Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Lấy điểm , mặt phẳng đi qua và song song với . Giao điểm của mặt phẳng với các cạnh lần lượt tại . Kết luận nào sau đây đúng?
Hình vẽ minh họa
Ta có:
Mà
Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Lấy điểm , mặt phẳng đi qua và song song với . Giao điểm của mặt phẳng với các cạnh lần lượt tại . Kết luận nào sau đây đúng?
Hình vẽ minh họa
Ta có:
Mà
Cho cấp số cộng có và . Tìm
Ta có:
Cho hình chóp O.ABC, A’ là trung điểm của OA, B’, C’ tương ứng thuộc các cạnh OB, OC và không phải là trung điểm của các cạnh này. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Trong mặt phẳng (OAC) ta có: Điểm C’ không là trung điểm của OC nên A’C’ không song song với AC.
=> AC và A’C’ cắt nhau.
Phương án "Hai đường thẳng CB và C’B’ cắt nhau tại một điểm thuộc (OAB)." sai vì CB, C’B’ cắt nhau tại 1 điểm thuộc mặt phẳng (OBC).
Tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng là:
Giải phương trình:
Xét nghiệm
Do =>
=>
Xét nghiệm
Do
vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình là:
Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu cạnh?
Hình chóp ngũ giác có 10 cạnh.
Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Ta có:
Vậy là mệnh đề đúng.
Thực hiện khảo sát chi phí thanh toán cước điện thoại trong 1 tháng của cư dân trong một chung cư thu được kết quả ghi trong bảng sau:
Số tiền (nghìn đồng) | Số người |
[0; 50) | 5 |
[50; 100) | 12 |
[100; 150) | 23 |
[150; 200) | 17 |
[200; 250) | 3 |
Nhóm nào chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu?
Ta có:
Số tiền (nghìn đồng) | Số người | Tần số tích lũy |
[0; 50) | 5 | 5 |
[50; 100) | 12 | 17 |
[100; 150) | 23 | 40 |
[150; 200) | 17 | 57 |
[200; 250) | 3 | 60 |
| N = 60 |
|
Cỡ mẫu là:
=> Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là [50; 100) (vì 15 nằm giữa hai tần số tích lũy 5 và 17)
Tìm chu kì T của hàm số
Ta có:
Hàm số tuần hoàn với chu kì
Hàm số tuần hoàn với chu kì
T là chu kì của hàm số là bội chung nhỏ nhất của T1 và T2
Suy ra hàm số tuần hoàn với chu kì
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a) Dãy số xác định bởi công thức là một dãy số giảm. Sai||Đúng
b) . Đúng||Sai
c) Cấp số cộng thỏa mãn có số hạng tổng quát là . Sai||Đúng
d) Biết rằng khi viết thêm bốn số vào giữa hai số 160 và 5 để được một cấp số nhân. Khi đó tổng các số hạng của cấp số nhân đó bằng 215. Sai||Đúng
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a) Dãy số xác định bởi công thức là một dãy số giảm. Sai||Đúng
b) . Đúng||Sai
c) Cấp số cộng thỏa mãn có số hạng tổng quát là . Sai||Đúng
d) Biết rằng khi viết thêm bốn số vào giữa hai số 160 và 5 để được một cấp số nhân. Khi đó tổng các số hạng của cấp số nhân đó bằng 215. Sai||Đúng
a) Xét dãy số đã cho ta có:
nên dãy số không tăng không giảm.
b) đúng bằng chứng minh quy nạp.
c) Công sai d = 5 và số hạng đầu tiên bằng
Khi đó số hạng tổng quát của cấp số cộng là
d) Từ giả thiết ta có:
Suy ra tổng các số hạng của cấp số nhân đó là: .
Cho cấp số nhân có số hạng đầu là , công bội là . Tính ?
Theo công thức cấp số nhân ta có:
Dãy số nào dưới đây có giới hạn bằng 0?
Ta có:
Do là dãy cấp số nhân có
Cho các mệnh đề:
1) Nếu hàm số liên tục trên và thì tồn tại sao cho .
2) Nếu hàm số liên tục trên và thì phương trình có nghiệm.
3) Nếu hàm số đơn điệu trên và thì phương trình có nghiệm duy nhất trên .
Trong các mệnh đề trên:
Theo tính chất hàm số liên tục thì
1) Nếu hàm số liên tục trên và thì tồn tại sao cho . Mệnh đề sai.
2) Nếu hàm số liên tục trên và thì phương trình có nghiệm. Mệnh đề đúng.
3) Nếu hàm số đơn điệu trên và thì phương trình có nghiệm duy nhất trên . Mệnh đề đúng.
Cho hàm số . Mệnh đề nào sai?
Ta có:
là hàm đa thức nên liên tục trên .
Ta có: có nghiệm trên
Mà
Vậy phương trình có nghiệm trên khoảng
Ta có: có nghiệm trên
Vậy mệnh đề sai là “Phương trình không có nghiệm trên khoảng ”
Cho khai triển . Tìm m để tổng các hệ số của khai triển bằng 0.
Tổng các hệ số của khai triển là giá trị của biểu thức tại
Vậy tổng các hệ số của khai triển là:
Để tổng các hệ số khai triển bằng 0 thì
bằng
Đổi số đo sang số đo theo đơn vị là radian.
Ta có:
Điểm kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 11A được ghi trong bảng sau:
Điểm | Số học sinh |
[20; 30) | 4 |
[30; 40) | 6 |
[40; 50) | 15 |
[50; 60) | 12 |
[60; 70) | 10 |
[70; 80) | 6 |
[80; 90) | 4 |
[90; 100] | 3 |
Biết rằng nếu học sinh có điểm thi dưới 40 điểm sẽ không đạt yêu cầu vượt qua kì thi. Hỏi số học sinh không đạt yêu cầu là bao nhiêu?
Quan sát bảng số liệu ghép nhóm ta thấy:
Nhóm [20; 30) có 4 học sinh
Nhóm [30; 40) có 6 học sinh
=> Số học sinh không đạt yêu cầu là 6 + 4 = 10 (học sinh)
Cho hình chóp . Lấy là trung điểm của các đoạn thẳng , là trung điểm của , sao cho . Chọn khẳng định sai.
Hình vẽ minh họa
Ta có:
Vậy các giao tuyến tạo bởi và hình chóp tạo thành là tam giác .
Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng?
Dãy (un) là một cấp số cộng
=> với a, b là hằng số
=>
Cho tứ diện có . Lấy một điểm bất kì trên cạnh . Gọi mặt phẳng là mặt phẳng qua song song với và . Biết các giao tuyến của mặt phẳng với tứ diện tạo thành một tứ giác. Khi điểm di chuyển đến vị trí hình tứ giác trên trở thành hình thoi. Tính giá trị biểu thức .
Hình vẽ minh họa:
Giao tuyến của với mặt phẳng là đường thẳng qua và song song với , đường thẳng này cắt tại .
=>
Giao tuyến của với mặt phẳng là đường thẳng qua và song song với , đường thẳng này cắt tại .
=>
Giao tuyến của với mặt phẳng là đường thẳng qua và song song với , đường thẳng này cắt tại .
=>
Vậy các giao tuyến của mặt phẳng với tứ diện tạo thành một tứ giác là hình bình hành .
Do đó
Chứng minh tương tự ta được
Do đó:
Khi trùng với ta có:
Suy ra
Vậy
Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch là (A). Tại thời điểm thì cường độ trong mạch có giá trị bằng.
Thay vào biểu thức cường độ dòng điện ta được:
.
Tìm tập xác định của hàm số
Hàm số xác định khi
Vậy tập xác định
Cho hình chóp S.ABCD với đáy là hình thang ABCD, đáy lớn BC gấp đôi đáy nhỏ AD. Gọi E là trung điểm AD và O là giao điểm của AC và BE, I là một điểm thuộc đoạn OC (I khác O và C). Mặt phẳng (α) qua I song song với (SBE). Xác định hình tạo bởi các giao tuyến của mặt phẳng (α) với hình chóp S.ABCD.
Hình vẽ minh họa
Ta có:
=> => Ix cắt BC tại M, AD tại Q.
Ta có:
=>
=> Mx cắt SC tại N.
Ta có:
=>
=> Qx cắt SD tại P
Tứ giác BCDE là hình bình hành
=> CD // BE // MQ
=> CD // (α).
Ta có:
=>
Vậy hình tạo bởi các giao tuyến của mặt phẳng (α) với hình chóp S.ABCD là hình thang MNPQ.
Cho hình chóp có lần lượt là trọng tâm các tam giác và . Gọi là trung điểm cạnh . Mặt phẳng cắt tại . Tỉ số bằng:
Hình vẽ minh họa
Ta có: là trọng tâm tam giác và là trung điểm của .
=> thẳng hàng hay
Ta lại có là trọng tâm tam giác nên kéo dài cắt tại trung điểm của .
Vậy là trung điểm của suy ra
Hàm số có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
Áp dụng công thức
Ta có
Ta có
Biết liên tục trên . Khẳng định nào sau đây đúng?
Dễ thấy liên tục trên mỗi khoảng và . Khi đó hàm số liên tục trên đoạn khi và chỉ khi hàm số liên tục tại
Tức là ta cần có:
Ta có:
Khi đó (*) trở thành
Cho bảng số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm | Tần số |
[0; 20) | 16 |
[20; 40) | 12 |
[40; 60) | 25 |
[60; 80) | 15 |
[80; 100) | 12 |
[100; 120) | 10 |
Tổng | N = 90 |
Giá trị tứ phân vị thứ nhất là: 30,8 || 30.8 || 30 , 8 || 30 . 8
Giá trị tứ phân vị thứ ba là: 79,3 || 79.3 ||79 , 3|| 79 . 3
Cho bảng số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm | Tần số |
[0; 20) | 16 |
[20; 40) | 12 |
[40; 60) | 25 |
[60; 80) | 15 |
[80; 100) | 12 |
[100; 120) | 10 |
Tổng | N = 90 |
Giá trị tứ phân vị thứ nhất là: 30,8 || 30.8 || 30 , 8 || 30 . 8
Giá trị tứ phân vị thứ ba là: 79,3 || 79.3 ||79 , 3|| 79 . 3
Ta có:
Nhóm | Tần số | Tần số tích lũy |
[0; 20) | 16 | 16 |
[20; 40) | 12 | 28 |
[40; 60) | 25 | 53 |
[60; 80) | 15 | 68 |
[80; 100) | 12 | 80 |
[100; 120) | 10 | 90 |
Tổng | N = 90 |
|
Ta có:
=> Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là: [20; 40)
Khi đó ta có:
Tứ phân vị thứ nhất được tính như sau:
Ta có:
=> Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là: [60; 80)
Khi đó ta có:
Tứ phân vị thứ ba được tính như sau:
Tìm b > 0 để các số theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.
Ta có:
Các số theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.
(Vì b > 0)
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình vô nghiệm.
TH1. Với m = 2, phương trình : vô lý.
Suy ra m=2 thì phương trình đã cho vô nghiệm.
TH2. Với , phương trình
Để phương trình vô nghiệm
Kết hợp hai trường hợp, ta được là giá trị cần tìm.
Cho dãy số biết . Số hạng có ba chữ số lớn nhất của dãy là:
Tìm số hạng tổng quát của dãy số
Dự đoán
Ta chứng minh theo phương pháp quy nạp
Với ta có:
Giả sử , khi đó ta có:
Vậy công thức tổng quát được chứng minh theo nguyên lí quy nạp.
Ta có:
Mà
Nên ta chọn
Vậy là số hạng cần tìm.
Cho . Khẳng định nào sau đây đúng?
Ta có:
Cho dãy số với . Chọn kết quả đúng của là:
Ta có:
= 0
Cho dãy số với và . Chọn giá trị đúng của trong các số sau:
Áp dụng phương pháp quy nạp toán học ta có
Nên ta có :
Suy ra : , mà
Vậy .
bằng
Ta có:
Giá trị của bằng:
Với mọi M >0 lớn tùy ý, ta chọn
Ta có:
với mọi
Vậy .
Cho hình chóp , gọi là trung điểm của . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và .
Hình vẽ minh họa
Ta có: là điểm chung của mặt phẳng và (*)
Ta có:
=> là điểm chung của mặt phẳng và (**)
Từ (*) và (**) suy ra
Tuổi (tính theo năm) của 6 nam và 6 nữ được thống kê như sau:
Nữ | 6 | 7 | 9 | 8 | 10 | 10 |
Nam | 7 | 9 | 12 | 14 | 13 | 17 |
a) Khoảng biến thiên giá trị của nữ là: 4
Khoảng biến thiên giá trị của nam là: 10
b) Nếu tuổi của hai nhóm được kết hợp với nhau thì khoảng biến thiên là: 11
Tuổi (tính theo năm) của 6 nam và 6 nữ được thống kê như sau:
Nữ | 6 | 7 | 9 | 8 | 10 | 10 |
Nam | 7 | 9 | 12 | 14 | 13 | 17 |
a) Khoảng biến thiên giá trị của nữ là: 4
Khoảng biến thiên giá trị của nam là: 10
b) Nếu tuổi của hai nhóm được kết hợp với nhau thì khoảng biến thiên là: 11
a) Khoảng biến thiên giá trị của nữ là:
Khoảng biến thiên giá trị của nam là:
b) Nếu tuổi của hai nhóm được kết hợp với nhau thì khoảng biến thiên là:
Rút gọn biểu thức với
Ta có:
Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Lấy , mặt phẳng đi qua và song song với mặt phẳng . Khi đó các giao tuyến của mặt phẳng với các mặt của là hình gì?
Hình vẽ minh họa
Giao tuyến của với là .
Giao tuyến của với là .
Từ đó suy ra các giao tuyến của mặt phẳng với các mặt của là hình thang MNPQ.
Giả sử là các giá trị để hàm số có giới hạn hữu hạn khi dần tới . Tính giá trị biểu thức
Ta có:
Suy ra hữu hạn khi dần tới khi và chỉ khi
Do nên điều kiện cần để có (*) là
Ngược lại với ta có:
=> có giới hạn hữu hạn khi dần tới
Cho mặt phẳng và hai đường thẳng . Khẳng định nào sau đây đúng?
“Nếu và thì đồng phẳng.” sai vì có thể chéo nhau.
“Nếu và cắt thì cắt .” sai vì có thể nằm trên
“Nếu và thì .” sai vì có thể nằm trên .
Cho dãy số (un) với
Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới đây?
Ta có un + 1 = un + (−1)2n + 1 = un − 1
u1 = 1; u2 = u1 − 1; u3 = u2 − 1; …; un = un − 1 − 1
Cộng vế với vế của các đẳng thức trên, ta được:
un = 1 − (n−1) = 2 − n.
Chiều cao của 50 học sinh (chính xác đến cm) và nhóm được các kết quả như sau:
Chiều cao (cm) | Số học sinh |
[150; 154] | 5 |
[155; 159] | 2 |
[160; 164] | 6 |
[165; 169] | 8 |
[170; 174] | 9 |
[175; 179] | 11 |
[180; 184] | 6 |
[185; 189] | 3 |
Tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên. (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Ta có:
Chiều cao (cm) | Số học sinh | Tần số tích lũy |
(149,5; 154,5] | 5 | 5 |
(154,5; 159,5] | 2 | 7 |
(159,5; 164,5] | 6 | 13 |
(164,5; 169,5] | 8 | 21 |
(169,5; 174,5] | 9 | 30 |
(174,5; 179,5] | 11 | 41 |
(179,5; 184,5] | 6 | 47 |
(184,5; 189,5] | 3 | 50 |
Tổng | N = 50 |
|
Ta có:
=> Nhóm chứa trung vị là
Khi đó:
Trung vị của mẫu số liệu là:
Cho hình chóp có là trung điểm của đoạn thẳng . Tìm khẳng định sai dưới đây.
Hình vẽ minh họa
Ta có: và không đồng phẳng nên khẳng định và cắt nhau là sai.
Mệnh đề nào sau đây sai?
Mệnh đề sai:
Sửa lại: