Hàm số  có tập xác định là gì?
 có tập xác định là gì?
Hàm số  xác định khi
Vậy tập xác định của hàm số  là: 
.
Hàm số  có tập xác định là gì?
 có tập xác định là gì?
Hàm số  xác định khi
Vậy tập xác định của hàm số  là: 
.
Trong các dãy được cho dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng?
Xét dãy số 
Ta có:
Vậy dãy số  là một cấp số cộng với 
Cho  là nghiệm của phương trình nào sau đây?
 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
 Giải PT, ta có: 
Giới hạn  bằng
 bằng
Ta có:
Nghiệm của phương trình  là?
 là?
 Ta có: 
.
Cho hình lăng trụ  . Trọng tâm các tam giác
. Trọng tâm các tam giác  lần lượt là
 lần lượt là  . Tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng
. Tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng  .
.
Theo bài ra ta có:
Các điểm  lần lượt là trọng tâm các tam giác 
 .
.
Chứng minh tương tự 
Xác định giới hạn của dãy số  là:
 là:
Ta có:
Tính giới hạn  .
.
Ta có:
Độ dài của nhóm dữ liệu 1,5 < x ≤ 2 là:
Độ dài của nhóm là: 
Cho cấp số nhân  với
 với  và
 và  . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
Ta có .
Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua 3 điểm không thẳng hàng?
Có duy nhất 1 mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
Tính độ cao trung bình của một số cây trong bảng số liệu dưới đây:
| Chiều cao h (cm) | Số cây | 
| 130 < h ≤ 140 | 3 | 
| 140 < h ≤ 150 | 7 | 
| 150 < h ≤ 160 | 5 | 
Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm.
Ta có:
| Chiều cao h (cm) | Số cây | Tần số tích lũy | 
| 130 < h ≤ 140 | 3 | 3 | 
| 140 < h ≤ 150 | 7 | 10 | 
| 150 < h ≤ 160 | 5 | 15 | 
| Tổng | 15 | 
 | 
Ta có: 
=> Nhóm chứa trung vị là: 140 < h ≤ 150
Khi đó: 
Trung vị là: 
Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
Giả sử  song song với 
. Một đường thẳng 
 song song với 
 có thể nằm trên 
.
 bằng
 bằng
Ta có:
Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 
 Ta có 
TH1. Với 
TH2. Với 
So sánh hai nghiệm ta được  là nghiệm dương nhỏ nhất.
Đổi số đo của góc  sang đơn vị độ, phút, giây
 sang đơn vị độ, phút, giây
Cách 1: Từ công thức khi đó:
Cách 2: Bấm máy tính:
Bước 1. Bấm shift mode 3 để chuyển về chế độ độ, phút, giây.
Bước 2. Bấm (shift -3π ÷16) shift DRG 2 =
Tìm b > 0 để các số  theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.
 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.
Ta có:
Các số  theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.
 (Vì b > 0)
Cho hàm số  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Điều kiện xác định của hàm số  là:
Suy ra tập xác định của hàm số là: 
Nên hàm số không liên tục tại các điểm .
Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:  lần lượt là:
 lần lượt là:
Ta có:
Tìm tập xác định  của hàm số
 của hàm số  :
:
Hàm số xác định khi .
Tập xác định của hàm số là: .
Một cấp số cộng có 12 số hạng. Biết rằng tổng của 12 số hạng đó bằng 144 và số hạng thứ mười hai bằng 23. Khi đó công sai d của cấp số cộng đã cho là bao nhiêu?
Ta có: 
=> d = 2
Cho hình hộp  . Lấy
. Lấy  sao cho
 sao cho  và
 và  . Mặt phẳng
. Mặt phẳng  chứa đường thẳng
 chứa đường thẳng  và song song với
 và song song với  . Xác định các giao tuyến của
. Xác định các giao tuyến của  với các mặt của hình hộp. Cho biết hình tạo bởi các giao tuyến đó là hình gì?
 với các mặt của hình hộp. Cho biết hình tạo bởi các giao tuyến đó là hình gì?
Hình vẽ minh họa
Giao tuyến của  với mặt phẳng (ABCD) là đường thẳng qua M và song song với AC, đường thẳng này cắt CD tại P là trung điểm CD.
Giao tuyến của  với mặt phẳng (BCC’B’) là đường thẳng qua N và song song với B’C, đường thẳng này cắt B’C’ tại E là trung điểm B’C’.
Giao tuyến của (α) với mặt phẳng (A’B’C’D’) là đường thẳng qua E và song song với A’C’, đường thẳng này cắt A’B’ tại F là trung điểm A’B’.
Giao tuyến của (α) với mặt phẳng (ABB’A’) là đường thẳng qua F và song song với AB’, đường thẳng này cắt AA’ tại G là trung điểm AA’.
=> Hình lục giác MPNEFG là hình tạo bởi các giao tuyến của  với các mặt của hình hộp.
Đổi số đo của góc  sang đơn vị độ, phút, giây
 sang đơn vị độ, phút, giây
Cách 1: Từ công thức khi đó:
Cách 2: Bấm máy tính:
Bước 1. Bấm shift mode 3 để chuyển về chế độ độ, phút, giây.
Bước 2. Bấm -5 shift DRG 2 =
Cho Sn = 1 + 2 ⋅ 3 + 3 ⋅ 32 + … + n ⋅ 3n − 1.
Khẳng định nào sau đây đúng với mọi n nguyên dương?
Ta có 3Sn = 3 + 2.32 + 3.33 + … + n.3n
Từ đó 2Sn = − 1 − 3 − 32 − … − 3n − 1 + n.3n
Cho hình chóp  có đáy
 có đáy  là hình bình hành. Trong các cặp đường thẳng sau, cặp đường thẳng nào cắt nhau?
 là hình bình hành. Trong các cặp đường thẳng sau, cặp đường thẳng nào cắt nhau?
Hình vẽ minh họa
Quan sát hình vẽ ta thấy kết quả cần tìm là:  và BD.
Giá trị của  bằng:
 bằng:
Ta có  mà 
Suy ra 
Gọi T là tập giá trị của hàm số  . Tìm tổng các giá trị nguyên của T.
. Tìm tổng các giá trị nguyên của T.
Ta có:
Vì 
Do đó tổng các giá trị nguyên của T là 7.
Cho tứ diện  . Lấy các điểm
. Lấy các điểm  sao cho
 sao cho  . Mặt phẳng
 . Mặt phẳng  là mặt phẳng chứa đường thẳng
 là mặt phẳng chứa đường thẳng  và song song với
 và song song với  . Hình tạo bởi các giao tuyến của
. Hình tạo bởi các giao tuyến của  và các mặt của tứ diện là:
 và các mặt của tứ diện là:
Hình vẽ minh họa
Theo bài ra ta có:
 nên giao tuyến của 
 với 
 cũng song song với 
.
Xét mặt phẳng  kẻ 
Xét mặt phẳng  kẻ 
Hình tạo bởi các giao tuyến của  và các mặt của tứ diện là hình thang 
.
Ta có:
Vậy hình thang  có đáy lớn gấp 2 lần đáy nhỏ.
Nếu  và
 và  là hai nghiệm của phương trình
 là hai nghiệm của phương trình  và
 và  và
 và  là hai nghiệm của phương trình
 là hai nghiệm của phương trình  thì tích
 thì tích  bằng:
 bằng:
Ta có:  và 
 là hai nghiệm của phương trình 
nên theo định lí Vi – ét ta có:
 và 
 là hai nghiệm của phương trình 
 nên theo định lí Vi – ét ta có: 
Khi đó:
Điểm kiểm tra khảo sát môn Tiếng Anh của lớp 11A được ghi trong bảng số liệu ghép nhóm như sau:
| Điểm | [0; 20) | [20; 40) | [40; 60) | [60; 80) | [80; 100) | 
| Số học sinh | 5 | 9 | 12 | 10 | 6 | 
Giá trị đại diện của nhóm thứ tư là:
Giá trị đại diện của nhóm thứ tư (hay nhóm [60; 80)) là .
Cho dãy số  với
 với  . Số
. Số  là số hạng thứ bao nhiêu của dãy số đó?
 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy số đó?
Ta có
.
Vậy 19 là số hạng thứ 7 của dãy số đã cho.
Tìm m để hàm số ![y = f(x) = \left\{ \begin{matrix}\dfrac{2\sqrt[3]{x} - x - 1}{x - 1}\ \ khi\ x eq 1 \\mx + 1\ \ \ \ \ \ \ \ \ \ khi\ x = 1 \\\end{matrix} ight.](https://i.khoahoc.vn/data/image/holder.png) liên tục trên
 liên tục trên  .
.
Ta có:
Dễ thấy hàm số liên tục khi . Hàm số liên tục tại 
 khi và chỉ khi
Chị A lập bảng doanh thu bán hải sản của cửa hàng trong 20 ngày (đơn vị: triệu đồng) như sau:
| Doanh thu | [5; 7) | [7; 9) | [9; 11) | [11; 13) | [13; 15) | 
| Số ngày | 2 | 7 | 7 | 3 | 1 | 
Xác định nhóm chứa tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu.
Ta có:
| Doanh thu | [5; 7) | [7; 9) | [9; 11) | [11; 13) | [13; 15) | 
 | 
| Số ngày | 2 | 7 | 7 | 3 | 1 | N = 20 | 
| Tần số tích lũy | 2 | 9 | 16 | 19 | 20 | 
 | 
Cỡ mẫu 
=> Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là [9; 11)
(Vì 15 nằm giữa hai tần số tích lũy 9 và 16)
Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể từ ngày xuất hiện bệnh nhân đầu tiên biến đổi theo một hàm số thời gian (tính theo ngày) là  (người). Tốc độ trung bình gia tăng người bệnh giữa hai thời điểm
 (người). Tốc độ trung bình gia tăng người bệnh giữa hai thời điểm  ,
,  là
 là  . Tính
. Tính  và cho biết ý nghĩa của kết quả tìm được.
 và cho biết ý nghĩa của kết quả tìm được.
Đáp án: 600
Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể từ ngày xuất hiện bệnh nhân đầu tiên biến đổi theo một hàm số thời gian (tính theo ngày) là  (người). Tốc độ trung bình gia tăng người bệnh giữa hai thời điểm 
, 
 là 
. Tính 
 và cho biết ý nghĩa của kết quả tìm được.
Đáp án: 600
Ta có: 
Từ kết quả trên, ta thấy tốc độ gia tăng người bệnh ngay tại thời điểm  (ngày) là 600 người/ngày.
Tập giá trị của hàm số  là:
 là:
 Ta có: 
Mà 
=> 
Cho hình chóp  có đáy
 có đáy  là hình thang với đáy nhỏ
 là hình thang với đáy nhỏ  . Lấy các điểm
. Lấy các điểm  sao cho
 sao cho  ,
,  là trọng tâm tam giác
 là trọng tâm tam giác  . Để giao tuyến của mặt phẳng
. Để giao tuyến của mặt phẳng  với các mặt của hình chóp
 với các mặt của hình chóp  là hình bình hành thì tỉ số độ dài cạnh
 là hình bình hành thì tỉ số độ dài cạnh  bằng:
 bằng:
Hình biểu diễn
Ta có:  với 
 và đi qua 
, song song với 
.
=> Giao tuyến của mặt phẳng  với các mặt của hình chóp 
 là hình thang 
. Tính 
Để hình thang  là hình bình hành thì
Cho hình chóp tứ giác  đáy
 đáy  là hình thang đáy nhỏ
 là hình thang đáy nhỏ  ,
,  ,
,  . Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng
. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng  .
.
Hình vẽ minh họa
Ta có:
S là điểm chung thứ nhất của hai mặt phẳng  (1)
Xét mặt phẳng  có:
=>  là điểm chung thứ hai của hai mặt phẳng 
 (2)
Từ (1) và (2) 
Hình lăng trụ tam giác có bao nhiêu mặt?
Hình lăng trụ tam giác có 5 mặt.
Cho hình chóp tam giác  . Gọi điểm
. Gọi điểm  là trung điểm của
 là trung điểm của  , lấy điểm
, lấy điểm  di động trên đoạn
 di động trên đoạn  . Mặt phẳng
. Mặt phẳng  qua
 qua  song song với
 song song với  . Xác định hình tạo bởi các giao tuyến của mặt phẳng
. Xác định hình tạo bởi các giao tuyến của mặt phẳng  với các mặt của tứ diện.
 với các mặt của tứ diện.
Hình vẽ minh họa
Trong mặt phẳng (SAB), qua M kẻ đường thẳng song song với SI cắt SA tại P.
Trong mặt phẳng (ABC), qua M kẻ đường thẳng song song với IC cắt AC tại N.
Thiết diện là tam giác MNP.
Ta có: 
Vậy hình tạo bởi các giao tuyến của mặt phẳng  với tứ diện là tam giác MNP cân tại M.
Với x thuộc  hỏi phương trình
 hỏi phương trình  có bao nhiêu nghiệm:
 có bao nhiêu nghiệm:
Giải phương trình:
Xét nghiệm 
Do  => 
Xét nghiệm 
Do  =>
Vậy có tất cả 12 giá trị x thỏa mãn
Kết quả kiểm tra Toán của 30 học sinh lớp 11 được ghi theo nhóm như sau:
| Khoảng điểm | Số học sinh | 
| [20; 30) | 1 | 
| [30; 40) | 1 | 
| [40; 50) | 10 | 
| [50; 60) | 11 | 
| [60; 70) | 5 | 
| [70; 80) | 2 | 
Tìm mốt của mẫu dữ liệu. (Làm tròn đến số thập phân thứ nhất).
Ta ghi lại bảng số liệu như sau:
| Khoảng điểm | Số học sinh | 
 | 
| [20; 30) | 1 | 
 | 
| [30; 40) | 1 | 
 | 
| [40; 50) | 10 | |
| [50; 60) | 11 | |
| [60; 70) | 5 | |
| [70; 80) | 2 | 
 | 
Quan sát bảng trên ta thấy:
Nhóm chứa mốt của mẫu dữ liệu là nhóm [50; 60).
Do đó:
Khi đó ta tính mốt như sau:
Tìm tích các tần số còn thiếu trong bảng dữ liệu dưới đây biết số trung bình là 56.
| Khoảng dữ liệu | Tần số | 
| [0; 20) | 16 | 
| [20; 40) | x | 
| [40; 60) | 25 | 
| [60; 80) | y | 
| [80; 100) | 12 | 
| [100; 120) | 10 | 
| Tổng | N = 90 | 
Ta có:
| Dữ liệu đại diện | Tần số | Tích các số liệu | 
| 10 | 16 | 160 | 
| 30 | x | 30x | 
| 50 | 25 | 1250 | 
| 70 | y | 70y | 
| 90 | 12 | 1080 | 
| 110 | 10 | 1100 | 
| Tổng | 63 + x + y | 3590 + 30x + 70y | 
Theo bài ra ta có số trung bình bằng 56 nghĩa là:
Mặt khác 
Từ (*) và (**) ta có hệ phương trình:
Cho tứ diện  có
 có  . Lấy một điểm
. Lấy một điểm  bất kì trên cạnh
 bất kì trên cạnh  . Gọi mặt phẳng
. Gọi mặt phẳng  là mặt phẳng qua
 là mặt phẳng qua  song song với
 song song với  và
 và  . Biết các giao tuyến của mặt phẳng
. Biết các giao tuyến của mặt phẳng  với tứ diện tạo thành một tứ giác. Khi điểm
 với tứ diện tạo thành một tứ giác. Khi điểm  di chuyển đến vị trí
 di chuyển đến vị trí  hình tứ giác trên trở thành hình thoi. Tính giá trị biểu thức
 hình tứ giác trên trở thành hình thoi. Tính giá trị biểu thức  .
.
Hình vẽ minh họa:
Giao tuyến của  với mặt phẳng 
 là đường thẳng qua 
 và song song với 
, đường thẳng này cắt 
 tại 
.
=> 
Giao tuyến của  với mặt phẳng 
 là đường thẳng qua 
 và song song với 
, đường thẳng này cắt 
 tại 
.
=> 
Giao tuyến của  với mặt phẳng 
 là đường thẳng qua 
 và song song với 
, đường thẳng này cắt 
 tại 
.
=> 
Vậy các giao tuyến của mặt phẳng  với tứ diện tạo thành một tứ giác là hình bình hành 
.
Do đó 
Chứng minh tương tự ta được 
Do đó: 
Khi  trùng với 
 ta có: 
Suy ra 
Vậy 
Một cấp số nhân có  số hạng, công bội q bằng
 số hạng, công bội q bằng  số hạng thứ nhất, tổng hai số hạng đầu bằng
 số hạng thứ nhất, tổng hai số hạng đầu bằng  . Xác định cấp số nhân?
. Xác định cấp số nhân?
Theo bài ra ta có:
Gọi  là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số
 là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số  để bất phương trình
 để bất phương trình

Đúng với mọi x thuộc tập xác định của bất phương trình đó. Số phần tử  bằng:
 bằng:
Giả sử m là số thực thỏa mãn yêu cầu bài toán:
Với  bất phương trình trở thành 
, bất phương trình không đúng với 
=> Không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Với  bất phương trình trở thành 
, tập nghiệm của bất phương trình là 
=> Thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Với  bất phương trình trở thành 
, bất phương trình không đúng với 
=> Không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Với  đặt 
 thì 
Theo giả thiết ta có:
 với mọi giá trị x thuộc tập xác định (*)
Nếu  thì 
 mâu thuẫn với (*)
Nếu  thì 
 mâu thuẫn với (*)
Vậy  nên số phần tử của S là 1.
