Đề thi học kì 1 Toán 9 Kết nối tri thức (Đề 4)

Mô tả thêm: Đề thi học kì 1 Toán 9 được biên soạn chuẩn ma trận đề thi gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận bám sát chương trình sách Kết nối tri thức, giúp bạn học củng cố kiến thức chuẩn bị cho kì thi sắp tới
  • Số câu hỏi: 25 câu
  • Số điểm tối đa: 25 điểm
Mua gói để Làm bài
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?

    Phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng ax +
by = c trong đó a, b, c là các số đã biết a eq 0 hoặc b eq 0.

    Vậy đáp án đúng là: 2x – y = 0.

  • Câu 2: Nhận biết

    Hệ phương trình nào sau đây là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn x, y?

    Mỗi cặp gồm hai phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by = ca'x + b'y = c' được gọi là một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Ta thường viết hệ phương trình dưới dạng \left\{ \begin{matrix}
ax + by = c \\
a'x + b'y = c' \\
\end{matrix} ight..

    Vậy đáp án cần tìm là: \left\{ \begin{matrix}
x + y = 1 \\
x - 2y = 3 \\
\end{matrix} ight.

  • Câu 3: Nhận biết

    Phương trình bậc nhất hai ẩn 3x - 2y = 4 có một nghiệm là:

    Lần lượt thay tọa độ các điểm vào phương trình đã cho ta thấy:

    Cặp số (2; 1) thỏa mãn phương trình (3 . 2 – 2 . 1 = 4)

    Vậy (2; 1) là một nghiệm của phương trình 3x - 2y = 4.

  • Câu 4: Thông hiểu

    Hệ phương trình \left\{ \begin{matrix}
2x + y = 3 \\
x - y = 6 \\
\end{matrix} ight. có nghiệm là:

    Ta có:

    \left\{ \begin{matrix}2x + y = 3 \\x - y = 6 \\\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}3x = 9 \\x - y = 6 \\\end{matrix} ight.

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x = 3 \\
y = x - 6 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x = 3 \\
y = - 3 \\
\end{matrix} ight.

    Vậy hệ phương trình có nghiệm (x;y) = (3;
- 3)

  • Câu 5: Thông hiểu

    Cho bất đẳng thức a < b. Khẳng định nào sau đây là đúng.

    Khẳng định đúng: “a + 2 < b + 2

    Khi cộng cùng một số vào hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.

  • Câu 6: Nhận biết

    Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn

    Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ax + b < 0 hoặc ax + b > 0;ax + b \geq 0;ax + b \leq 0 trong đó a, b là hai số đã cho, a eq
0 được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn x.

    Vậy đáp án cần tìm là: 2x + 5 > 0

  • Câu 7: Nhận biết

    Bất phương trình x - 4 < 0 có nghiệm là:

    Ta có:

    x - 4 < 0 \Rightarrow x - 4 + 4 <
0 + 4

    \Rightarrow x<4

    Vậy bất phương trình có nghiệm x < 4.

  • Câu 8: Nhận biết

    Giá trị x = 3 là nghiệm của bất phương trình nào?

    Thay x = 3 vào từng bất phương trình ta được:

    3 - 5 = - 2 < 0 (loại)

    2.3 - 1 = 5 > 0(thỏa mãn)

    3.3 - 2 = 7 > 0 (loại)

    - 2.3 + 7 = 1 > 0(loại)

    Giá trị x = 3 là nghiệm của bất phương trình 2x - 1 > 0

  • Câu 9: Nhận biết

    Căn bậc hai của 9 là

    Căn bậc hai của 9 là 3 và -3.

  • Câu 10: Nhận biết

    Căn bậc hai của 0,64

    Căn bậc hai của 0,64 là: 0,8 và -0,8

  • Câu 11: Thông hiểu

    Giá trị biểu thức \sqrt {\frac{{4,9}}{{3,6}}} là:

    Ta có: 

    \sqrt {\frac{{4,9}}{{3,6}}}  = \sqrt {\frac{{{{\left( {0,7} ight)}^2}}}{{{{\left( {0,6} ight)}^2}}}}  = \sqrt {{{\left( {\frac{{0,7}}{{0,6}}} ight)}^2}}  = \frac{{0,7}}{{0,6}}

  • Câu 12: Thông hiểu

    Kết quả của phép tính \sqrt[3]{27} -
\sqrt[3]{- 125} bằng:

    Ta có: \sqrt[3]{27} - \sqrt[3]{- 125} =\sqrt[3]{3^{2}} - \sqrt[3]{( - 5)^{3}} = 3 - ( - 5) = 8

  • Câu 13: Nhận biết

    Cho tam giác ABC vuông tại A có \widehat{B} = \alpha (như hình vẽ)

    Sin góc \alpha bằng cạnh đối chia cạnh huyền.

    Vậy công thức đúng là: sin\alpha = \frac{AC}{BC}

  • Câu 14: Nhận biết

    Quan sát hình vẽ:

    Cho biết \cos\alpha bằng:

    Ta có:\cos\alpha =
\frac{3}{5}

  • Câu 15: Nhận biết

    Quan sát hình vẽ:

    Cho biết \tan\alpha bằng:

    Ta có: \tan\alpha =
\frac{4}{3}

  • Câu 16: Thông hiểu

    Cho cos A = 0,6. Tìm số đo góc A? (Làm tròn đến độ)

    Ta có: \widehat{A} \approx
53^{0} (Học sinh thực hiện bấm máy tính)

  • Câu 17: Nhận biết

    Đường tròn có bao nhiêu tâm đối xứng?

    Đường tròn có duy nhất 1 tâm đối xứng.

  • Câu 18: Nhận biết

    Đường tròn là hình:

    Đường tròn là hình có vô số trục đối xứng.

  • Câu 19: Nhận biết

    Cho hình vẽ sau:

    Trong đường tròn (O), góc \widehat{AOB}

    Trong đường tròn (O), góc \widehat{AOB} là góc ở tâm.

  • Câu 20: Nhận biết

    Quan sát hình vẽ:

    Cho biết góc \widehat{BAC} là:

    Từ hình vẽ ta thấy góc \widehat{BAC} là góc nội tiếp.

  • Câu 21: Thông hiểu

    Giải phương trình và hệ phương trình sau:

    a) (x + 4) (2x - 5) = 0

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) \left\{ \begin{matrix}
x + 2y = 3 \\
2x - 2y = 3 \\
\end{matrix} ight.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Giải phương trình và hệ phương trình sau:

    a) (x + 4) (2x - 5) = 0

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) \left\{ \begin{matrix}
x + 2y = 3 \\
2x - 2y = 3 \\
\end{matrix} ight.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
  • Câu 22: Thông hiểu

    a) Rút gọn biểu thức sau: \sqrt{\left(
\sqrt{5} - 1 ight)^{2}} - \sqrt{5}

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) Giải bất phương trình sau: 3x - 6 > 0?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    a) Rút gọn biểu thức sau: \sqrt{\left(
\sqrt{5} - 1 ight)^{2}} - \sqrt{5}

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) Giải bất phương trình sau: 3x - 6 > 0?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
  • Câu 23: Thông hiểu

    Cho hình bên, biết cung AmB có số đo là 60^{o}.

    a) Tính số đo \widehat{AOB}.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) Vẽ góc nội tiếp đỉnh C chắn cung AmB và tính số đo góc đó.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Cho hình bên, biết cung AmB có số đo là 60^{o}.

    a) Tính số đo \widehat{AOB}.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) Vẽ góc nội tiếp đỉnh C chắn cung AmB và tính số đo góc đó.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
  • Câu 24: Thông hiểu

    Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm; BC = 5cm. Đường thẳng AB có tiếp xúc với đường tròn (C; 4cm) hay không? Vì sao?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm; BC = 5cm. Đường thẳng AB có tiếp xúc với đường tròn (C; 4cm) hay không? Vì sao?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
  • Câu 25: Thông hiểu

    Cho tam giác nhọn ABC. Đường tròn tâm O đường kính BC cắt các cạnh ABAC lần lượt tại MN. Chứng minh rằng MN < BC.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Cho tam giác nhọn ABC. Đường tròn tâm O đường kính BC cắt các cạnh ABAC lần lượt tại MN. Chứng minh rằng MN < BC.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi học kì 1 Toán 9 Kết nối tri thức (Đề 4) Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • 1 lượt xem
Sắp xếp theo