Đề thi học kì 1 môn Hóa học 9 Đề 3

Mô tả thêm: Đề thi học kì 1 môn Hóa học 9 với nội dung câu hỏi trắc nghiệm được phân ở 4 mức độ, giúp bạn học có thể ôn luyện, củng cố, tự đánh giá năng lực học tập.
  • Thời gian làm: 45 phút
  • Số câu hỏi: 30 câu
  • Số điểm tối đa: 30 điểm
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
Mua gói để Làm bài
  • Câu 1: Nhận biết

    Dãy phi kim tác dụng với oxi dư, tạo thành oxit axit là:

    Dãy phi kim tác dụng với oxi dư, tạo thành oxit axit là S, C, P

    Phương trình phản ứng minh họa

    S + O2 \xrightarrow{t^o}SO2

    C + O2 \xrightarrow{t^o} CO2

    4P + 5O2 \xrightarrow{t^o} 2P2O5

  • Câu 2: Nhận biết

    Lọ khí nào sau đây có màu vàng lục.

     Lọ khí clo có màu vàng lục.

  • Câu 3: Nhận biết

    Nguyên tắc sản xuất gang là:

    Nguyên tắc luyện gang là: dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.

  • Câu 4: Nhận biết

    Chất nào sau đây khi cháy tạo ra oxit ở thể khí?

    Chất nào sau đây khi cháy tạo ra oxit ở thể khí là Cacbon

    Phương trình phản ứng minh họa

    C + O2 \xrightarrow{t^o}CO2

  • Câu 5: Thông hiểu

    Dãy kim loại tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 tạo thành Cu kim loại:

    Các kim loại tác dụng được với Cu(NO3)2 tạo thành Cu kim loại phải đứng trước Cu trong dãy hoạt động hóa học của kim loại và các kim loại đó phải không tác dụng với nước.

    Phương trình hóa học minh họa:

    2Al + 3Cu(NO3)2 → 2Al(NO3)3 + 3Cu

    Zn + Cu(NO3)2 → Zn(NO3)2 + Cu

    Fe + Cu(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Cu

  • Câu 6: Thông hiểu

    Dãy kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường

    Dãy kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường Na, K, Li

    2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

    2K + 2H2O → 2KOH + H2

    2Li + 2H2O → 2LiOH + H2

  • Câu 7: Vận dụng

    Ngâm một đinh sắt trong 10 ml dung dịch CuSO4 1M. Khối lượng Cu thu được sau phản ứng là:

    nCuSO4 = 1.0,01 = 0,01 mol

    Phương trình phản ứng hóa học

    Fe + CuSO4 →Cu + FeSO4

    Theo phương trình phản ứng ta có:

    nCu = nCuSO4 = 0,01 mol

    ⇒ mCu = 0,01.64 = 0,64 gam.

  • Câu 8: Thông hiểu

    Để phòng bị nhiễm độc người ta sử dụng mặt nạ phòng độc những hóa chất nào sau đây?

    Để đề phòng bị nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ phòng độc với chất hấp phụ là than hoạt tính. 

  • Câu 9: Nhận biết

    Kim loại Al tác dụng được với dung dịch:

    Phương trình phản ứng

    2Al + 3Cu(NO3)2 → 3Cu + 2Al(NO3)3

  • Câu 10: Nhận biết

    Ăn mòn kim loại do ma sát được gọi là:

    Ăn mòn kim loại do ma sát được gọi là ăn mòn vật lý.

  • Câu 11: Nhận biết

    Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái

    Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái rắn lỏng khí

  • Câu 12: Vận dụng

    Một loại quặng chứa 82% Fe2O3. Thành phần phần trăm của Fe trong quặng theo khối lượng là:

    Giả sử có 160 gam quặng

    ⇒ mFe2O3 có trong 160 gam quặng = 160.0,82 = 131,2 gam

    ⇒ nFe2O3 = 131,2:160 = 0,82 mol

    ⇒ nFe có trong quặng = 2.nFe2O3 = 1,64 mol

    ⇒ mFe có trong quặng = 1,64.56 = 91,84g

    ⇒ %Fe trong quặng = (mFe:mquặng).100%

    = (91,84:160).100% = 57,4%.

  • Câu 13: Nhận biết

    Dãy nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần mức độ hoạt động hóa học

    Vậy thứ tự sắp xếp đúng là: Cu, Zn, Al, Na.

  • Câu 14: Nhận biết

    Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất)?

    Kim loại nhẹ nhất là liti.

  • Câu 15: Thông hiểu

    Kim loại nào dưới đây không đẩy được Fe ra khỏi dung dịch muối FeSO4

    Kim loại Cu không đẩy được Fe ra khỏi dung dịch muối FeSO4

    Vì Cu đứng sau Fe trong dãy hoạt động hóa học tức là Cu yếu hơn Fe.

  • Câu 16: Nhận biết

    Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây trồng, giúp cây trồng phát triển mạnh. Đạm urê được sử dụng rộng rãi do có những ưu điểm vượt trội như: dễ tan trong nước, hàm lượng N cao,… Công thức hóa học của đạm urê là:

    Công thức hóa học của đạm urê là CO(NH2)2

  • Câu 17: Thông hiểu

    Muối nào có thể điều chế bằng phản ứng của dung dịch muối cacbonat với dung dịch axit clohidric?

    Muối có thể điều chế bằng phản ứng của dung dịch muối cacbonat với dung dịch axit clohidric là NaCl.

    Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O

  • Câu 18: Thông hiểu

    Hãy chỉ ra phương trình phản ứng viết sai.

    Phương trình phản ứng viết sai là:

    Fe + Cl2 \overset{t^{o} }{ightarrow} FeCl2.

    Sửa lại:

    2Fe + 3Cl2 \overset{t^{o} }{ightarrow} 2FeCl3

  • Câu 19: Nhận biết

    Sắt có tính chất vật lí nào dưới đây:

    Sắt có tính chất vật lí là: Màu trắng xám, nặng, có ánh kim, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt

  • Câu 20: Nhận biết

    Dãy các chất nào sau đây là muối axit?

    Dãy các chất là muối axit: Ba(HCO3)2, NaHCO3, Ca(HCO3)2.

  • Câu 21: Thông hiểu

    Dãy chất nào dưới đây các phi kim không thể tác dụng được 

    Dãy chất các phi kim không thể tác dụng được đó là: Nước, các dung dịch axit, các dung dịch bazơ.

  • Câu 22: Nhận biết

    Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn. Số kim loại tác dụng được với dung dịch Pb(NO3)2 là:

    Các kim loại đứng trước Pb đều có thể đẩy ra khỏi muối của nó.

    Đó là Ni, Fe, Zn

  • Câu 23: Nhận biết

    Nhôm không phản ứng được với dung dịch nào dưới đây?

    Nhôm không phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội.

  • Câu 24: Vận dụng

    Sản phẩm của phản ứng khi đốt cháy hoàn toàn lần lượt lưu huỳnh, hiđro, cacbon, photpho, trong khí oxi dư là:

    Lưu huỳnh cháy trong oxi dư thu được SO2: S + O2 \overset{t^{o} }{ightarrow} SO2

    Chú ý: chỉ tạo thành SO3 khi có xúc tác V2O5: 2SO2 + O2 \overset{V_{2} O_{5} ,t^{o} }{ightarrow} 2SO3

    Hidro cháy trog oxi dư tạo nước:

    2H2 + O2 \overset{t^{o} }{ightarrow} 2H2O

    Cacbon cháy trong khí oxi dư tạo thành CO2: C + O2 \overset{t^{o} }{ightarrow} CO2

    Chú ý: Khi C dư tạo thành CO

    Photpho cháy trong oxi dư tạo thành P2O5: 4P + 5O2\overset{t^{o} }{ightarrow} 2P2O5

  • Câu 25: Nhận biết

    Cho dãy các kim loại: Fe, Mg, Cu, Al số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl:

    3 kim loại tác dụng HCl: Fe, Mg, Al.

    Phương trình minh họa

    Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

    2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

    Mg + 2HCl → MgCl2 + H2

  • Câu 26: Vận dụng cao

    Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam hỗn hợp FeO, Fe2O3 và Fe3O4 cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 3 gam chất rắn. Tính giá trị V?

    FeO, Fe2O3, Fe3O+HCl → FeCl2, FeCl3 + NaOH → Fe(OH)3 →  Fe2O3

    mFe2O3 = 3 : 160 = 0,01875 gam

    Coi hỗn hợp ban đầu gồm Fe, O.

    nFe = 2nFe2O3 = 2.0,01875 = 0,0375 mol

    → nO = (2,8 − 0,0375.56):16 = 0,04375 mol

    Bảo toàn nguyên tố O

    → nH2O = nO = 0,04375 mol

    Bảo toàn nguyên tố H:  

    nHCl = 2nH2O = 2.0,04375 = 0,0875 mol

    → V = 0,0875.22,4 = 87,5 ml.

  • Câu 27: Vận dụng

    Cho 5,6 gam bột sắt tác dụng với khí clo dư. Sau phản ứng thu được 16,25 gam muối sắt. Khối lượng khí clo tham gia phản ứng là

    Phương trình hóa học xảy ra

    2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

    Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:

    mFe + mCl2 = mFeCl3

    ⇒ mCl2 = mFeCl3 – mFe

    = 16,25 – 5,6 = 10,65 gam.

  • Câu 28: Thông hiểu

    Cặp kim loại nào dưới đây đều phản ứng với dung dịch HCl, giải phóng khí H2

    Cặp kim loại Mg và Zn đều phản ứng với dung dịch HCl, giải phóng khí H2.

    Phương trình phản ứng minh họa

    Mg + HCl → MgCl2 + H2

    Zn + HCl → ZnCl2 + H2

  • Câu 29: Thông hiểu

    Đinh sắt không bị ăn mòn trong trường hợp nào sau đây?

    Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại, hợp kim trong môi trường tự nhiên.

    Do đó để đinh sắt trong không khí khô đinh sắt không bị ăn mòn.

  • Câu 30: Thông hiểu

    Cặp chất nào dưới đây không xảy ra phản ứng

    Các phương trình phản ứng xảy ra là:

    KCl + AgNO3 → KNO3 + AgCl (↓)

    Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4

    Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi học kì 1 môn Hóa học 9 Đề 3 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • 1 lượt xem
Sắp xếp theo