Cho  là nghiệm của phương trình nào sau đây?
 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
 Giải PT, ta có: 
Cho  là nghiệm của phương trình nào sau đây?
 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
 Giải PT, ta có: 
 bằng
 bằng
Ta có:
Cho hình chóp  có đáy
 có đáy  là hình bình hành. Đường thẳng nào dưới đây song song với giao tuyến của hai mặt phẳng
 là hình bình hành. Đường thẳng nào dưới đây song song với giao tuyến của hai mặt phẳng  và
 và  ?
?
Hình vẽ minh họa:
Ta có: 
, 
 đi qua 
 và 
.
Vậy giao tuyến của hai mặt phẳng  và 
 song song với đường thẳng 
.
Cho hình lăng trụ  . Trọng tâm các tam giác
. Trọng tâm các tam giác  lần lượt là
 lần lượt là  . Tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng
. Tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng  .
.
Theo bài ra ta có:
Các điểm  lần lượt là trọng tâm các tam giác 
 .
.
Chứng minh tương tự 
Cho hình chóp tam giác  . Gọi điểm
. Gọi điểm  là trung điểm của
 là trung điểm của  , lấy điểm
, lấy điểm  di động trên đoạn
 di động trên đoạn  . Mặt phẳng
. Mặt phẳng  qua
 qua  song song với
 song song với  . Xác định hình tạo bởi các giao tuyến của mặt phẳng
. Xác định hình tạo bởi các giao tuyến của mặt phẳng  với các mặt của tứ diện.
 với các mặt của tứ diện.
Hình vẽ minh họa
Trong mặt phẳng (SAB), qua M kẻ đường thẳng song song với SI cắt SA tại P.
Trong mặt phẳng (ABC), qua M kẻ đường thẳng song song với IC cắt AC tại N.
Thiết diện là tam giác MNP.
Ta có: 
Vậy hình tạo bởi các giao tuyến của mặt phẳng  với tứ diện là tam giác MNP cân tại M.
Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
Giả sử  song song với 
. Một đường thẳng 
 song song với 
 có thể nằm trên 
.
Tìm giá trị thực của m để hàm số  liên tục tại
 liên tục tại  .
.
Tập xác định của hàm số:  chứa 
Theo giả thiết thì ta phải có:
Vậy 
Tính độ cao trung bình của một số cây trong bảng số liệu dưới đây:
| Chiều cao h (cm) | Số cây | 
| 130 < h ≤ 140 | 3 | 
| 140 < h ≤ 150 | 7 | 
| 150 < h ≤ 160 | 5 | 
Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm.
Ta có:
| Chiều cao h (cm) | Số cây | Tần số tích lũy | 
| 130 < h ≤ 140 | 3 | 3 | 
| 140 < h ≤ 150 | 7 | 10 | 
| 150 < h ≤ 160 | 5 | 15 | 
| Tổng | 15 | 
 | 
Ta có: 
=> Nhóm chứa trung vị là: 140 < h ≤ 150
Khi đó: 
Trung vị là: 
Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:  lần lượt là:
 lần lượt là:
Ta có:
Kết quả kiểm tra Toán của 30 học sinh lớp 11 được ghi theo nhóm như sau:
| Khoảng điểm | Số học sinh | 
| [20; 30) | 1 | 
| [30; 40) | 1 | 
| [40; 50) | 10 | 
| [50; 60) | 11 | 
| [60; 70) | 5 | 
| [70; 80) | 2 | 
Tìm mốt của mẫu dữ liệu. (Làm tròn đến số thập phân thứ nhất).
Ta ghi lại bảng số liệu như sau:
| Khoảng điểm | Số học sinh | 
 | 
| [20; 30) | 1 | 
 | 
| [30; 40) | 1 | 
 | 
| [40; 50) | 10 | |
| [50; 60) | 11 | |
| [60; 70) | 5 | |
| [70; 80) | 2 | 
 | 
Quan sát bảng trên ta thấy:
Nhóm chứa mốt của mẫu dữ liệu là nhóm [50; 60).
Do đó:
Khi đó ta tính mốt như sau:
Cho tứ diện  . Điểm
. Điểm  là trung điểm của
là trung điểm của  , lấy
, lấy  sao cho
 sao cho  . Biết
. Biết  , tính tỉ số độ dài của
, tính tỉ số độ dài của  và
 và  .
.
Hình vẽ minh họa
Trong mặt phẳng  qua 
 kẻ đường thẳng song song với 
 cắt 
 tại 
.
Theo định lí Talet ta có:  mà 
Mặt khác ta có: 
Trong mặt phẳng  qua 
 kẻ đường thẳng song song với 
 cắt 
 tại 
.
Theo định lí Talet ta có: . Theo chứng minh trên ta lại có 
.
Theo giả thiết 
Mặt khác ta có: 
Cho hình hộp  . Lấy
. Lấy  sao cho
 sao cho  và
 và  . Mặt phẳng
. Mặt phẳng  chứa đường thẳng
 chứa đường thẳng  và song song với
 và song song với  . Xác định các giao tuyến của
. Xác định các giao tuyến của  với các mặt của hình hộp. Cho biết hình tạo bởi các giao tuyến đó là hình gì?
 với các mặt của hình hộp. Cho biết hình tạo bởi các giao tuyến đó là hình gì?
Hình vẽ minh họa
Giao tuyến của  với mặt phẳng (ABCD) là đường thẳng qua M và song song với AC, đường thẳng này cắt CD tại P là trung điểm CD.
Giao tuyến của  với mặt phẳng (BCC’B’) là đường thẳng qua N và song song với B’C, đường thẳng này cắt B’C’ tại E là trung điểm B’C’.
Giao tuyến của (α) với mặt phẳng (A’B’C’D’) là đường thẳng qua E và song song với A’C’, đường thẳng này cắt A’B’ tại F là trung điểm A’B’.
Giao tuyến của (α) với mặt phẳng (ABB’A’) là đường thẳng qua F và song song với AB’, đường thẳng này cắt AA’ tại G là trung điểm AA’.
=> Hình lục giác MPNEFG là hình tạo bởi các giao tuyến của  với các mặt của hình hộp.
Độ dài của nhóm dữ liệu 1,5 < x ≤ 2 là:
Độ dài của nhóm là: 
Cho hình chóp  có đáy
 có đáy  là hình bình hành. Trong các cặp đường thẳng sau, cặp đường thẳng nào cắt nhau?
 là hình bình hành. Trong các cặp đường thẳng sau, cặp đường thẳng nào cắt nhau?
Hình vẽ minh họa
Quan sát hình vẽ ta thấy kết quả cần tìm là:  và BD.
Gọi T là tập giá trị của hàm số  . Tìm tổng các giá trị nguyên của T.
. Tìm tổng các giá trị nguyên của T.
Ta có:
Vì 
Do đó tổng các giá trị nguyên của T là 7.
Cho dãy số  , với
, với  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Ta có:  là dãy thay dấu nên không tăng, không giảm.
Tập giá trị của dãy số  là {-1; 1}
Vậy dãy số  là dãy số bị chặn.
Một cấp số nhân có  số hạng, công bội q bằng
 số hạng, công bội q bằng  số hạng thứ nhất, tổng hai số hạng đầu bằng
 số hạng thứ nhất, tổng hai số hạng đầu bằng  . Xác định cấp số nhân?
. Xác định cấp số nhân?
Theo bài ra ta có:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với các cạnh đáy là AB, CD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD, BC và G là trọng tâm của tam giác SAB. Tìm điều kiện của AB và CD để thiết diện của (GIJ) với hình chóp S.ABCD là hình bình hành.
Hình vẽ minh họa

Ta có ABCD là hình thang và I, J là trung điểm của AD và BC nên IJ là đường trung bình của hình thang ABCD
=> IJ // AB // CD
=> Trong (SAB) qua G kẻ MN // AB (M ∈ SA, N ∈ SB)
=> (SAB) ∩ (IJG) = MN và MN // IJ // AB // CD
Dễ thấy thiết diện của (IJG) và hình chóp là hình thang MNJI.
G là trọng tâm của tam giác SAB và MN // AB nên theo định lí Ta - lét ta có:
 (Với E là trung điểm của AB)
=> 
Ta lại có: IJ là đường trung bình của hình thang ABCD nên: 
Để hình thang MNIJ trở thành hình bình hành thì điều kiện cần là MN = IJ
Điểm kiểm tra khảo sát môn Tiếng Anh của lớp 11A được ghi trong bảng số liệu ghép nhóm như sau:
| Điểm | [0; 20) | [20; 40) | [40; 60) | [60; 80) | [80; 100) | 
| Số học sinh | 5 | 9 | 12 | 10 | 6 | 
Giá trị đại diện của nhóm thứ tư là:
Giá trị đại diện của nhóm thứ tư (hay nhóm [60; 80)) là .
Nghiệm của phương trình  là?
 là?
 Ta có: 
.
Tìm tích các tần số còn thiếu trong bảng dữ liệu dưới đây biết số trung bình là 56.
| Khoảng dữ liệu | Tần số | 
| [0; 20) | 16 | 
| [20; 40) | x | 
| [40; 60) | 25 | 
| [60; 80) | y | 
| [80; 100) | 12 | 
| [100; 120) | 10 | 
| Tổng | N = 90 | 
Ta có:
| Dữ liệu đại diện | Tần số | Tích các số liệu | 
| 10 | 16 | 160 | 
| 30 | x | 30x | 
| 50 | 25 | 1250 | 
| 70 | y | 70y | 
| 90 | 12 | 1080 | 
| 110 | 10 | 1100 | 
| Tổng | 63 + x + y | 3590 + 30x + 70y | 
Theo bài ra ta có số trung bình bằng 56 nghĩa là:
Mặt khác 
Từ (*) và (**) ta có hệ phương trình:
Cho hàm số  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Điều kiện xác định của hàm số  là:
Suy ra tập xác định của hàm số là: 
Nên hàm số không liên tục tại các điểm .
Hàm số  có tập xác định là gì?
 có tập xác định là gì?
Hàm số  xác định khi
Vậy tập xác định của hàm số  là: 
.
Trong các dãy được cho dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng?
Xét dãy số 
Ta có:
Vậy dãy số  là một cấp số cộng với 
Với x thuộc  hỏi phương trình
 hỏi phương trình  có bao nhiêu nghiệm:
 có bao nhiêu nghiệm:
Giải phương trình:
Xét nghiệm 
Do  => 
Xét nghiệm 
Do  =>
Vậy có tất cả 12 giá trị x thỏa mãn
Chị A lập bảng doanh thu bán hải sản của cửa hàng trong 20 ngày (đơn vị: triệu đồng) như sau:
| Doanh thu | [5; 7) | [7; 9) | [9; 11) | [11; 13) | [13; 15) | 
| Số ngày | 2 | 7 | 7 | 3 | 1 | 
Xác định nhóm chứa tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu.
Ta có:
| Doanh thu | [5; 7) | [7; 9) | [9; 11) | [11; 13) | [13; 15) | 
 | 
| Số ngày | 2 | 7 | 7 | 3 | 1 | N = 20 | 
| Tần số tích lũy | 2 | 9 | 16 | 19 | 20 | 
 | 
Cỡ mẫu 
=> Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là [9; 11)
(Vì 15 nằm giữa hai tần số tích lũy 9 và 16)
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Đáp án đúng là: 
Tìm b > 0 để các số  theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.
 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.
Ta có:
Các số  theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.
 (Vì b > 0)
Tìm tập xác định  của hàm số
 của hàm số  :
:
Hàm số xác định khi .
Tập xác định của hàm số là: .
Cho dãy số  xác định bởi
 xác định bởi  . Giá trị
. Giá trị  là
 là
Ta có: .
Tính tổng  . Biết dãy số (un) xác định bởi:
. Biết dãy số (un) xác định bởi: 
Ta có:
Do 
Từ đó suy ra:
Hay dãy  là một cấp số nhân có số hạng đầu 
Khi đó 
Tập giá trị của hàm số  là:
 là:
 Ta có: 
Mà 
=> 
Tính giới hạn  .
.
Ta có:
Cho cấp số nhân  với
 với  và
 và  . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
Ta có .
Xác định giới hạn của dãy số  là:
 là:
Ta có:
Cho Sn = 1 + 2 ⋅ 3 + 3 ⋅ 32 + … + n ⋅ 3n − 1.
Khẳng định nào sau đây đúng với mọi n nguyên dương?
Ta có 3Sn = 3 + 2.32 + 3.33 + … + n.3n
Từ đó 2Sn = − 1 − 3 − 32 − … − 3n − 1 + n.3n
Đổi số đo của góc  sang đơn vị độ, phút, giây
 sang đơn vị độ, phút, giây
Cách 1: Từ công thức khi đó:
Cách 2: Bấm máy tính:
Bước 1. Bấm shift mode 3 để chuyển về chế độ độ, phút, giây.
Bước 2. Bấm (shift -3π ÷16) shift DRG 2 =
Cho hình chóp  có đáy
 có đáy  là hình vuông cạnh bằng
 là hình vuông cạnh bằng  
  là điểm trên cạnh
 là điểm trên cạnh  sao cho
 sao cho  Một mặt phẳng
 Một mặt phẳng  đi qua
 đi qua  , song song với
, song song với  và
 và  cắt hình chóp theo một tứ giác. Gọi
 cắt hình chóp theo một tứ giác. Gọi  là diện tích tứ giác thiết diện và
 là diện tích tứ giác thiết diện và  , với
, với  là phân số tối giản,
 là phân số tối giản,  . Tính giá trị của biểu thức
. Tính giá trị của biểu thức  ?
 ?
Đáp án: 110
Cho hình chóp  có đáy 
 là hình vuông cạnh bằng 
 
 là điểm trên cạnh 
 sao cho 
 Một mặt phẳng 
 đi qua 
, song song với 
 và 
 cắt hình chóp theo một tứ giác. Gọi 
 là diện tích tứ giác thiết diện và 
, với 
 là phân số tối giản, 
. Tính giá trị của biểu thức 
 ?
Đáp án: 110
Hình vẽ minh họa
Ta kẻ , 
, 
.
Vì mặt phẳng  đi qua 
, song song với 
 và 
 nên 
 đều thuộc 
 và thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng 
 là tứ giác 
.
Khi đó //
Tương tự, ta có được .
Suy ra  và 
 là hình vuông.
Suy ra 
Khi đó 
Vậy 
Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua 3 điểm không thẳng hàng?
Có duy nhất 1 mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 
 Ta có 
TH1. Với 
TH2. Với 
So sánh hai nghiệm ta được  là nghiệm dương nhỏ nhất.
Một cấp số cộng có 12 số hạng. Biết rằng tổng của 12 số hạng đó bằng 144 và số hạng thứ mười hai bằng 23. Khi đó công sai d của cấp số cộng đã cho là bao nhiêu?
Ta có: 
=> d = 2
Một chiếc đồng hồ đánh chuông, kể từ thời điểm 0 (giờ) thì sau mỗi giờ thì số tiếng chuông được đánh đúng bằng số giờ mà đồng hồ chỉ tại thời điểm đánh chuông. Hỏi một ngày đồng hồ đó đánh bao nhiêu tiếng chuông?
Kể từ lúc 1 (giờ) đến 24 (giời) số tiếng chuông được đánh lập thành cấp số cộng có 24 số hạng với , công sai 
.
=> Số tiếng chuông được đánh trong 1 ngày là:
Giá trị của  bằng:
 bằng:
Ta có  mà 
Suy ra 
Giới hạn  bằng
 bằng
Ta có:
Cho  . Khẳng định nào sau đây đúng?
. Khẳng định nào sau đây đúng?
Ta có:
