Trong mặt phẳng tọa độ , tọa độ vecto là:
Ta có: .
Trong mặt phẳng tọa độ , tọa độ vecto là:
Ta có: .
Cho tam giác đều có cạnh là 6. Tính .
Hình vẽ minh họa
Gọi là trung điểm của . Vì tam giác đều có cạnh là 6, nên ta có .
Xét tam giác vuông tại , có
.
Suy ra
Mặt khác ta có:
.
Cho biết là một phần tử của tập hợp xét các mệnh đề sau:
(I)
(II) .
(III)
(IV)
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng:
I đúng.
II sai vì không có khái niệm tập hợp này thuộc tập hợp kia.
III sai vì phần tử thì không thể là con của tập hợp.
IV đúng.
Số tập hợp con của tập hợp là:
Các tập hợp con của tập A:
Số tập con có 3 phần tử là
Số tập con có 2 phần tử là
Số tập con có 1 phần tử là
Vậy tập hơp A có tất cả 8 tập con.
Tìm các giá trị của để là đoạn có độ dài bằng 10. Biết và , với là tham số.
Nếu thì , suy ra loại.
Nếu thì
Để là một đoạn có độ dài bằng 10 khi và chỉ khi
Cho tam giác với là trung điểm Mệnh đề nào sau đây đúng?
Xét đáp án Ta có (theo quy tắc ba điểm).
Chọn đáp án này.
Trong hệ tọa độ cho hình bình hành , điểm thuộc trục hoành. Khẳng định nào sau đây đúng?
Từ giả thiết suy ra cạnh thuộc trục hoành cạnh song song với trục hoành nên . Do đó loại đáp án có tung độ khác và đáp án hai điểm có tung độ khác nhau.
Nếu có hoành độ bằng : mâu thuẩn với giả thiết là hình bình hành. Loại đáp án có hoành độ bằng
Dùng phương pháp loại trừ, ta chọn
Cách 2. Gọi là tâm của hình bình hành . Suy ra
là trung điểm
là trung điểm
Từ đó suy ra
Bà Sáu sở hữu một mảnh đất hình tam giác. Chiều dài của hàng rào là , chiều dài của hàng rào là . Góc giữa hai hàng rào và là (như hình vẽ).
Chiều dài hàng rào là bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
Áp dụng định li côsin ta
.
Suy ra .
Vậy chiều dài hàng rào là khoảng .
Cho phương trình . Số nghiệm của phương trình này là:
ĐKXĐ: x > 2 khi đó phương trình trở thành .
Đối chiếu điều kiện suy ra phương trình có một nghiệm x = 4.
Tam giác vuông tại . Trên cạnh lấy hai điểm sao cho các góc bằng nhau. Đặt . Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?
Ta có .
Theo định lí hàm cosin, ta có
.
Trong hệ tọa độ cho tam giác có và trọng tâm . Tìm tọa độ đỉnh ?
Gọi
Vì là trọng tâm tam giác nên
Cho tam giác có là trọng tâm và là trung điểm Khẳng định nào sau đây sai?
Vì là trung điểm của suy ra Ta có
Miền nghiệm của hệ bất phương trình chứa điểm nào trong các điểm sau đây?
Ta thay lần lượt tọa độ các điểm vào hệ bất phương trình.
Với . Bất phương trình thứ nhất sai nên không thỏa mãn.
Với . Đúng. Chọn đáp án này.
Tìm parabol (P) : y = ax2 + 3x − 2, biết rằng parabol có đỉnh
Vì (P) có đỉnh nên ta có
. Vậy (P) : y = 3x2 + 3x − 2.
Cho tam giác đều có cạnh bằng và chiều cao . Mệnh đề nào sau đây là sai?
+) nên đáp án đúng.
+) Đáp án đúng.
+) Đáp án đúng.
+) Đáp án sai.
Với giá trị thực nào của mệnh đề chứa biến là mệnh đề đúng?
Thay vào ta được là mệnh đề đúng.
Cho vuông tại và có . Số đo của góc là:
Ta có: Trong .
Tập nghiệm của phương trình là:
Ta có: .
Vậy .
Cho tam thức bậc hai f(x) = x2 − 4x + 4. Hỏi khẳng định nào sau đây là đúng?
Ta có: f(x) = x2 − 4x + 4 = 0 ⇔ x = 2
Dựa vào bảng xét dấu, chọn đáp án f(x) > 0, ∀x ∈ ℝ.
Tổng các nghiệm của phương trình là:
Đặt .
Ta có .
Phương trình trở thành
Thay vào ta được . Vậy tổng các nghiệm của phương trình là .
Miền nghiệm của bất phương trình chứa điểm nào dưới đây?
Xét điểm . Ta có: thỏa mãn. Do đó miền nghiệm của bất phương trình chứa điểm .
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm . Chọn khẳng định đúng.
Biểu diễn các điểm trên hệ trục tọa độ như sau:
Ta có:
Vậy hai vectơ cùng phương, ngược hướng.
Cho tam giác thỏa mãn . Khi đó, góc có số đo là:
Theo đề bài ra ta có:
.
Cho tam giác đều cạnh . Gọi là trung điểm . Khẳng định nào sau đây đúng?
Tam giác đều cạnh nên độ dài đường trung tuyến bằng .
Chọn
Cho tọa độ ba điểm . Tính ?
Ta có:
Cho tam giác vuông cân tại có . Tính
Gọi là trung điểm
Ta có
Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án dưới đây?
Nhận xét: Đồ thị có đỉnh .
Thay tọa độ vào hàm số ta thấy thỏa mãn.
Cho tam giác có . Tính độ dài cạnh .
Áp dụng định lí côsin:
.
Suy ra .
Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định là mệnh đề đúng:
Ta có: mệnh đề là mệnh đề sai vì nên không có bất kì giá trị nào thỏa mãn Vì mệnh đề là mệnh đề sai nên mệnh đề phủ định của nó là mệnh đề đúng.
Chọn đáp án
Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để là trung điểm của đoạn thẳng ?
Điều kiện cần và đủ để là trung điểm của đoạn thẳng là .
Cho hệ bất phương trình có tập nghiệm . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Ta có: . Do đó không có điểm nào thỏa mãn hệ phương trình.
Hệ này vô nghiệm.
Cho hình bình hành ABCD tâm O. Mệnh đề nào sau đây là sai?
Ta có: (Sai).
Cho 2 mệnh đề: “Quyển vở này của Nam” và “Quyển vở này có 118 trang”.
Cho biết 2 mệnh đề trên đều đúng, tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
Đặt “Quyển vở này của Nam”, “Quyển vở này có 118 trang”
Theo đề bài, đúng, đúng nên sai, sai.
Mệnh đề chỉ sai khi đúng sai.
Chọn đáp án Quyển vở này của Nam nên nó không có 118 trang.
Tính giá trị biết rằng ?
Ta có:
Tập xác định của hàm số là:
ĐKXĐ:
+) Xét tam thức bậc hai f(x) = 2x2 − 2(m+1)x + m2 + 1
Ta có af = 2 > 0, Δf′ = ... = − (m−1)2 ≤ 0
Suy ra với mọi m ta có f(x) = 2x2 − 2(m+1)x + m2 + 1 ≥ 0, ∀x ∈ ℝ(1)
+) Xét tam thức bậc hai g(x) = m2x2 − 2mx + m2 + 2
Với m = 0 ta có g(x) = 2 > 0, xét với m ≠ 0 ta có:
ag = m2 > 0, Δg′ = − m2(m2+1) < 0.
Suy ra với mọi m ta có g(x) = m2x2 − 2mx + m2 + 2 > 0, ∀x ∈ ℝ (2)
Từ (1) và (2) suy ra với mọi m thì và m2x2 − 2mx + m2 + 2 ≠ 0 đúng với mọi giá trị của x.
Vậy tập xác định của hàm số là D = ℝ.
Trong các cặp số sau đây, cặp nào không thuộc nghiệm của bất phương trình:
Vì là mệnh đề sai nên không thuộc miền nghiệm của bất phương trình.
Trong mặt phẳng Oxy cho , , . Khẳng định nào sau đây đúng.
Do nên loại đáp án .
Do,, suy ra không vuông góc nên loại đáp án .
Ta có , , , suy ra , . Do đó tam giác vuông cân tại .
Tìm phát biểu không phải mệnh đề.
“Buồn ngủ quá!” là mệnh đề.
Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số ?
Hàm số xác đinh khi và chỉ khi .
Với giá trị nào của m thì bất phương trình x2 − x + m ≤ 0 vô nghiệm?
Bất phương trình x2 − x + m ≤ 0 vô nghiệm khi và chỉ khi bất phương trình .
Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên
Quan sát đồ thị ta loại y = x2 − 3x − 3 và y = − x2 + 5x − 3. Phần đồ thị bên phải trục tung là phần đồ thị (P) của hàm số y = − x2 + 5x − 3 với x > 0, tọa độ đỉnh của (P) là , trục đối xứng là x = 2, 5. Phần đồ thị bên trái trục tung là do lấy đối xứng phần đồ thị bên phải của (P)qua trục tung Oy. Ta được cả hai phần là đồ thị của hàm số y = − x2 + 5|x| − 3.
Giá trị là:
Ta có: .
Biết rằng hàm số y = ax2 + bx + c (a≠0) đạt cực tiểu bằng 4 tại x = 2 và có đồ thị hàm số đi qua điểm A(0;6). Tính tích P = abc.
Nhận xét: Hàm số đi qua điểm A(0;6); đạt cực tiểu bằng 4 tại x = 2 nên đồ thị hàm số đi qua I(2;4) và nhận x = 2 làm trục đối xứng, hàm số cũng đi qua điểm A(0;6) suy ra:
.
Cho góc thỏa và Khẳng định nào sau đây đúng?
Ta có
Tính giá trị biểu thức .
Ta có:
Khi đó: