Cho cấp số nhân  với
 với  và
 và  . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
Ta có .
Cho cấp số nhân  với
 với  và
 và  . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
Ta có .
Tìm b > 0 để các số  theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.
 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.
Ta có:
Các số  theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.
 (Vì b > 0)
Cho hình chóp  có đáy
 có đáy  là hình bình hành. Trong các cặp đường thẳng sau, cặp đường thẳng nào cắt nhau?
 là hình bình hành. Trong các cặp đường thẳng sau, cặp đường thẳng nào cắt nhau?
Hình vẽ minh họa
Quan sát hình vẽ ta thấy kết quả cần tìm là:  và BD.
Giá trị của  bằng:
 bằng:
Ta có  mà 
Suy ra 
Tìm tích các tần số còn thiếu trong bảng dữ liệu dưới đây biết số trung bình là 56.
| Khoảng dữ liệu | Tần số | 
| [0; 20) | 16 | 
| [20; 40) | x | 
| [40; 60) | 25 | 
| [60; 80) | y | 
| [80; 100) | 12 | 
| [100; 120) | 10 | 
| Tổng | N = 90 | 
Ta có:
| Dữ liệu đại diện | Tần số | Tích các số liệu | 
| 10 | 16 | 160 | 
| 30 | x | 30x | 
| 50 | 25 | 1250 | 
| 70 | y | 70y | 
| 90 | 12 | 1080 | 
| 110 | 10 | 1100 | 
| Tổng | 63 + x + y | 3590 + 30x + 70y | 
Theo bài ra ta có số trung bình bằng 56 nghĩa là:
Mặt khác 
Từ (*) và (**) ta có hệ phương trình:
Đổi số đo của góc  sang đơn vị độ, phút, giây
 sang đơn vị độ, phút, giây
Cách 1: Từ công thức khi đó:
Cách 2: Bấm máy tính:
Bước 1. Bấm shift mode 3 để chuyển về chế độ độ, phút, giây.
Bước 2. Bấm (shift -3π ÷16) shift DRG 2 =
Cho dãy số  với
 với  . Số
. Số  là số hạng thứ bao nhiêu của dãy số đó?
 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy số đó?
Ta có
.
Vậy 19 là số hạng thứ 7 của dãy số đã cho.
Cho hình hộp  . Lấy
. Lấy  sao cho
 sao cho  và
 và  . Mặt phẳng
. Mặt phẳng  chứa đường thẳng
 chứa đường thẳng  và song song với
 và song song với  . Xác định các giao tuyến của
. Xác định các giao tuyến của  với các mặt của hình hộp. Cho biết hình tạo bởi các giao tuyến đó là hình gì?
 với các mặt của hình hộp. Cho biết hình tạo bởi các giao tuyến đó là hình gì?
Hình vẽ minh họa
Giao tuyến của  với mặt phẳng (ABCD) là đường thẳng qua M và song song với AC, đường thẳng này cắt CD tại P là trung điểm CD.
Giao tuyến của  với mặt phẳng (BCC’B’) là đường thẳng qua N và song song với B’C, đường thẳng này cắt B’C’ tại E là trung điểm B’C’.
Giao tuyến của (α) với mặt phẳng (A’B’C’D’) là đường thẳng qua E và song song với A’C’, đường thẳng này cắt A’B’ tại F là trung điểm A’B’.
Giao tuyến của (α) với mặt phẳng (ABB’A’) là đường thẳng qua F và song song với AB’, đường thẳng này cắt AA’ tại G là trung điểm AA’.
=> Hình lục giác MPNEFG là hình tạo bởi các giao tuyến của  với các mặt của hình hộp.
Cho Sn = 1 + 2 ⋅ 3 + 3 ⋅ 32 + … + n ⋅ 3n − 1.
Khẳng định nào sau đây đúng với mọi n nguyên dương?
Ta có 3Sn = 3 + 2.32 + 3.33 + … + n.3n
Từ đó 2Sn = − 1 − 3 − 32 − … − 3n − 1 + n.3n
Nếu  và
 và  là hai nghiệm của phương trình
 là hai nghiệm của phương trình  và
 và  và
 và  là hai nghiệm của phương trình
 là hai nghiệm của phương trình  thì tích
 thì tích  bằng:
 bằng:
Ta có:  và 
 là hai nghiệm của phương trình 
nên theo định lí Vi – ét ta có:
 và 
 là hai nghiệm của phương trình 
 nên theo định lí Vi – ét ta có: 
Khi đó:
Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào là dãy số giảm?
Xét phương án , ta có:
 nên dãy này là dãy số tăng.
Xét phương án , ta có:
 nên dãy này là dãy số giảm.
Xét phương án , ta có:
 nên dãy này là dãy số tăng.
Xét phương án , ta có:
 nên dãy này là dãy số tăng.
Vậy dãy số  là dãy số giảm.
Nghiệm của phương trình  là?
 là?
 Ta có: 
.
Với x thuộc  hỏi phương trình
 hỏi phương trình  có bao nhiêu nghiệm:
 có bao nhiêu nghiệm:
Giải phương trình:
Xét nghiệm 
Do  => 
Xét nghiệm 
Do  =>
Vậy có tất cả 12 giá trị x thỏa mãn
Cho hình chóp  có đáy
 có đáy  là hình vuông cạnh bằng
 là hình vuông cạnh bằng  
  là điểm trên cạnh
 là điểm trên cạnh  sao cho
 sao cho  Một mặt phẳng
 Một mặt phẳng  đi qua
 đi qua  , song song với
, song song với  và
 và  cắt hình chóp theo một tứ giác. Gọi
 cắt hình chóp theo một tứ giác. Gọi  là diện tích tứ giác thiết diện và
 là diện tích tứ giác thiết diện và  , với
, với  là phân số tối giản,
 là phân số tối giản,  . Tính giá trị của biểu thức
. Tính giá trị của biểu thức  ?
 ?
Đáp án: 110
Cho hình chóp  có đáy 
 là hình vuông cạnh bằng 
 
 là điểm trên cạnh 
 sao cho 
 Một mặt phẳng 
 đi qua 
, song song với 
 và 
 cắt hình chóp theo một tứ giác. Gọi 
 là diện tích tứ giác thiết diện và 
, với 
 là phân số tối giản, 
. Tính giá trị của biểu thức 
 ?
Đáp án: 110
Hình vẽ minh họa
Ta kẻ , 
, 
.
Vì mặt phẳng  đi qua 
, song song với 
 và 
 nên 
 đều thuộc 
 và thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng 
 là tứ giác 
.
Khi đó //
Tương tự, ta có được .
Suy ra  và 
 là hình vuông.
Suy ra 
Khi đó 
Vậy 
Cho  . Khẳng định nào sau đây đúng?
. Khẳng định nào sau đây đúng?
Ta có:
Cho hình chóp  có đáy
 có đáy  là hình bình hành. Đường thẳng nào dưới đây song song với giao tuyến của hai mặt phẳng
 là hình bình hành. Đường thẳng nào dưới đây song song với giao tuyến của hai mặt phẳng  và
 và  ?
?
Hình vẽ minh họa:
Ta có: 
, 
 đi qua 
 và 
.
Vậy giao tuyến của hai mặt phẳng  và 
 song song với đường thẳng 
.
Gọi T là tập giá trị của hàm số  . Tìm tổng các giá trị nguyên của T.
. Tìm tổng các giá trị nguyên của T.
Ta có:
Vì 
Do đó tổng các giá trị nguyên của T là 7.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Đáp án đúng là: 
Hàm số  có tập xác định là gì?
 có tập xác định là gì?
Hàm số  xác định khi
Vậy tập xác định của hàm số  là: 
.
Một cấp số cộng có 6 số hạng. Biết rằng tổng của số hạng đầu và số hạng cuối bằng 17; tổng của số hạng thứ hai và số hạng thứ tư bằng 14. Tìm công sai d của câp số cộng đã cho.
Ta có:
Tìm khoảng biến thiên của dãy dữ liệu sau: 25; 8; 16; 12; 10; 9; 4; 13?
Ta có:
Giá trị lớn nhất: 25
Giá trị nhỏ nhất: 4
Khoảng biến thiên là: 25 – 4 = 21
Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua 3 điểm không thẳng hàng?
Có duy nhất 1 mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
Trong các dãy được cho dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng?
Xét dãy số 
Ta có:
Vậy dãy số  là một cấp số cộng với 
Xác định giới hạn của dãy số  là:
 là:
Ta có:
Gọi  là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số
 là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số  để bất phương trình
 để bất phương trình

Đúng với mọi x thuộc tập xác định của bất phương trình đó. Số phần tử  bằng:
 bằng:
Giả sử m là số thực thỏa mãn yêu cầu bài toán:
Với  bất phương trình trở thành 
, bất phương trình không đúng với 
=> Không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Với  bất phương trình trở thành 
, tập nghiệm của bất phương trình là 
=> Thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Với  bất phương trình trở thành 
, bất phương trình không đúng với 
=> Không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Với  đặt 
 thì 
Theo giả thiết ta có:
 với mọi giá trị x thuộc tập xác định (*)
Nếu  thì 
 mâu thuẫn với (*)
Nếu  thì 
 mâu thuẫn với (*)
Vậy  nên số phần tử của S là 1.
Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
Giả sử  song song với 
. Một đường thẳng 
 song song với 
 có thể nằm trên 
.
Cho hình chóp tam giác  . Gọi điểm
. Gọi điểm  là trung điểm của
 là trung điểm của  , lấy điểm
, lấy điểm  di động trên đoạn
 di động trên đoạn  . Mặt phẳng
. Mặt phẳng  qua
 qua  song song với
 song song với  . Xác định hình tạo bởi các giao tuyến của mặt phẳng
. Xác định hình tạo bởi các giao tuyến của mặt phẳng  với các mặt của tứ diện.
 với các mặt của tứ diện.
Hình vẽ minh họa
Trong mặt phẳng (SAB), qua M kẻ đường thẳng song song với SI cắt SA tại P.
Trong mặt phẳng (ABC), qua M kẻ đường thẳng song song với IC cắt AC tại N.
Thiết diện là tam giác MNP.
Ta có: 
Vậy hình tạo bởi các giao tuyến của mặt phẳng  với tứ diện là tam giác MNP cân tại M.
Một chiếc đồng hồ đánh chuông, kể từ thời điểm 0 (giờ) thì sau mỗi giờ thì số tiếng chuông được đánh đúng bằng số giờ mà đồng hồ chỉ tại thời điểm đánh chuông. Hỏi một ngày đồng hồ đó đánh bao nhiêu tiếng chuông?
Kể từ lúc 1 (giờ) đến 24 (giời) số tiếng chuông được đánh lập thành cấp số cộng có 24 số hạng với , công sai 
.
=> Số tiếng chuông được đánh trong 1 ngày là:
Biết  . Hỏi giá trị giới hạn
. Hỏi giá trị giới hạn  bằng bao nhiêu?
 bằng bao nhiêu?
Ta có:
Khi đó: 
Một cấp số nhân có  số hạng, công bội q bằng
 số hạng, công bội q bằng  số hạng thứ nhất, tổng hai số hạng đầu bằng
 số hạng thứ nhất, tổng hai số hạng đầu bằng  . Xác định cấp số nhân?
. Xác định cấp số nhân?
Theo bài ra ta có:
Xen vào giữa hai số 4 và 40 bốn số để được một cấp số cộng có công sai lớn hơn 3. Tìm tổng 4 số đó.
Sau khi chèn 4 số vào giữa hai số 4 và 40 thì cấp số cộng đó có 6 số hạng
Nghĩa là coi 4 là số hạng đầu tiên thì 40 là số hạng thứ 6
Theo bài ra ta có: 
Vậy công sai của cấp số cộng là 
Khi đó 4 số hạng được thêm lần lượt là: 
Tổng bốn số hạng ở trên là: 
Tìm tập xác định D của hàm số 
Hàm số xác định khi và chỉ khi
Mà  nên 
Vậy tập xác định 
Cho các số thực  thỏa mãn
 thỏa mãn  . Khi đó số giao điểm của hàm số
. Khi đó số giao điểm của hàm số  với trục
 với trục  là:
 là:
Hàm số  xác định và liên tục trên 
.
Hàm số  bậc ba nên đồ thị hàm số cắt Ox tối đa tại 3 điểm (1)
Ta có:
 suy ra 
 sao cho 
Lại có:  suy ra 
 sao cho 
Mặt khác 
Từ đó suy ra 
Do đó đồ thị hàm số cắt Ox tại ít nhất ba điểm (2)
Từ (1) và (2) suy ra đồ thị hàm số đã cho cắt trục Ox tại đúng ba điểm.
Cho tứ diện  . Lấy các điểm
. Lấy các điểm  sao cho
 sao cho  . Mặt phẳng
 . Mặt phẳng  là mặt phẳng chứa đường thẳng
 là mặt phẳng chứa đường thẳng  và song song với
 và song song với  . Hình tạo bởi các giao tuyến của
. Hình tạo bởi các giao tuyến của  và các mặt của tứ diện là:
 và các mặt của tứ diện là:
Hình vẽ minh họa
Theo bài ra ta có:
 nên giao tuyến của 
 với 
 cũng song song với 
.
Xét mặt phẳng  kẻ 
Xét mặt phẳng  kẻ 
Hình tạo bởi các giao tuyến của  và các mặt của tứ diện là hình thang 
.
Ta có:
Vậy hình thang  có đáy lớn gấp 2 lần đáy nhỏ.
Hàm số nào sau đây không liên tục tại  ?
?
Hàm số  có tập xác định 
 nên không liên tục tại 
.
Cho hình chóp  có đáy
 có đáy  là hình thang;
 là hình thang;  .
.  là trung điểm của cạnh
 là trung điểm của cạnh  ; mặt phẳng
; mặt phẳng  qua
 qua  và song song với mp
và song song với mp cắt hình chóp
 cắt hình chóp  theo một thiết diện là hình
 theo một thiết diện là hình  . Biết
. Biết  . Giá trị của
. Giá trị của  là:
 là:
Đáp án: 0,5 (Kết quả ghi dưới dạng số thập phân)
Cho hình chóp  có đáy 
 là hình thang; 
. 
 là trung điểm của cạnh 
; mặt phẳng 
 qua 
và song song với mp
 cắt hình chóp 
 theo một thiết diện là hình 
. Biết 
. Giá trị của 
 là:
Đáp án: 0,5 (Kết quả ghi dưới dạng số thập phân)
Hình vẽ minh họa
Gọi  lần lượt là trung điểm các cạnh 
.
Gọi  ta có 
 thẳng hàng vì cùng thuộc giao tuyến của 
 và 
.
Thiết diện là hình thang  (vì 
).
Ta có , mà 
.
Ta có  là trung điểm 
, 
 là trung điểm của 
 nên 
.
Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:  lần lượt là:
 lần lượt là:
Ta có:
Cho mẫu dữ liệu ghép nhóm sau đây:
| Nhóm | Tần số | 
| (0;10] | 8 | 
| (10;20] | 14 | 
| (20;30] | x | 
| (30;40] | 9 | 
| (40;50] | 7 | 
Biết  . Tìm cỡ mẫu?
. Tìm cỡ mẫu?
Ta có:
| Đại diện | Tần số | Tích các giá trị | 
| 5 | 8 | 40 | 
| 15 | 14 | 210 | 
| 25 | x | 25x | 
| 35 | 9 | 315 | 
| 45 | 7 | 315 | 
| Tổng | N = 38 + x | 880 + 25x | 
Theo bài ra ta có giá trị trung bình là:
Vậy số phần tử của mẫu dữ liệu là N = 38 + 12 = 50
Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số  liên tục tại
 liên tục tại 
Với mọi  ta có:
 khi 
=> 
Theo giả thiết ta phải có: 
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Ta có:
Tìm nhóm chứa mốt của mẫu dữ liệu dưới đây:
| Nhóm dữ liệu | Tần số | 
| (0; 15] | 4 | 
| (15; 30] | 12 | 
| (30; 45] | 17 | 
| (45; 60] | 7 | 
Nhóm chứa mốt là: (30; 45] vì có tần số cao nhất.
Phương trình 
 
Tính khoảng biến thiên của mẫu dữ liệu cho dưới đây:
| Khoảng thời gian học (phút) | [10; 20) | [20; 30) | [30; 40) | [40; 50) | [50; 60) | [60; 70) | [70; 80) | 
| Tần số | 2 | 3 | 14 | 8 | 3 | 8 | 2 | 
Khoảng biến thiên mẫu dữ liệu ghép nhóm được đưa ra bởi công thức:
Khoảng biến thiên = Giới hạn trên của khoảng cao nhất – Giới hạn dưới của khoảng thấp nhất
Giới hạn trên của khoảng cao nhất là: 80
Giới hạn dưới của khoảng thấp nhất là: 10
=> Khoảng biến thiên là: 
Cho hình lăng trụ  . Trọng tâm các tam giác
. Trọng tâm các tam giác  lần lượt là
 lần lượt là  . Tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng
. Tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng  .
.
Theo bài ra ta có:
Các điểm  lần lượt là trọng tâm các tam giác 
 .
.
Chứng minh tương tự 
Cho hình chóp tứ giác  đáy
 đáy  là hình thang đáy nhỏ
 là hình thang đáy nhỏ  ,
,  ,
,  . Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng
. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng  .
.
Hình vẽ minh họa
Ta có:
S là điểm chung thứ nhất của hai mặt phẳng  (1)
Xét mặt phẳng  có:
=>  là điểm chung thứ hai của hai mặt phẳng 
 (2)
Từ (1) và (2) 
