Thời gian chạy trung bình cự li (giây) của các bạn học sinh là
Thời gian chạy trung bình cự li (giây) của các bạn học sinh là:
(giây)
Thời gian chạy trung bình cự li (giây) của các bạn học sinh là
Thời gian chạy trung bình cự li (giây) của các bạn học sinh là:
(giây)
Nghiệm của phương trình là
Ta có:
Với , cho dãy số gồm các số nguyên dương chia hết cho : , , , , …Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
Ta có , , , ,…
Suy ra .
Cho cấp số cộng có và công sai . Tổng 10 số hạng đầu của cấp số cộng bằng:
Tổng 10 số hạng đầu của cấp số cộng là
Cho cấp số nhân có số hạng đầu và công bội . Số hạng thứ sáu của là:
Ta có:
Cho mẫu số liệu sau và cho biết cân nặng của học sinh lớp 11 trong 1 lớp:
Cân nặng |
Dưới 55 |
Từ 55 đến 65 |
Trên 65 |
Số học sinh |
20 |
15 |
2 |
Số học sinh của hợp đó là bao nhiêu?
Số học sinh của lớp đó là: .
Trong mặt phẳng , cho tứ giác có cắt tại , cắt tại , là điểm không thuộc . Giao tuyến của và là
Hai mặt phẳng và có hai điểm chung là và nên có giao tuyến là đường thẳng .
Cho hình chóp tứ giác gọi và lần lượt là trung điểm các cạnh và Khi đó song song với đường thẳng
Do là đường trung bình của tam giác nên
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
Khẳng định đúng là:
Nếu thì tồn tại trong đường thẳng để .
Cho hình lăng trụ tam giác (xem hình vẽ), chọn khẳng định sai.
Vì các mặt bên của hình lăng trụ đã cho là hình bình hành nên đáp án «Các mặt bên là hình chữ nhật» sai.
Giới hạn bằng
Ta có:
Tính giới hạn ta được kết quả bằng
Ta có:
.
Cho phương trình lượng giác
a) Phương trình có nghiệm Sai||Đúng
b) Phương trình có nghiệm âm lớn nhất bằng Đúng||Sai
c) Trên khoảng phương trình đã cho có 3 nghiệm Sai||Đúng
d) Tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng bằng Đúng||Sai
Cho phương trình lượng giác
a) Phương trình có nghiệm Sai||Đúng
b) Phương trình có nghiệm âm lớn nhất bằng Đúng||Sai
c) Trên khoảng phương trình đã cho có 3 nghiệm Sai||Đúng
d) Tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng bằng Đúng||Sai
Ta có:
Vì nên .
Kết luận:
a) Sai |
b) Đúng |
c) Sai |
d) Đúng |
Cho dãy số với , trong đó là tham số thực.
a) Khi thì Đúng||Sai
b) Khi thì . Sai||Đúng
c) Khi thì . Đúng||Sai
d) Khi thì Đúng||Sai
Cho dãy số với , trong đó là tham số thực.
a) Khi thì Đúng||Sai
b) Khi thì . Sai||Đúng
c) Khi thì . Đúng||Sai
d) Khi thì Đúng||Sai
Ta có
Nhận lượng liên hợp :
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) . Đúng||Sai
b) . Đúng||Sai
c) . Sai||Đúng
d) . Đúng||Sai
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) . Đúng||Sai
b) . Đúng||Sai
c) . Sai||Đúng
d) . Đúng||Sai
+ Với đáp án a ta có:
a đúng.
+ Với đáp án B ta có:
b đúng.
+ Với đáp án c ta có , với mọi và
Vậy c sai.
+ Với đáp án d ta có , với mọi và
Vậy d đúng.
Kết luận:
a) Đúng |
b) Sai |
c) Đúng |
d) Đúng |
Cho hình chóp có đáy là hình thang ( là đáy lớn, là đáy nhỏ). Gọi lần lượt là trung điểm của và . là giao điểm của các đường thẳng và . Khi đó:
a) Giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng là điểm thuộc đường thẳng . Đúng||Sai
b) Đường thẳng cắt mặt phẳng tại . Tứ giác là hình bình hành. Sai||Đúng
c) Các đường thẳng cùng đi qua một điểm. Đúng||Sai
d) Cho biết . Tỉ số diện tích của hai tam giác và bằng . Sai||Đúng
Cho hình chóp có đáy là hình thang ( là đáy lớn, là đáy nhỏ). Gọi lần lượt là trung điểm của và . là giao điểm của các đường thẳng và . Khi đó:
a) Giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng là điểm thuộc đường thẳng . Đúng||Sai
b) Đường thẳng cắt mặt phẳng tại . Tứ giác là hình bình hành. Sai||Đúng
c) Các đường thẳng cùng đi qua một điểm. Đúng||Sai
d) Cho biết . Tỉ số diện tích của hai tam giác và bằng . Sai||Đúng
a) Có .
Trong mp (SAB), gọi , có . Do đó .
b) Trong mp , gọi , có .
Do đó .
Có
.
Suy ra tứ giác là hình thang.
c) Trong mp , gọi .
Mà ,
Hay . Kết luận 3 đường thẳng đồng quy tại điểm .
d) Khi dễ dàng chứng minh được lần lượt là trung điểm của và . Suy ra lần lượt là trọng tâm của hai tam giác và .
Do đó , gọi lần lượt là độ dài đường cao xuất phát từ đỉnh xuống hai đáy và , dễ thấy .
Vậy .
Kết luận:
a) Đúng |
b) Đúng |
c) Sai |
d) Đúng |
Một quả bóng cao su được thả từ độ cao . Mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên hai phần ba độ cao của lần rơi trước. Tổng các khoảng cách rơi và nảy của quả bóng từ lúc thả bóng cho đến lúc bóng không nảy nữa bằng
Đáp án 405
Một quả bóng cao su được thả từ độ cao . Mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên hai phần ba độ cao của lần rơi trước. Tổng các khoảng cách rơi và nảy của quả bóng từ lúc thả bóng cho đến lúc bóng không nảy nữa bằng
Đáp án 405
Gọi là khoảng cách lần rơi thứ
Ta có , ,…, ,…
Suy ra tổng các khoảng cách rơi của quả bóng từ lúc thả bóng cho đến lần rơi thứ bằng .
Gọi là khoảng cách lần nảy thứ
Ta có , ,…, ,…
Suy ra tổng các khoảng cách nảy của quả bóng từ lúc thả bóng cho đến đến lần nảy thứ bằng .
Vậy tổng các khoảng cách rơi và nảy của quả bóng từ lúc thả bóng cho đến lúc bóng không nảy nữa bằng .
Cho tứ diện có là trọng tâm của và là một điểm trên cạnh sao cho . Tìm để đường thẳng song song với mặt phẳng
Đáp án: 2
Cho tứ diện có là trọng tâm của và là một điểm trên cạnh sao cho . Tìm để đường thẳng song song với mặt phẳng
Đáp án: 2
Gọi là trung điểm đoạn , suy ra ( là trọng tâm của tam giác ).
Ta có và .
Do đó .
Suy ra .
Vậy .
Kết quả giới hạn , với là phân số tối giản . Tổng bằng bao nhiêu?
Đáp án: 3
Kết quả giới hạn , với là phân số tối giản . Tổng bằng bao nhiêu?
Đáp án: 3
Ta có
.
Suy ra .
Cho các số thực thỏa mãn . Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục là
Đáp án: 3
Cho các số thực thỏa mãn . Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục là
Đáp án: 3
Ta có sao cho (1).
Ta có sao cho (2).
Ta có sao cho (3).
Từ (1), (2) và (3) ta suy ra số giao điểm của đồ thị hàm số và trục bằng 3.
Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi là trọng tâm tam giác và là trung điểm cạnh . Gọi là giao điểm của với mặt phẳng .
Tính tỷ số
Đáp án: 0,5 (Kết quả ghi dưới dạng số thập phân)
Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi là trọng tâm tam giác và là trung điểm cạnh . Gọi là giao điểm của với mặt phẳng .
Tính tỷ số
Đáp án: 0,5 (Kết quả ghi dưới dạng số thập phân)
Hình vẽ minh họa
Gọi , .
Trong mặt phẳng , kéo dài cắt tại .
Tam giác có và là hai đường trung tuyến.
Suy ra là trọng tâm của tam giác nên ta có . (1)
Mặt khác, là trọng tâm tam giác nên có . (2)
Từ (1) và (2) suy ra
.
Ta có
, .
Vậy .
Cho hình hộp chữ nhật có lần lượt là các điểm nằm trên ba cạnh sao cho . Gọi là giao điểm của mặt phẳng với đường thẳng . Khi đó tỉ số bằng bao nhiêu?
Đáp án: 5/12 (Kết quả ghi dưới dạng phân số tối giản).
Cho hình hộp chữ nhật có lần lượt là các điểm nằm trên ba cạnh sao cho . Gọi là giao điểm của mặt phẳng với đường thẳng . Khi đó tỉ số bằng bao nhiêu?
Đáp án: 5/12 (Kết quả ghi dưới dạng phân số tối giản).
Hình vẽ minh họa
Lấy , lần lượt là các cạnh trên và sao cho và .
Vì nên 2 giao tuyến giữa mặt phẳng lần lượt với các mặt phẳng và sẽ song song với nhau.
Do đó, ta sẽ lấy nằm trên cạnh sao cho .
Ta có:
.
Khi đó, .