Giá trị của bằng:
Với mọi a>0 nhỏ tùy ý, ta chọn
Suy ra
Giá trị của bằng:
Với mọi a>0 nhỏ tùy ý, ta chọn
Suy ra
Cho dãy số (un) xác định bởi . Tính .
Ta có:
Đặt
Từ đó:
Khi đó:
Từ đó ta có:
Vậy
=>
Biết các số và lập thành một cấp số nhân; các số và lập thành một cấp số cộng. Tính tổng
Theo bài ra ta có:
Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
i) Hàm số có tập xác định
ii) Hàm số liên tục trên
iii) Hàm số gián đoạn tại
iv) Hàm số liên tục tại
Ta có:
i) Hàm số có tập xác định đúng
ii) Hàm số liên tục trên sai. Vì hàm số gián đoạn tại x = 1
iii) Hàm số gián đoạn tại đúng. Vì hàm số không tồn tại giới hạn trái tại
iv) Hàm số liên tục tại sai vì
Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số là
Do nên .
Nên đạt được khi .
đạt được khi .
Suy ra .
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Mệnh đề: "Hai đường thẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác." sai. Vì trong trường hợp 2 đường thẳng cắt nhau thì chúng chỉ có 1 điểm chung.
Mệnh đề: "Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không điểm chung." và "Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng." sai. Vì hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng đồng phẳng và không có điểm chung.
Vậy mệnh đề đúng là: "Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng."
Cho dãy số (un), biết . Khẳng định nào sau đây đúng về dãy số (un) ?
Ta có
Do un + 1 − un > 0 nên (un) là dãy số tăng.
Lại có suy ra dãy số bị chặn.
Viết ba số hạng xen giữa các số 2 và 22 để được một cấp số cộng có năm số hạng.
Khi viết xen giữa 2 và 22 ba số hạng ta được một cấp số cộng có 5 số hạng có:
u1 = 2; u5 = 22. Ta cần tìm u2; u3; u4
Ta có:
Biết ba số lập thành một cấp số nhân. Tính tổng các giá trị của m thỏa mãn?
Để ba số lập thành một cấp số nhân thì
Vậy tổng các giá trị của m là
Cho hình chóp có đáy là hình thang với đáy nhỏ . Lấy các điểm sao cho , là trọng tâm tam giác . Để giao tuyến của mặt phẳng với các mặt của hình chóp là hình bình hành thì tỉ số độ dài cạnh bằng:
Hình biểu diễn
Ta có: với và đi qua , song song với .
=> Giao tuyến của mặt phẳng với các mặt của hình chóp là hình thang . Tính
Để hình thang là hình bình hành thì
Cho hai đường thẳng và lần lượt nằm trên hai mặt phẳng song song và .
Mệnh đề đúng là: "Nếu và không song song với nhau, điểm không nằm trên và thì luôn có duy nhất một đường thẳng đi qua cắt cả và ."
Giá trị của giới hạn là:
Ta có:
Trong các dãy được cho dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng?
Xét dãy số
Ta có:
Vậy dãy số là một cấp số cộng với
Cho hai dãy số (un), (vn) được xác định như sau u1 = 3, v1 = 2 và với n ≥ 2. Công thức tổng quát của hai dãy (un) và (vn) là?
Chứng minh
Ta có
Mặt khác nên (1) đúng với n = 1 Giả sử , ta có
Vậy (1) đúng với ∀n ≥ 1
Ta có
Do đó ta suy ra:
bằng:
Ta có:
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a) Dãy số xác định bởi công thức là một dãy số tăng. Đúng||Sai
b) Một cấp số cộng có công sai bằng 7 suy ra . Sai||Đúng
c) Dãy số cấp số cộng khi . Sai||Đúng
d) Một cấp số nhân có 6 số hạng với công bội và tổng số các số hạng lần lượt bằng và . Khi đó số hạng cuối cùng của cấp số nhân đó là . Đúng||Sai
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a) Dãy số xác định bởi công thức là một dãy số tăng. Đúng||Sai
b) Một cấp số cộng có công sai bằng 7 suy ra . Sai||Đúng
c) Dãy số cấp số cộng khi . Sai||Đúng
d) Một cấp số nhân có 6 số hạng với công bội và tổng số các số hạng lần lượt bằng và . Khi đó số hạng cuối cùng của cấp số nhân đó là . Đúng||Sai
a) Ta có:
Suy ra:
b) Do công sai dương nên cấp số cộng là một dãy tăng nên
c) Ta có: là một cấp số cộng
Suy ra
d) Ta có:
Cho hình chóp có và . Giao tuyến của mặt phẳng và mặt phẳng là đường thẳng
Hình vẽ minh họa
Giao tuyến của mặt phẳng và mặt phẳng là đường thẳng .
Tìm chu kì T của hàm số
Ta có:
Hàm số tuần hoàn với chu kì
Hàm số tuần hoàn với chu kì
T là chu kì của hàm số là bội chung nhỏ nhất của T1 và T2
Suy ra hàm số tuần hoàn với chu kì
Cho góc thỏa mãn . Giá trị của biểu thức
Ta có:
Ta có:
Khi đó giá trị biểu thức G là:
Cho hình hộp . Xác định hình chiếu của hình hộp qua phép chiếu song song phương lên mặt phẳng chiếu .
Hình vẽ minh họa:
Qua phép chiếu song song phương lên mặt phẳng chiếu . Ta có:
biến thành B
biến thành
biến thành
biến thành
Do đó hình hộp biến thành hình bình hành .
Tính giới hạn .
Ta có:
Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi là giao điểm của hai đường chéo hình bình hành. Một mặt phẳng qua , song song với . Thiết diện tạo bởi và hình chóp là hình gì?
Hình vẽ minh họa
Do (a) // CD nên giao tuyến d = (a) ∩ (ABCD) là đường thẳng qua O và song song với CD. Gọi G, H lần lượt là giao điểm của d với BC,AD.
Do (a) // SA nên giao tuyến a = (a) ∩ (SAB) là đường thẳng qua H và song song với SA.
Gọi I là giao điểm của a với SD.
Do (a) // CD nên giao tuyến b = (a) ∩ (SCD) là đường thẳng qua I và song song với CD.
Gọi J lần lượt là giao điểm của b với SC.
Vậy thiết diện tạo bởi (a) và hình chóp là hình thang GHIJ vì GH // IJ //CD.
Tìm tập xác định của hàm số
Hàm số xác định khi và chỉ khi
Vậy tập xác định của hàm số là
Phương trình nào sau đây luôn vô nghiệm.
Ta có:
=> Phương trình vô nghiệm.
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số .
Ta có
Mà
Do đó giá trị nhỏ nhất của hàm số là
Với là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Biết rằng khi và . Tính .
Ta có:
Vì nên
Khi đó =>
Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm . Gọi lần lượt là trung điểm của , . Giao điểm của đường thẳng với mặt phẳng là giao điểm của hai đường thẳng nào?
Hình vẽ minh họa
Xét mặt phẳng ta có:
Điểm cuối của góc lượng giác a ở góc phần tư thứ mấy nếu cùng dấu?
Điểm cuối của góc lượng giác a ở góc phần tư thứ I hoặc thứ III thì cùng dấu
Số nghiệm của phương trình trên khoảng là?
Phương trình
- Với không có giá trị thỏa mãn.
- Với
Cho hình lăng trụ . Gọi lần lượt là trọng tâm của các tam giác . Mặt phẳng nào sau đây song song với ?
Hình vẽ minh họa
Gọi M, N, E lần lượt là trung điểm của BC, CC' và B'C'.
=> (tính chất trọng tâm tam giác)
=>
Xét mặt phẳng ta có:
=>
Mà
=>
Từ (1) và (2) => và là hai mặt phẳng phân biệt. Khi đó ta có:
Hàm số có chu kì bằng bao nhiêu?
Chu kì của hàm số là:
Nếu và là hai nghiệm của phương trình thì bằng:
Ta có: và là hai nghiệm của phương trình nên theo định lí Vi – ét ta có:
Khi đó:
Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b?
Cho hai đường thẳng chéo nhau, có duy nhất một mặt phẳng qua đường thẳng này và song song với đường thẳng kia.
Hàm số liên tục trên khoảng nào sau đây?
Ta có:
Hàm số là hàm phân thứ hữu tỉ có tập xác định nên hàm số liên tục trên các khoảng .
Do đó liên tục trên .
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD, (AD // BC). Gọi M là trung điểm của CD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (MSB) và (SAC) là:
Hình vẽ minh họa
Gọi I là giao điểm của AC và BM
Ta có: I và S là hai điểm chung của hai mặt phẳng (MSB) và (SAC)
=> Giao tuyến cần tìm chính là đường thẳng SI.
Một cấp số nhân có hai số hạng liên tiếp là 16 và 36. Số hạng tiếp theo là:
Do dãy số là cấp số nhân
=>
=> Số hạng tiếp theo là:
Kết quả đúng của là?
Ta có:
Cho dãy số , biết . Số là số hạng thứ mấy của dãy số?
Ta có:
Vậy số là số hạng thứ 7 của dãy số.
Cho phương trình . Tìm số nguyên dương n bé nhất để phương trình có nghiệm.
Điều kiện xác định
Nếu n là số lẻ thì
Nếu n là số chẵn và x là nghiệm thì -x cũng là nghiệm của phương trình
Vì không là nghiệm nên ta xét phương trình với
(do nên dấu bằng không xảy ra)
Hơn nữa
Do đó phương trình không có nghiệm với
Khi ta có phương trình
Giả sử khi đó liên tục trên .
Ta có:
=> có nghiệm
Vậy .
Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng?
Dãy số ở đáp án A thỏa mãn điều kiện với là cấp số cộng.
bằng
Ta có:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn để phương trình có nghiệm?
Ta có
Phương trình có nghiệm
.
Vậy có tất cả 2023 giá trị nguyên của tham số m.
Cho hình bình hành tâm và tâm không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi điểm là trung điểm của CD. Xác định khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây?
Hình vẽ minh họa
Gọi
Theo giả thiết ta có:
Ta có
Vậy khẳng định sai là: “ cắt ”
Cho hình chóp S.ABCD, các điểm A’, B’, C’ lần lượt thuộc các cạnh SA, SB, SC. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Hình vẽ minh họa
Ta có: (SAB) ∩ (A’B’C’) = A’B’
(SBC) ∩ (A’B’C’) = B’C’
Gọi O là giao điểm của AC và BD
Trong mặt phẳng (SAC) gọi I là giao điểm của A’C’ và SO
Trong mặt phẳng (SBD) gọi D’ là giao điểm của B’I và SD
Khi đó ta có: (SCD) ∩ (A’B’C’) = C’D’
(SAD) ∩ (A’B’C’) = A’D’
=> Thiết diện của mặt phẳng (A’B’C’) với hình chóp S.ABCD là tứ giác A’B’C’D’.
Biết rằng . Tính ?
Ta có:
Khi đó