Cho mẫu số liệu ghép nhóm như sau:
| Nhóm | [0; 10) | [10; 20) | [20; 30) | [30; 40) | [40; 50) | [50; 60) | 
| Tần số | 7 | 13 | 9 | 18 | 22 | 6 | 
Mẫu số liệu có bao nhiêu nhóm?
Mẫu số liệu đã cho có 6 nhóm.
Cho mẫu số liệu ghép nhóm như sau:
| Nhóm | [0; 10) | [10; 20) | [20; 30) | [30; 40) | [40; 50) | [50; 60) | 
| Tần số | 7 | 13 | 9 | 18 | 22 | 6 | 
Mẫu số liệu có bao nhiêu nhóm?
Mẫu số liệu đã cho có 6 nhóm.
Giải phương trình  thu được kết quả là:
 thu được kết quả là:
Điều kiện 
.
Cho dãy số  xác định bởi
 xác định bởi  . Giá trị
. Giá trị  là
 là
Ta có: .
Giá trị đại diện của nhóm  là
 là
Ta có giá trị đại diện là .
Dãy số nào sau đây không phải là cấp số cộng?
Chỉ cần tồn tại hai cặp số hạng liên tiếp của dãy số có hiệu khác nhau:  thì kết luận ngay dãy số đó không phải là cấp số cộng.
Xét đáp án: loại
Xét đáp án:  Chọn
Xét đáp án: Loại
Xét đáp án: loại
Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào là cấp số nhân?
Ta thấy ở dãy số  có 
 nên đây là cấp số nhân với công bội 
.
Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
“Ba điểm phân biệt” sai. Trong trường hợp 3 điểm phân biệt thẳng hàng thì sẽ có vô số mặt phẳng chứa 3 điểm thẳng hàng đã cho.
“Một điểm và một đường thẳng” sai. Trong trường hợp điểm thuộc đường thẳng đã cho, khi đó ra chỉ có 1 đường thẳng, có vô số mặt phẳng đi qua đường thẳng đó.
“Bốn điểm phân biệt” sai. Trong trường hợp 4 điểm phân biệt thẳng hàng thì có vô số mặt phẳng đi qua 4 điểm đó hoặc trong trường hợp 4 điểm không đồng phẳng thì sẽ không tạo được mặt phẳng nào đi qua cả 4 điểm.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
Cho đường thẳng  song song với mặt phẳng
 song song với mặt phẳng  . Nếu mặt phẳng
. Nếu mặt phẳng  chứa
 chứa  và cắt
 và cắt  theo giao tuyến
 theo giao tuyến  thì
 thì  và
 và  là hai đường thẳng:
 là hai đường thẳng:
Cho đường thẳng  song song với mặt phẳng 
. Nếu mặt phẳng 
 chứa 
 và cắt 
 theo giao tuyến 
 thì 
 song song với 
.
Trong không gian cho hai mặt phẳng  và
 và  song song. Số giao điểm chung của hai mặt phẳng
 song song. Số giao điểm chung của hai mặt phẳng  và
 và  là
 là
Theo định nghĩa hai mặt phẳng song song.
Đáp án cần tìm là: 0
Giới hạn  bằng
 bằng
Ta có:
.
Vì .
Tính giới hạn  ?
?
Ta có:
Cho phương trình  (*), vậy:
 (*), vậy:
a) Phương trình có nghiệm  Đúng||Sai
 Đúng||Sai
b) Trong khoảng  phương trình có 2 nghiệm. Đúng||Sai
 phương trình có 2 nghiệm. Đúng||Sai
c) Tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng  bằng
 bằng  . Sai||Đúng
. Sai||Đúng
d) Trong khoảng  phương trình có nghiệm lớn nhất bằng
 phương trình có nghiệm lớn nhất bằng  . Đúng||Sai
. Đúng||Sai
Cho phương trình  (*), vậy:
a) Phương trình có nghiệm  Đúng||Sai
b) Trong khoảng  phương trình có 2 nghiệm. Đúng||Sai
c) Tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng  bằng 
. Sai||Đúng
d) Trong khoảng  phương trình có nghiệm lớn nhất bằng 
. Đúng||Sai
Ta có:
Vì 
Vậy phương trình có hai nghiệm thuộc khoảng  là 
.
Kết luận:
| a) Đúng | b) Đúng | c) Sai | d) Đúng | 
Cho hình chóp  có
 có  không song song với
 không song song với  Gọi
 Gọi  lần lượt là trung điểm
 lần lượt là trung điểm  Các mệnh đề sau đúng hay sai?
 Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)  không song song
 không song song  Đúng||Sai
Đúng||Sai
b)  song song
 song song  Đúng||Sai
 Đúng||Sai
c)  song song
 song song  Sai||Đúng
 Sai||Đúng
d)  song song
 song song  Sai||Đúng
 Sai||Đúng
Cho hình chóp  có 
 không song song với 
 Gọi 
 lần lượt là trung điểm 
 Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)  không song song 
Đúng||Sai
b)  song song 
 Đúng||Sai
c)  song song 
 Sai||Đúng
d)  song song 
 Sai||Đúng
Hình vẽ minh họa
Ta có:  lần lượt là trung điểm của 
 là đường trung bình của tam giác 
Ta có:  lần lượt là trung điểm của 
 là đường trung bình của tam giác 
Từ  suy ra: 
Kết luận:
| a) Đúng | b) Đúng | c) Sai | d) Sai | 
Tính được các giới hạn sau, khi đó:
a)  Sai||Đúng
 Sai||Đúng
b)  Sai||Đúng
 Sai||Đúng
c)  Đúng||Sai
 Đúng||Sai
d)  Đúng||Sai
 Đúng||Sai
Tính được các giới hạn sau, khi đó:
a)  Sai||Đúng
b)  Sai||Đúng
c)  Đúng||Sai
d)  Đúng||Sai
a)  (do 
b)  do 
c) .
Vì 
d) .
Vì 
Kết luận:
| a) Sai | b) Sai | c) Đúng | d) Đúng | 
Cho hàm số  . Khi đó:
. Khi đó:
a) Giới hạn . Sai||Đúng
. Sai||Đúng
b) Giới hạn . Đúng||Sai
. Đúng||Sai
c) Giới hạn . Đúng||Sai
. Đúng||Sai
d) Hàm số tồn tại giới hạn khi  . Sai||Đúng
 . Sai||Đúng
Cho hàm số . Khi đó:
a) Giới hạn. Sai||Đúng
b) Giới hạn. Đúng||Sai
c) Giới hạn. Đúng||Sai
d) Hàm số tồn tại giới hạn khi  . Sai||Đúng
a) Ta có: Giới hạn
b) Xét dãy số  bất kì sao cho 
 và 
, ta có: 
.
Khi đó: .
c) Xét dãy số  bất kì sao cho 
 và 
, ta có: 
.
Khi đó: .
d) Vì  (hay 
 ) nên không tồn tại 
.
Kết luận:
| a) Sai | b) Đúng | c) Đúng | d) Sai | 
Cho hình chóp  có đáy
 có đáy  là hình bình hành. Gọi
 là hình bình hành. Gọi  là trung điểm của
 là trung điểm của  Gọi
 Gọi  là giao điểm của
 là giao điểm của  với mặt phẳng
 với mặt phẳng  Khi đó
 Khi đó  . Tìm giá trị của
. Tìm giá trị của  .
.
Đáp án: -8||- 8
Cho hình chóp  có đáy 
 là hình bình hành. Gọi 
 là trung điểm của 
 Gọi 
 là giao điểm của 
 với mặt phẳng 
 Khi đó 
. Tìm giá trị của 
.
Đáp án: -8||- 8
Hình vẽ minh họa
Gọi  là tâm hình bình hành 
 suy ra 
 là trung điểm của 
Nối  cắt 
 tại 
 mà 
 suy ra 
Tam giác  có 
 lần lượt là trung điểm của 
Mà  suy ra 
 là trọng tâm tam giác 
Điểm  nằm giữa 
 và 
 suy ra 
.
Do đó .
Cho hàm số 
Có bao nhiêu giá trị nguyên của  để hàm số gián đoạn tại
 để hàm số gián đoạn tại 
Đáp án: 2024
Cho hàm số 
Có bao nhiêu giá trị nguyên của  để hàm số gián đoạn tại 
Đáp án: 2024
TXĐ: 
Ta có:
Để hàm số gián đoạn tại  thì 
Vậy có  giá trị nguyên của 
 để hàm số gián đoạn tại 
Từ hình vuông đầu tiên có cạnh bằng 1 (đơn vị độ dải), nối các trung điểm của bốn cạnh để có hình vuông thứ hai. Tiếp tục nối các trung điểm của bốn cạnh của hình vuông thứ hai để được hình vuông thứ ba. Cứ tiếp tục làm như thế, nhận được một dãy hình vuông (xem Hình 5).

Kí hiệu  là chu vi của hình vuông thứ
 là chu vi của hình vuông thứ  và
 và  là tổng chu vi của
 là tổng chu vi của  hình vuông đầu tiên. Viết công thức tính
 hình vuông đầu tiên. Viết công thức tính  và
 và  và tìm lim
 và tìm lim  (giới hạn này nếu có được gọi là tổng chu vi của các hình vuông).
 (giới hạn này nếu có được gọi là tổng chu vi của các hình vuông).
Đáp án: 13,66
Từ hình vuông đầu tiên có cạnh bằng 1 (đơn vị độ dải), nối các trung điểm của bốn cạnh để có hình vuông thứ hai. Tiếp tục nối các trung điểm của bốn cạnh của hình vuông thứ hai để được hình vuông thứ ba. Cứ tiếp tục làm như thế, nhận được một dãy hình vuông (xem Hình 5).
Kí hiệu  là chu vi của hình vuông thứ 
 và 
 là tổng chu vi của 
 hình vuông đầu tiên. Viết công thức tính 
 và 
 và tìm lim 
 (giới hạn này nếu có được gọi là tổng chu vi của các hình vuông).
Đáp án: 13,66
Ta có:
Khi xây tường gạch, người thợ thường bắt đầu với việc xây các viên gạch dẫn, sau đó căng dây nhợ dọc theo cạnh của các viên gạch dẫn đó đề làm chuẩn rồi mới xây các Viên gạch tiếp theo (xem hình vẽ tham khảo). Nếu người thợ xây viên gạch dẫn ở một đầu tường có chiều cao cách mặt đất  và căng một đầu dây nhợ vào cạnh của viên gạch thì cần điều chỉnh dây nhợ ở đầu còn lại với chiều cao
 và căng một đầu dây nhợ vào cạnh của viên gạch thì cần điều chỉnh dây nhợ ở đầu còn lại với chiều cao  . Tính giá trị
. Tính giá trị để sợi dây nhợ luôn song song với mặt đất.
để sợi dây nhợ luôn song song với mặt đất.

Đáp án: 2025
Khi xây tường gạch, người thợ thường bắt đầu với việc xây các viên gạch dẫn, sau đó căng dây nhợ dọc theo cạnh của các viên gạch dẫn đó đề làm chuẩn rồi mới xây các Viên gạch tiếp theo (xem hình vẽ tham khảo). Nếu người thợ xây viên gạch dẫn ở một đầu tường có chiều cao cách mặt đất  và căng một đầu dây nhợ vào cạnh của viên gạch thì cần điều chỉnh dây nhợ ở đầu còn lại với chiều cao 
. Tính giá trị
để sợi dây nhợ luôn song song với mặt đất.
Đáp án: 2025
Để sợi dây nhợ luôn song song với mặt đất thì ta có .
Khi đó 
Hình ảnh dưới đây là kệ sách gỗ có 4 mặt kệ với thanh gỗ đứng và thanh gỗ xiên. Giá đỡ các mặt kệ xuất hiện ở các vị trí  và
và  . Biết
. Biết  và
 và  cách đều nhau và các mặt kệ song song với mặt đất. Tính độ dài đoạn
 cách đều nhau và các mặt kệ song song với mặt đất. Tính độ dài đoạn  .
.

Đáp án: 105
Hình ảnh dưới đây là kệ sách gỗ có 4 mặt kệ với thanh gỗ đứng và thanh gỗ xiên. Giá đỡ các mặt kệ xuất hiện ở các vị trí và 
. Biết 
 và 
 cách đều nhau và các mặt kệ song song với mặt đất. Tính độ dài đoạn 
.
Đáp án: 105
Áp dụng định lý Thales trong không gian, do  cách đều nhau nên 
 cũng cách đều nhau.
Ta có nên 
.
Một hãng taxi đưa ra giá cước  (đồng) khi đi quãng đường
 (đồng) khi đi quãng đường  (km) cho loại xe 4 chỗ như sau:
 (km) cho loại xe 4 chỗ như sau:  . Tìm
. Tìm  để hàm số
 để hàm số  liên tục tại
 liên tục tại  .
.
Đáp án: 1000
Một hãng taxi đưa ra giá cước  (đồng) khi đi quãng đường 
 (km) cho loại xe 4 chỗ như sau: 
. Tìm 
 để hàm số 
 liên tục tại 
.
Đáp án: 1000
Tại  ta có:
.
 .
Hàm số liên tục tại  thì 
.
