Tổng các nghiệm của phương trình là:
Đặt .
Ta có .
Phương trình trở thành
Thay vào ta được . Vậy tổng các nghiệm của phương trình là .
Tổng các nghiệm của phương trình là:
Đặt .
Ta có .
Phương trình trở thành
Thay vào ta được . Vậy tổng các nghiệm của phương trình là .
Cho hai tập hợp . Tìm giá trị của a để .
Để khi và chỉ khi .
Vậy là giá trị cần tìm.
Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị nhận đường x = 1 làm trục đối xứng?
Ta có đáp án có:
Vậy x = 1 là trục đối xứng của đồ thị hàm số .
Tập xác định của hàm số là:
ĐKXĐ:
+) Xét tam thức bậc hai f(x) = 2x2 − 2(m+1)x + m2 + 1
Ta có af = 2 > 0, Δf′ = ... = − (m−1)2 ≤ 0
Suy ra với mọi m ta có f(x) = 2x2 − 2(m+1)x + m2 + 1 ≥ 0, ∀x ∈ ℝ(1)
+) Xét tam thức bậc hai g(x) = m2x2 − 2mx + m2 + 2
Với m = 0 ta có g(x) = 2 > 0, xét với m ≠ 0 ta có:
ag = m2 > 0, Δg′ = − m2(m2+1) < 0.
Suy ra với mọi m ta có g(x) = m2x2 − 2mx + m2 + 2 > 0, ∀x ∈ ℝ (2)
Từ (1) và (2) suy ra với mọi m thì và m2x2 − 2mx + m2 + 2 ≠ 0 đúng với mọi giá trị của x.
Vậy tập xác định của hàm số là D = ℝ.
Cho tam giác có và các góc của tam giác thỏa mãn biểu thức:
. Khi đó tam giác là tam giác gì?
Ta có:
Ta lại có:
Vậy tam giác ABC là tam giác đều.
Cho hệ bất phương trình . Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình?
Với . Ta có: . Cả hai bất phương trình đều thỏa mãn. Chọn đáp án này.
Cho biết là một phần tử của tập hợp xét các mệnh đề sau:
(I)
(II) .
(III)
(IV)
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng:
I đúng.
II sai vì không có khái niệm tập hợp này thuộc tập hợp kia.
III sai vì phần tử thì không thể là con của tập hợp.
IV đúng.
Tập nghiệm của phương trình là:
Ta có: .
Vậy .
Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án dưới đây?
Nhận xét: Đồ thị có đỉnh .
Thay tọa độ vào hàm số ta thấy thỏa mãn.
Cho 6 điểm phân biệt A, B, C, D, E, F. Đẳng thức nào sau đây đúng?
Ta có:.
Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số ?
Hàm số xác đinh khi và chỉ khi .
Cho 2 mệnh đề: “Quyển vở này của Nam” và “Quyển vở này có 118 trang”.
Cho biết 2 mệnh đề trên đều đúng, tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
Đặt “Quyển vở này của Nam”, “Quyển vở này có 118 trang”
Theo đề bài, đúng, đúng nên sai, sai.
Mệnh đề chỉ sai khi đúng sai.
Chọn đáp án Quyển vở này của Nam nên nó không có 118 trang.
Cho tam giác có . Tính độ dài cạnh .
Áp dụng định lí côsin:
.
Suy ra .
Cho hình bình hành ABCD tâm O. Mệnh đề nào sau đây là sai?
Ta có: (Sai).
Trong mặt phẳng Oxy cho , , . Khẳng định nào sau đây đúng.
Do nên loại đáp án .
Do,, suy ra không vuông góc nên loại đáp án .
Ta có , , , suy ra , . Do đó tam giác vuông cân tại .
Cho góc thỏa mãn và . Tính
Ta có .
Suy ra .
Do suy ra nên . Vậy
Biết rằng hàm số y = ax2 + bx + c (a≠0) đạt cực tiểu bằng 4 tại x = 2 và có đồ thị hàm số đi qua điểm A(0;6). Tính tích P = abc.
Nhận xét: Hàm số đi qua điểm A(0;6); đạt cực tiểu bằng 4 tại x = 2 nên đồ thị hàm số đi qua I(2;4) và nhận x = 2 làm trục đối xứng, hàm số cũng đi qua điểm A(0;6) suy ra:
.
Trong các cặp số sau đây, cặp nào không thuộc nghiệm của bất phương trình:
Vì là mệnh đề sai nên không thuộc miền nghiệm của bất phương trình.
Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số f(x) = x2 − 4x + 5 trên khoảng (−∞;2) và trên khoảng (2;+∞). Khẳng định nào sau đây đúng?
Ta có : f(x1) − f(x2) = (x12−4x1+5) − (x22−4x2+5)
= (x12−x22) − 4(x1−x2) = (x1−x2)(x1+x2−4).
● Với mọi x1, x2 ∈ (−∞;2) và x1 < x2. Ta có .
Suy ra .
Vậy hàm số nghịch biến trên (−∞;2).
● Với mọi x1, x2 ∈ (2;+∞) và x1 < x2. Ta có .
Suy ra .
Vậy hàm số đồng biến trên (2;+∞).
Trong hệ tọa độ cho tam giác có và trọng tâm . Tìm tọa độ đỉnh ?
Gọi
Vì là trọng tâm tam giác nên
Số tập hợp con của tập hợp là:
Các tập hợp con của tập A:
Số tập con có 3 phần tử là
Số tập con có 2 phần tử là
Số tập con có 1 phần tử là
Vậy tập hơp A có tất cả 8 tập con.
Cho lục giác đều tâm Số các vectơ khác vectơ - không, cùng phương với có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là
Đó là các vectơ: . Chọn 6.
Tìm parabol (P) : y = ax2 + 3x − 2, biết rằng parabol có đỉnh
Vì (P) có đỉnh nên ta có
. Vậy (P) : y = 3x2 + 3x − 2.
Trong mặt phẳng tọa độ , tọa độ vecto là:
Ta có: .
Cho tam giác và điểm thỏa mãn điều kiện . Mệnh đề nào sau đây sai?
Ta có
là hình bình hành
Do đó sai.
Miền nghiệm của bất phương trình chứa điểm nào dưới đây?
Xét điểm . Ta có: thỏa mãn. Do đó miền nghiệm của bất phương trình chứa điểm .
Cho tam giác với là trung điểm Mệnh đề nào sau đây đúng?
Xét đáp án Ta có (theo quy tắc ba điểm).
Chọn đáp án này.
Tam giác vuông tại . Trên cạnh lấy hai điểm sao cho các góc bằng nhau. Đặt . Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?
Ta có .
Theo định lí hàm cosin, ta có
.
Cho tam giác thỏa mãn . Khi đó, góc có số đo là:
Theo đề bài ra ta có:
.
Giá trị là:
Ta có: .
Một xưởng cơ khí có hai công nhân là Chiến và Bình. Xưởng sản xuất loại sản phẩm và . Mỗi sản phẩm bán lãi nghìn đồng, mỗi sản phẩm bán lãi nghìn đồng. Để sản xuất được một sản phẩm thì Chiến phải làm việc trong giờ, Bình phải làm việc trong giờ. Để sản xuất được một sản phẩm thì Chiến phải làm việc trong giờ, Bình phải làm việc trong giờ. Một người không thể làm được đồng thời hai sản phẩm. Biết rằng trong một tháng Chiến không thể làm việc quá giờ và Bình không thể làm việc quá giờ. Số tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng là.
Gọi , lần lượt là số sản phẩm loại và loại được sản xuất ra. Điều kiện , nguyên dương.
Ta có hệ bất phương trình sau:
Miền nghiệm của hệ trên là
Tiền lãi trong một tháng của xưởng là .
Ta thấy đạt giá trị lớn nhất chỉ có thể tại các điểm , , . Vì có tọa độ không nguyên nên loại.
Tại thì triệu đồng.
Tại thì triệu đồng.
Vậy tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng là triệu đồng.
Cho tam thức bậc hai f(x) = x2 − 4x + 4. Hỏi khẳng định nào sau đây là đúng?
Ta có: f(x) = x2 − 4x + 4 = 0 ⇔ x = 2
Dựa vào bảng xét dấu, chọn đáp án f(x) > 0, ∀x ∈ ℝ.
Số giá trị nguyên của để tam thức nhận giá trị âm là:
Ta có: và .
Phương trình có hai nghiệm .
Do đó (5 giá trị).
Cho hai vectơ và . Góc giữa hai vectơ và là:
Cho hình vuông cạnh . Gọi là trung điểm của , lấy các điểm lần lượt là các điểm thay đổi trên các cạnh sao cho . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Hình vẽ minh họa
Đặt
Khi đó
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi hay P, Q là trung điểm của BC, DA
Ta có:
Khi P ≡ P∗, R ≡ R∗, Q thay đổi trên AC, H sẽ thay đổi trên đoạn thẳng DK sao cho tam giác DCK vuông cân tại C.
Ta lại có:
Cho hệ bất phương trình có tập nghiệm . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Ta có: . Do đó không có điểm nào thỏa mãn hệ phương trình.
Hệ này vô nghiệm.
Trong các đáp án dưới đây, cách viết khác của tập D = {x ∈ ℝ | x ≠ -3} là
Ta có: D = {x ∈ ℝ | x ≠ -3} = ℝ \ {-3}.
Bà Sáu sở hữu một mảnh đất hình tam giác. Chiều dài của hàng rào là , chiều dài của hàng rào là . Góc giữa hai hàng rào và là (như hình vẽ).
Chiều dài hàng rào là bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
Áp dụng định li côsin ta
.
Suy ra .
Vậy chiều dài hàng rào là khoảng .
Tổng các nghiệm của phương trình là :
Ta có
Phương trình có nghiệm là và .
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là .
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm . Chọn khẳng định đúng.
Biểu diễn các điểm trên hệ trục tọa độ như sau:
Ta có:
Vậy hai vectơ cùng phương, ngược hướng.
Cho tam giác có là trọng tâm và là trung điểm Khẳng định nào sau đây sai?
Vì là trung điểm của suy ra Ta có
Cho hình bình hành . Lấy hai điểm sao cho , lấy tiếp hai điểm sao cho . Để là trọng tâm tam giác thì thỏa mãn điều kiện nào sau đây:
Hình vẽ minh họa
Để J là trọng tâm tam giác AMN thì
Mặt khác do không cùng phương nên ta suy ra:
Vậy với thì điểm J là trọng tâm tam giác AMN.
Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để là trung điểm của đoạn thẳng ?
Điều kiện cần và đủ để là trung điểm của đoạn thẳng là .
Tìm tập xác định D của hàm số
Điều kiện .
Vậy tập xác định của hàm số là .
Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D?
Dựa vào hình vẽ ta thấy đồ thị gồm hai đường thẳng và đường thẳng
Miền nghiệm gồm phần nhận giá trị dương.
Lại có thỏa mãn bất phương trình
Chọn đáp án .