mặt khác, vì O.ABC là hình chóp đều nên tam giác ABC đều nên:
kết hợp với (1) ta có các trường hợp sau:
nên
không thỏa yêu cầu.
nên
nên
, không thỏa yêu cầu
nên trùng với (P2)
nên trùng với (P3)
nên trùng với (P1)
Vậy .
Cho và , khi đó bằng:
Ta có:
Gọi là bốn nghiệm của phương trình trên tập
số phức tính tổng: .
Ta có: (1)
Không mất tính tổng quát ta gọi 4 nghiệm của (1) lần lượt là:
Thay và biểu thức ta có:
Xét các số phức z thỏa mãn . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn của các số phức là một đường tròn có bán kính bằng
Ta có
Đặt
Ta có
Một chất điểm dạng chuyển động với vận tốc thì tăng tốc với gia tốc . Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 3s kể từ lúc bắt đầu tăng tốc.
Ta có:
Do khi bắt đầu tăng tốc nên
Khi đó quãng đường xe đi được sau 3 giây kể từ khi ô tô tăng tốc bằng:
Xác định nguyên hàm của hàm số thỏa mãn ?
Ta có:
Theo bài ra ta có:
Vậy
Tìm nguyên hàm của hàm số thỏa mãn ?
Ta có:
Theo bài ra ta có:
Vậy .
Cho hình chóp đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích của khối chóp đã cho.
Gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác . Vì là khối chóp đều nên suy ra .
Gọi là trung điểm của
Tam giác vuông tại , có:
Diện tích tam giác là:
Vậy thể tích khối chóp:
Cho số phức . Số phức là số phức nào sau đây?
Ta có:
Suy ra
.
Tính diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi các đường , trục hoành và các đường thẳng ?
Diện tích hình phẳng cần tìm là:
Trong không gian với hệ tọa độ , cho . Điểm là điểm thuộc mặt phẳng sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó, có giá trị là:
Chọn sao cho
Ta tính được
Ta thấy
Do vậy, biểu thức S đạt giá trị nhỏ nhất khi MI nhỏ nhất.
Vậy M là hình chiếu vuông góc của lên (Oxy)
Ta xác định được
Một vật chuyển động với vận tốc ban đầu là và gia tốc . Hỏi sau khi chuyển động với gia tốc đó được 2 giây thì vận tốc của vật là bao nhiêu?
Ta có:
Do khi bắt đầu tăng tốc nên
Vận tốc của vật khi chuyển động với gia tốc đó được là
Nghiệm của phương trình: là:
Ta có:
các căn bậc hai của là
Vậy nghiệm của phương trình là:
Cho hàm số dương và liên tục trên thỏa mãn và biểu thức đạt giá trị lớn nhất, khi đó bằng:
Do
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi .
Trong không gian . cho điểm . Tìm tọa độ điểm đối xứng với điểm qua mặt phẳng ?
Lấy đối xứng qua mặt phẳng thì đổi dấu còn giữ nguyên nên điểm có tọa độ là .
Cho số phức . Tính |z|
Ta có
Cho số phức . Số phức là số phức nào sau đây?
Ta tính được
Hàm số có nguyên hàm là:
Ta có:
Cho hàm số thỏa mãn và với mọi . Tính ?
Ta có:
Với
Do đó
Vậy
Trong không gian , cho tam giác có . Các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a) là trung điểm của . Sai||Đúng
b) là trọng tâm tam giác . Đúng||Sai
c) là điểm đối xứng của qua . Đúng||Sai
d) Tọa độ điểm thỏa là trọng tâm tam giác . Đúng||Sai
Trong không gian , cho tam giác có . Các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a) là trung điểm của . Sai||Đúng
b) là trọng tâm tam giác . Đúng||Sai
c) là điểm đối xứng của qua . Đúng||Sai
d) Tọa độ điểm thỏa là trọng tâm tam giác . Đúng||Sai
a) Sai: Do tọa độ trung điểm của đoạn thẳng là
hay
b) Đúng: Do tọa độ trọng tâm của tam giác là
hay
c) Đúng: là điểm đối xứng của qua thì là trung điểm .
d) Đúng: là trọng tâm tam giác .
Trong không gian , hãy tính và lần lượt là khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng và mặt phẳng ?
Do mặt phẳng có phương trình y = 0 nên
Do mặt phẳng (P) có phương trình 3x − 4z + 5 = 0 nên
Cho số phức z thỏa mãn . Giá trị của là:
Với
Với
Cho hàm số có đồ thị . Xét các điểm sao cho tiếp tuyến tại và của vuông góc với nhau, diện tích hình phẳng giới hạn bởi và đường thẳng bằng . Gọi lần lượt là hoành độ của và . Giá trị của bằng:
Hình vẽ minh họa
Ta có: có TXĐ:
Giả sử và
Phương trình tiếp tuyến tại điểm A của (P) là
Phương trình tiếp tuyến tại điểm B của (P) là
Vì nên ta có:
Phương trình đường thẳng AB
Do đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi AB, (P) là:
Thay ta có:
Biết . Khi đó tương ứng bằng
Ta có:
Số phức có phần thực bằng
Số phức z = a + bi có b được gọi là phần thực.
Cho hàm số liên tục trên đoạn . Gọi là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành được tính theo công thức:
Thể tích của khối tròn xoay cần tính là:
Biết và là hai nghiệm phức của phương trình: . Khi đó bằng:
Ta có:
Áp dụng hệ thức Viet ta có:
Suy ra ta có:.
Cho hàm số f(x) xác định trên thỏa mãn . Tính giá trị của biểu thức
=>
Theo bài ra ta có:
=>
=>
Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai đường thẳng ?
Gọi lần lượt là vectơ chỉ phương của d1 và d2 ta chọn
Giả sử M1 ∈ d1 và M2 ∈ d2, ta chọn suy ra
Khi đó và . Do đó (d1) và (d2) chéo nhau.
Trong không gian hệ trục tọa độ , điểm nào dưới đây thuộc trục ?
Điểm . Suy ra trong bốn điểm đã cho điểm .
Cho số phức và . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Ta có:
Vậy là khẳng định đúng.
Số phức liên hợp của số phức 3 - 2i là
= = a – bi
Số phức liên hợp của số phức là
= = a - bi