Cho dãy số
thỏa mãn
. Biết dãy số
là dãy tăng và không bị chặn trên. Đặt
. Tính ![]()
Ta có:
Cho dãy số
thỏa mãn
. Biết dãy số
là dãy tăng và không bị chặn trên. Đặt
. Tính ![]()
Ta có:
Nghiệm của phương trình
là
Ta có
.
Cho dãy số
với
. Dãy số
là dãy số
Ta có:
Vậy dãy số là dãy số tăng.
Cho cấp số nhân (un) có
. Biết
. Tính
?
Ta có:
Xét (*)
Chọn khẳng định đúng.
Ta có: tương ứng với
.
Phương trình
có nghiệm là
Giải phương trình:
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (−10; 10) để phương trình
có ba nghiệm phân biệt
thỏa mãn
?
Xét hàm số liên tục trên
Giả sử phương trình có ba nghiệm thỏa mãn
. Khi đó
Ta có:
(do
)
Mà nên suy ra
Với ta có:
nên tồn tại
sao cho
Do nên
nên tồn tại
sao cho
Từ (1) và (2) suy ra phương tình có nghiệm thuộc khoảng
Từ (2) và (3) suy ra phương tình có nghiệm thuộc khoảng
Từ (3) và (4) suy ra phương tình có nghiệm thuộc khoảng
Vậy thỏa mãn
Trong các dãy số
cho bởi số hạng tổng quát
sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
Xét dãy số ta có:
Vậy dãy số là cấp số nhân với q = 1/3
Tính giới hạn
.
Ta có: .
Cho cấp số cộng
biết
,
Khi đó
bằng
Ta có
Vậy
Chọn công thức đúng trong các công thức dưới đây.
Công thức đúng là
Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
Xét đáp án có
=> Dãy số không phải là cấp số nhân.
Số nghiệm của phương trình
thuộc
là:
Giải phương trình:
Ta có:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
có nghiệm?
Áp dụng điều kiện có nghiệm của phương trình .
- Phương trình có nghiệm khi .
- Phương trình vô nghiệm khi .
Do đó, phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
.
Cho cấp số cộng
có số hạng đầu
công sai
Năm số hạng liên tiếp đầu tiên của cấp số cộng là:
Ta dùng công thức tổng quát , hoặc
để tính các số hạng của một cấp số cộng.
Ta có
Tính giới hạn của hàm số
.
Ta có:
Cho hình chóp
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Hình vẽ minh họa
Khẳng định đúng là “ và
là hai đường thẳng chéo nhau.”
Cho hình lập phương
cạnh
. Mặt phẳng
đi qua tâm của hình lập phương và song song với
. Xác định các giao tuyến của mặt phẳng
và tứ diện
. Hình tạo bởi các giao tuyến đó có diện tích bằng bao nhiêu?

Hình vẽ minh họa:
Gọi I là tâm của hình lập phương
=> I là trung điểm của AC’.
Gọi (P) là mặt phẳng qua I và song song với (ABC).
Khi đó (P) cắt các đường thẳng AB’, B’C, CD’, AD’ lần lượt tại các trung điểm M, N, P, Q.
Khi đó
=> Hình tạo bởi các giao tuyến của mặt phẳng và tứ diện
là hình thoi MNPQ cạnh bằng
Mặt khác
Diện tích hình thoi MNPQ là
Cho hình chóp
có đáy
là hình bình hành tâm
. Gọi
là trung điểm của cạnh
. Mặt phẳng
chứa
và song song với
cắt các cạnh
lần lượt tại
. Tìm khẳng định đúng dưới dây?
Hình vẽ minh họa:
Ta có: là giao điểm của AI và SO, kẻ đường thẳng qua E song song với BD và cắt SB, SD lần lượt tại M và N. Khi đó:
Dễ thấy E là trọng tâm tam giác SAC nên
Tính tổng sau ![]()
Ta có:
là tổng của 100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng có
.
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
Kiểm tra được ;
;
là các hàm số chẵn.
là hàm số lẻ.
Trong mặt phẳng
, cho tứ giác
có
cắt
tại
,
cắt
tại
,
là điểm không thuộc
. Giao tuyến của
và
là
Hai mặt phẳng và
có hai điểm chung là
và
nên có giao tuyến là đường thẳng
.
Biết
liên tục trên
. Khẳng định nào sau đây đúng?
Dễ thấy liên tục trên mỗi khoảng
và
. Khi đó hàm số liên tục trên đoạn
khi và chỉ khi hàm số liên tục tại
Tức là ta cần có:
Ta có:
Khi đó (*) trở thành
Tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng là
. Tìm số hạng tổng quát
của cấp số cộng đã cho.
Ta có:
Mặt khác
Nghiệm của phương trình
là?
Ta có:
.
Tìm được các giới hạn sau:
a)
. Đúng||Sai
b)
. Đúng||Sai
c)
. Đúng||Sai
d)
. Sai||Đúng
Tìm được các giới hạn sau:
a) . Đúng||Sai
b) . Đúng||Sai
c) . Đúng||Sai
d) . Sai||Đúng
a) Ta có:
.
b) Ta có:
vì
.
c) Ta có:
, do
d) Ta có:
.
Giả sử Q là tập hợp con của tập các số nguyên dương sao cho
(a) ![]()
(b) ![]()
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây.
Mệnh đề " Mọi số nguyên dương đều thuộc " sai vì
là tập con thực sự của
nên tồn tại số nguyên dương không thuộc
.
Mệnh đề "Mọi số nguyên dương lớn hơn hoặc bằng k đều thuộc " đúng theo lí thuyết của phương pháp quy nạp.
Mệnh đề "Mọi số nguyên bé hơn k đều thuộc " sai theo giả thiết thì phải là số tự nhiên lớn hơn
.
Mệnh đề "Mọi số nguyên đều thuộc " sai vì số nguyên âm không thuộc
.
Tập xác định D của hàm số
là:
Hàm số xác định khi và chỉ khi
Vậy tập xác định
Cho tứ diện
. Gọi
lần lượt là trọng tâm tam giác
. Khi đó đường thẳng
song song với đường thẳng:
Hình vẽ minh họa
Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh BD và BC nên ta có MN // CD (1)
Vì I; J lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và ABD nên ta có:
Từ (1) và (2) suy ra .
Cho cấp số nhân có 6 số hạng với cộng bội bằng 2 và tổng số các số hạng bằng 189. Số hạng cuối cùng của cấp số nhân có giá trị là:
Ta có: mà
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a)
. Đúng||Sai
b) Biết rằng
,
. Khi đó
. Sai||Đúng
c)
. Sai||Đúng
d) Biết
(với
). Khi đó
. Đúng||Sai
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) . Đúng||Sai
b) Biết rằng ,
. Khi đó
. Sai||Đúng
c) . Sai||Đúng
d) Biết (với
). Khi đó
. Đúng||Sai
a) Đúng.
Vì
b) Sai.
Vì
c) Sai.
Vì
d) Đúng.
Xét thấy là nghiệm của phương trình
(mẫu số) nên
cũng là một nghiệm của phương trình
(tử số)
.
Khi đó:
.
Vậy .
Cho
. Biết
(với
tối giản). Khi đó:
a)
Đúng||Sai
b)
Sai||Đúng
c) Bộ ba số
tạo thành một cấp số cộng có công sai
Đúng||Sai
d) Bộ ba số
tạo thành một cấp số nhân có công bội
Đúng||Sai
Cho . Biết
(với
tối giản). Khi đó:
a) Đúng||Sai
b) Sai||Đúng
c) Bộ ba số tạo thành một cấp số cộng có công sai
Đúng||Sai
d) Bộ ba số tạo thành một cấp số nhân có công bội
Đúng||Sai
Ta có
.
Do đó suy ra .
Kết luận:
|
a) Đúng |
b) Sai |
c) Đ |
d) Đúng |
Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
Ta có:
Tìm tập xác định
của hàm số
?
Hàm số xác định khi:
Vậy
Cho hình hộp
có
là trung điểm của
,
. Tính tỉ số độ dài hai cạnh
và
.
Hình vẽ minh họa
Ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến
và
.
Theo tính chất hình hộp ta có nên
Lại có M là trung điểm của AB nên MN là đường trung bình trong tam giác ABC.
Vậy hay
.
Cho hình hộp
. Khẳng định nào sau đây sai?
Hình vẽ minh họa

Từ hình vẽ ta thấy => "
chéo nhau" sai.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
Đáp án sai: Trường hợp
.
Đáp án sai: Trường hợp
.
Đáp án sai: Trường hợp
chéo nhau.
Cho hai đường thẳng
. Phép chiếu song song theo phương
, mặt phẳng chiếu
biến hai đường thẳng
thành
. Quan hệ nào giữa hai đường thẳng
không được bảo toàn trong phép chiếu song song?
Do hai đường thẳng cùng thuộc mặt phẳng
nên tính chất chéo nhau không được bảo toàn trong phép chiếu song song.
Cho tứ giác
có
là giao điểm của
. Lấy một điểm
bất kì không thuộc
, một điểm
bất kì thuộc cạnh
. Gọi
là giao điểm của
và
. Khi đó giao điểm của
và mặt phẳng
là:
Hình vẽ minh họa
Chọn mặt phẳng phụ (SBD) chứa SD.
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SBD) và ( ABM ).
Ta có B là điểm chung thứ nhất của (SBD) và ( ABM ).
Trong mặt phẳng ( ABCD) có
Trong mặt phẳng (SAC) có
Suy ra
Trong mặt phẳng (SBD) gọi và do
Cho dãy số (un) biết
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Ta xét dãy số này bị chặn bằng phương pháp quy nạp toán học.
Ta sẽ chứng minh bằng quy nạp − 2 ≤ un ≤ 1, ∀n ∈ ℕ*
Với n = 1 ta có − 2 ≤ u1 ≤ 1 (đúng).
Giả sử mệnh đề trên đúng với n = k ≥ 1. Tức là − 2 ≤ uk ≤ 1
Theo nguyên lí quy nạp ta đã chứng minh được − 2 ≤ un ≤ 1, ∀n ∈ ℕ*
Vậy (un) là dãy số bị chặn.
Cho hàm số
. Khi đó hàm số đã cho liên tục trên khoảng nào?
Hàm số có nghĩa khi
Vậy hàm số liên tục trên các khoảng
Cho hình chóp
. Điểm
nằm trên cạnh
.Thiết diện của hình chóp với mặt phẳng
là một đa giác có bao nhiêu cạnh?
Đáp án: 4 cạnh.
Cho hình chóp . Điểm
nằm trên cạnh
.Thiết diện của hình chóp với mặt phẳng
là một đa giác có bao nhiêu cạnh?
Đáp án: 4 cạnh.
Hình vẽ minh họa
Xét và
ta có:
là điểm chung thứ nhất.
Gọi
Có là điểm chung thứ hai.
Gọi . Ta có:
Thiết diện là tứ giác .
Vậy thiết diện là đa giác có 4 cạnh.
Kết quả của giới hạn
bằng
Có nếu
.
Vì nên
.
Giá trị của
bằng:
Ta có mà
Suy ra
Cho hình bình hành
tâm
và
tâm
không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi điểm
là trung điểm của CD. Xác định khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây?
Hình vẽ minh họa
Gọi
Theo giả thiết ta có:
Ta có
Vậy khẳng định sai là: “ cắt
”