Biết
với
. Tập nghiệm của phương trình
trên
có số phần tử là:
Ta có:
Theo đề I tồn tại hữu hạn nên phương trình phải có nghiệm kép
. Tức là:
Khi thì
Do đó nên phương trình
vô nghiệm.
Biết
với
. Tập nghiệm của phương trình
trên
có số phần tử là:
Ta có:
Theo đề I tồn tại hữu hạn nên phương trình phải có nghiệm kép
. Tức là:
Khi thì
Do đó nên phương trình
vô nghiệm.
Hình chóp lục giác có bao nhiêu mặt?
Hình chóp có 7 mặt trong đó có 6 mặt bên và 1 mặt đáy.
Dãy số nào sau đây không phải là cấp số cộng?
Chỉ cần tồn tại hai cặp số hạng liên tiếp của dãy số có hiệu khác nhau: thì kết luận ngay dãy số đó không phải là cấp số cộng.
Xét đáp án: loại
Xét đáp án: Chọn
Xét đáp án: Loại
Xét đáp án: loại
Cho hàm số
có đồ thị như hình dưới đây. Chọn khẳng định đúng.

Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số liên tục trên
Chuyển đổi dữ liệu sau:
thành dạng ghép nhóm, chia thành 5 nhóm có độ dài bằng nhau:
Đại diện X | Tần số |
[0; 2) | 2 |
[2; 4) | 7 |
| 2 |
[6; 8) | 1 |
[8; 10) | 2 |
Chuyển đổi dữ liệu sau: thành dạng ghép nhóm, chia thành 5 nhóm có độ dài bằng nhau:
Đại diện X | Tần số |
[0; 2) | 2 |
[2; 4) | 7 |
2 | |
[6; 8) | 1 |
[8; 10) | 2 |
Để chia thành 5 nhóm với độ dài bằng nhau ta lấy điểm đầu mút phải trái của nhóm đầu tiên là 0 và đầu mút phải của nhóm cuối cùng là 10 với độ dài mỗi nhóm là 6 – 4 = 2.
Ta được mẫu số ghép nhóm như sau:
Đại diện X | Tần số |
Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về "góc lượng giác"?
Trên đường tròn định hướng, góc hình học có phân biệt điểm đầu
và điểm cuối
là góc lượng giác.
Cho
là hằng số,
là một số nguyên dương. Quy tắc nào sau đây sai?
Ta có với
là một số nguyên dương.
Tìm chu kì T của hàm số ![]()
Ta có:
Hàm số tuần hoàn với chu kì
Hàm số tuần hoàn với chu kì
T là chu kì của hàm số là bội chung nhỏ nhất của T1 và T2
Suy ra hàm số tuần hoàn với chu kì
Cho dãy số
, biết
. Dãy số
bị chặn dưới bởi số nào dưới đây?
Ta có:
Hình chữ nhật ABCD có hai đỉnh A, B thuộc trục Ox, hai đỉnh C, D thuộc đồ thị hàm số y = cos x (như hình vẽ). Biết rằng
. Diện tích hình chữ nhật ABCD bằng bao nhiêu?

Gọi
Do ABCD là hình chữ nhật nên AB // CD
=>
=>
Diện tích hình chữ nhật ABCD bằng
Kết quả đúng của
là:
Xét:
Ta có:
Suy ra
.
Cho hình chóp tứ giác
đáy là hình bình hành,
là trung điểm của
. Giả sử
là mặt phẳng đi qua
đồng thời song song với
và
. Xác định các giao tuyến của mặt phẳng
và các mặt của hình chóp. Hỏi hình tạo bởi các giao tuyến trên là hình gì?
Hình vẽ minh họa
Ta có:
nên
cắt mặt phẳng
theo giao tuyến
đi qua
và song song với
, với
là trung điểm của
.
nên
cắt mặt phẳng
theo giao tuyến
đi qua
và song song với
, với
là trung điểm của
.
nên
cắt mặt phẳng
theo giao tuyến
đi qua
và song song với
, với
là trung điểm của
.
Các giao tuyến của mặt phẳng và hình chóp là tứ giác
Lại có nên
là hình thang.
Lượng nước tiêu thụ trong một tháng của các hộ gia đình trong một khu chung cư được ghi lại như sau:
|
Lượng nước (m3) |
[0; 20) |
[20; 40) |
[40; 60) |
[60; 80) |
[80; 100) |
[100; 120) |
|
Số hộ gia đỉnh |
6 |
12 |
10 |
7 |
4 |
2 |
Giá trị đại diện của nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là.
Vì nhóm chứa mốt của mẫu số liệu là nhóm nên giá trị đại diện của nhóm này là
.
Cho
và
là một số nguyên. Khi đó với mọi số nguyên dương
, có kết luận gì về
?
Ta có:
là một số nguyên
cũng là một số nguyên
Ta sẽ chứng minh là một số nguyên.
Ta có:
là một số nguyên
Giả sử là số nguyên với
. Ta sẽ chứng minh
cũng là số nguyên.
Ta có:
Theo giả thiết quy nạp ta có:
Vậy là một số nguyên.
Trên đường tròn lượng giác, cung có số đo
được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm?
Xét theo chiều dương với ta thấy cung có số đo
được biểu diễn bởi ba điểm trên đường tròn lượng giác như sau:
Cho cấp số cộng
có
và công sai
. Tổng 10 số hạng đầu của cấp số cộng bằng:
Tổng 10 số hạng đầu của cấp số cộng là
Tổng các nghiệm thuộc khoảng
của phương trình: ![]()
Giải phương trình:
Tổng nghiệm của phương trình bằng 0.
Cho tứ diện
có
. Lấy một điểm
bất kì trên cạnh
. Gọi mặt phẳng
là mặt phẳng qua
song song với
và
. Biết các giao tuyến của mặt phẳng
với tứ diện tạo thành một tứ giác. Khi điểm
di chuyển đến vị trí
hình tứ giác trên trở thành hình thoi. Tính giá trị biểu thức
.
Hình vẽ minh họa:
Giao tuyến của với mặt phẳng
là đường thẳng qua
và song song với
, đường thẳng này cắt
tại
.
=>
Giao tuyến của với mặt phẳng
là đường thẳng qua
và song song với
, đường thẳng này cắt
tại
.
=>
Giao tuyến của với mặt phẳng
là đường thẳng qua
và song song với
, đường thẳng này cắt
tại
.
=>
Vậy các giao tuyến của mặt phẳng với tứ diện tạo thành một tứ giác là hình bình hành
.
Do đó
Chứng minh tương tự ta được
Do đó:
Khi trùng với
ta có:
Suy ra
Vậy
Cho mặt phẳng
và hai đường thẳng
. Khẳng định nào sau đây đúng?
“Nếu và
thì
đồng phẳng.” sai vì có thể chéo nhau.
“Nếu và
cắt
thì
cắt
.” sai vì có thể nằm trên
“Nếu và
thì
.” sai vì có thể nằm trên
.
Cho hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến của chúng (nếu có) sẽ:
Cho hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến của chúng (nếu có) sẽ Song song với hai đường thẳng đó hoặc trùng với một trong hai đường thẳng đó.
Chiều cao một số cây được ghi lại trong bảng số liệu dưới đây:
Chiều cao h (cm) | Số cây |
130 < h ≤ 140 | 3 |
140 < h ≤ 150 | 7 |
150 < h ≤ 160 | 5 |
Nhóm chứa trung vị là:
Ta có:
Chiều cao h (cm) | Số cây | Tần số tích lũy |
130 < h ≤ 140 | 3 | 3 |
140 < h ≤ 150 | 7 | 10 |
150 < h ≤ 160 | 5 | 15 |
Tổng | N = 15 |
|
Ta có:
=> Nhóm chứa trung vị là: 140 < h ≤ 150
Kết quả của giới hạn
bằng:
Ta có:
Cho bảng dữ liệu như sau:
Đại diện A | [15,5; 20,5) | [20,5; 25,5) | [25,5; 30,5) | [30,5; 35,5) | [35,5; 40,5) | [40,5; 45,5) | [45,5; 50,5) | [50,5; 55,5) |
Tần số | 5 | 6 | 12 | 14 | 26 | 12 | 16 | 9 |
Tính tứ phân vị thứ nhất của mẫu dữ liệu đã cho?
Ta có:
Đại diện X | Tần số | Tần số tích lũy |
[15,5; 20,5) | 5 | 5 |
[20,5; 25,5) | 6 | 11 |
[25,5; 30,5) | 12 | 23 |
[30,5; 35,5) | 14 | 37 |
[35,5; 40,5) | 26 | 63 |
[40,5; 45,5) | 12 | 75 |
[45,5; 50,5) | 16 | 91 |
[50,5; 55,5) | 9 | 100 |
| N = 100 |
|
Ta lại có:
=> Nhóm chứa là
(vì 25 nằm giữa các tần số tích lũy 23 và 37).
Khi đó ta tìm được các giá trị:
Cho hàm số
. Các kết luận dưới đây đúng hay sai?
a)
. Sai||Đúng
b)
. Sai||Đúng
c)
. Đúng||Sai
d) Hàm số
liên tục tại
. Đúng||Sai
Cho hàm số . Các kết luận dưới đây đúng hay sai?
a). Sai||Đúng
b). Sai||Đúng
c). Đúng||Sai
d) Hàm số liên tục tại
. Đúng||Sai
a) Sai
.
b) Sai
.
c) Đúng
.
d) Đúng
Ta có:
và
.
.
Vậy nên hàm số
liên tục tại
.
Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
Hàm số tuần hoàn với chu kì
Do hàm số nghịch biến trên
=> Hàm số nghịch biến khi
Vậy đáp án đúng là
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với
thì
có thể cắt nhau cùng nằm trong
.
Biết rằng
, với
là phân số tối giản và
. Tính
.
Ta có:
.
Vậy: .
Cho bảng dữ liệu như sau
Đại diện A | Tần số |
[0; 10) | 6 |
[10; 20) | 24 |
[20; 30) | x |
[30; 40) | 16 |
[40; 50) | 9 |
Tính giá trị của x. Biết trung vị của mẫu dữ liệu ghép nhóm là 32.
Ta có:
Đại diện A | Tần số | Tần số tích lũy |
[0; 10) | 6 | 6 |
[10; 20) | 24 | 30 |
[20; 30) | 25 | 55 |
[30; 40) | x | 55 + x |
[40; 50) | 9 | 64 + x |
Tổng | N = 64 + x |
|
Trung vị là 24 => Nhóm chứa trung vị là [20; 30)
Cho cấp số cộng
có
và
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Ta có
Cho tứ diện đều S.ABC. Gọi I là trung điểm của AB, M là một điểm lưu động trên đoạn AI. Qua M vẽ mặt phẳng (∝) // (SIC). Khi đó thiết diện của mặt phẳng (∝) và tứ diện S.ABC là:
Qua M kẻ đường thẳng song song với IC cắt AC tại E và kẻ đường thẳng song song với SI cắt SA tại D.
Khi đó thiết diện của mặt phẳng (α)) với tứ diện S.ABC là tam giác MED
Lại có: MD // SI => (1)
ME // IC => (2)
Từ (1) và (2) suy ra:
Vì S.ABC là tứ diện đều nên SI = CI (vì hai tam giác SAB và CAB là hai tam giác bằng nhau nên hai đường trung tuyến tương ứng bằng nhau)
Suy ra MD = ME
Vậy tam giác MED cân tại M.
Nếu các dãy số
thỏa mãn
và
thì
bằng:
Ta có .
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. M là trung điểm của SC. Hình chiếu song song của điểm M theo phương AB lên mặt phẳng (SAD) là điểm nào sau đây?
Do mặt phẳng (MAB) chứa AB // CD nên giao tuyến của (MAB) với (SCD) là đường thẳng đi qua M và song song với AB.
Giả sử đường thẳng này cắt SD tại điểm I.
Khi đó MI là đường trung bình của tam giác SCD
=> I là trung điểm của SD.
Vậy hình chiếu song song của điểm M theo phương AB lên mặt phẳng (SAD) là trung điểm của SD.
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây:
Theo định nghĩa về vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian thì đáp án đúng là: " Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung."
Cho hàm số
xác định trên
thỏa mãn
. Tính giới hạn
?
Cho hàm số xác định trên
thỏa mãn
. Tính giới hạn
?
Tìm chu kì của hàm số
?
Hàm số tuần hoàn với chu kì
Áp dụng công thức trên ta suy ra hàm số tuần hoàn với chu kì
.
Cho hình lập phương
. Số đường thẳng chứa cạnh của hình lập phương chéo nhau với đường thẳng
là:

Các đường thẳng chéo nhau với cạnh AB là .
Một hình chóp có tổng số đỉnh và số cạnh bằng
. Tìm số cạnh của đa giác đáy?
Một hình chóp có đáy là đa giác cạnh thì có
đỉnh và
cạnh
Tổng số đỉnh và số cạnh bằng 14
=> Số cạnh đáy của hình chóp là: 4.
Biết giới hạn
và
. Khi đó:
a) Tích
. Sai||Đúng
b) Hàm số
có tập xác định là
. Đúng||Sai
c) Giá trị
là số lớn hơn
. Đúng||Sai
d) Phương trình lượng giác
vô nghiệm. Sai||Đúng
Biết giới hạn và
. Khi đó:
a) Tích . Sai||Đúng
b) Hàm số có tập xác định là
. Đúng||Sai
c) Giá trị là số lớn hơn
. Đúng||Sai
d) Phương trình lượng giác vô nghiệm. Sai||Đúng
Ta có: ,
Do
a) Tích
b) Hàm số có tập xác định là
c) Giá trị là số lớn hơn
d) Phương trình lượng giác có nghiệm
Kết luận:
|
a) Sai |
b) Đúng |
c) Đúng |
d) Sai |
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
liên tục trên
?
Ta có:
Hàm số liên tục trên các khoảng
. Khi đó hàm số đã cho liên tục trên
khi và chỉ khi nó liên tục tại
, tức là ta cần có:
Ta lại có:
Khi đó không thỏa mãn với mọi
Vậy không tồn tại giá trị nào của tham số m thỏa mãn điều kiện đề bài.
Giải phương trình
?
Ta có và .
Do đó phương trình
Xét nghiệm .
Vậy phương trình có nghiệm .
Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
Dãy là cấp số nhân với công bội
.
Dãy là cấp số nhân với công bội
.
Dãy là cấp số nhân với công bội
.
Dãy là cấp số cộng với công sai
.
Ba số hạng đầu của một cấp số nhân là
và
. Tìm
biết rằng công bội của cấp số nhân là
?
Ta có:
Ba số hạng đầu của một cấp số nhân là và
có công bội
Tính tổng
với
.
Các số hạng có tổng S gồm có n số hạng theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân có
Tìm chu kì T của hàm số ![]()
Hàm số y = sin(ax + b) tuần hoàn với chu kì
=> tuần hoàn với chu kì
Kết luận nào đúng về tập nghiệm của phương trình
?
Ta có:
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là .