Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng . Hãy chỉ ra vectơ chỉ phương của đường thẳng ?
Vectơ chỉ phương của đường thẳng là: .
Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng . Hãy chỉ ra vectơ chỉ phương của đường thẳng ?
Vectơ chỉ phương của đường thẳng là: .
Xét một phép thử T và không gian mẫu là . Giả sử C là một biến cố liên quan đến phép thử. Xác suất của biến cố C là:
Công thức đúng là: .
Cho phương trình . Tìm điều kiện của để là phương trình đường tròn.
Ta có:
Phương trình đường tròn có tâm và bán kinh là:
Ta có:
Cho đường tròn có tâm thuộc đường thẳng có bán kính và cắt đường thẳng tại hai điểm sao cho . Phương trình đường tròn (C) cần tìm là:
Gọi tâm I thuộc đường thẳng nên suy ra
Do đó:
Với nên phương trình đường tròn là .
Với nên phương trình đường tròn là .
Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình chính tắc của Elip?
Phương trình Elip có dạng
Vậy phương trình cần tìm là
Trong hệ trục tọa độ , viết phương trình đường trung trực của đoạn thẳng biết ?
Đường thẳng trung trực của là đường thẳng đi qua trung điểm của và nhận làm vectơ pháp tuyến. Khi đó:
Vậy phương trình đường trung trực của MN là .
Biết điểm . Giả sử thì khoảng cách từ điểm đến các tiêu điểm của bằng bao nhiêu?
Ta có: và
Có hai điểm M thỏa mãn là:
Tiêu điểm của là:
Vậy đáp án cần tìm là: và .
Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng và
Cho bất phương trình (1). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình (1) vô nghiệm.
Để thì nghiệm đúng với .
Nghĩa là:
Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển , biết rằng là số tổ hợp chập của phần tử).
Xét phương trình
Điều kiện:
Với ta có:
Số hạng tổng quát của khai triển là
Cho hệ số của số hạng chứa trong khai triển là .
Cho đa giác đều có đỉnh. Chọn ngẫu nhiên bốn đỉnh. Tính xác suất chọn ra được hình chữ nhật có các đỉnh là trong đỉnh của đa giác đó?
Số phần tử của không gian mẫu là:
Ta vẽ đường tròn ngoại tiếp đa giác đều 24 đỉnh. Vẽ một đường kính của đường tròn này. Khi đó 2 nửa đường tròn đều chứa 12 đình.
Với mỗi đỉnh thuộc nửa đường tròn thứ nhất ta đều có 1 đỉnh đối xứng với nó qua đường kính và thuộc nửa đường tròn còn lại.
Như vậy cứ 2 đỉnh thuộc đường tròn thứ nhất ta xác định được hai đỉnh đối xứng với nó qua đường kính và thuộc nửa đường tròn còn lại, bốn đỉnh này tạo thành hình chữ nhật.
Vậy số hình chữ nhật tạo thành từ 4 đa giác đã cho là
Xác suất cần tìm là: .
Tìm phương trình chính tắc của parabol biết có tiêu điểm là .
Gọi phương trình chính tắc của là: .
Do tọa độ tiêu điểm nên .
Vậy phương trình của là: .
Cho hai đường thẳng và . Khẳng định nào sau đây đúng?
Ta có: suy ra và song song với nhau.
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng:
.
Phương trình chỉ có nghiệm nên tổng các nghiệm bằng .
Cho 40 tấm thẻ được đánh số theo thứ tự từ 1 đến 40. Chọn ngẫu nhiên 3 tấm thẻ. Tính xác suất để ba tấm thẻ được chọn có tổng các số ghi trên ba tấm thẻ đó là một số chẵn?
Số phần tử không gian mẫu là:
Gọi A là biến cố chọn được 3 tấm thẻ có các số ghi trên ba tấm thẻ đó là một số chẵn.
TH1: 2 số ghi số lẻ, 1 số ghi số chẵn ta có:
TH2: 3 số ghi số chẵn ta có:
Vậy xác suất để chọn được 3 tấm thẻ có tổng các số ghi trên các thẻ là một số chẵn là:
Giả sử một công việc phải hoàn thành qua 2 giai đoạn:
Giai đoạn 1 có a cách thực hiện.
Với mỗi cách thực hiện của giai đoạn 1 ta có b cách thực hiện cho giai đoạn 2.
Khi đó số cách thực hiện công việc là:
Áp dụng quy tắc nhân ta có số cách thực hiện công việc là cách.
Giáo viên chủ nhiệm mang đến lớp 6 cuốn sách khoa học và 4 cuốn sách tham khảo (các sách khác nhau từng đôi một). Giáo viên cho bạn C mượn ngẫu nhiên 3 quyển sách để đọc. Tính xác suất của biến cố: “X mượn ít nhất một cuốn sách tham khảo”.
Số phần tử không gian mẫu là:
Gọi A là biến cố: “X mượn ít nhất một cuốn sách tham khảo”.
Khi đó là biến cố X mượn 3 cuốn sách khoa học. Khi đó:
Vậy xác suất của biến cố A là:
Xét một phép thử có không gian mẫu gồm hữu hạn các kết quả có cùng khả năng xảy ra và A là một biến cố bất kì trong phép thử đó. Chọn phát biểu đúng dưới đây?
Xét một phép thử có không gian mẫu gồm hữu hạn các kết quả có cùng khả năng xảy ra và A là một biến cố bất kì của phép thử đó. Khi đó là phát biểu đúng.
Nguyên tố X có cấu hình electron là 1s22s22p3. Vậy vị trí X trong bảng tuần hoàn và công thức hợp chất khí với hydrogen của X là:
Cấu hình electron: 1s22s22p3
⇒ X có 7e ⇒ X ở ô số 7, chu kì 2, nhóm VA
⇒ hóa trị với H là 8 - 5 = 3
⇒ công thức hợp chất khí với hiđro là XH3
Trong mặt phẳng có đường thẳng đi qua điểm và tạo với đường thẳng một góc bằng . Biết rằng có dạng và . Tính tổng hai giá trị và ?
Gọi là vectơ pháp tuyến của đường thẳng .
Phương trình tổng quát của đường thẳng là:
Ta có:
Vậy ta có phương trình của là: và
Vậy
Trong mặt phẳng tọa độ , mỗi đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến?
Một đường thẳng có vô số vectơ pháp tuyến và chúng có cùng phương với nhau.
Xếp chữ số , , , , , thành hàng ngang sao cho hai chữ số giống nhau thì không xếp cạnh nhau. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp như vậy?
Số cách xếp sáu chữ số thành hàng một cách tùy ý là .
*) Tìm số cách xếp sáu chữ số sao cho có hai chữ số giống nhau đứng cạnh nhau
+) TH1: Số cách xếp sao cho có hai chữ số đứng cạnh nhau .
+) TH2: Số cách xếp sao cho có hai chữ số đứng cạnh nhau .
+) TH3: Số cách xếp sao cho có hai chữ số đứng cạnh nhau và hai chữ số đứng cạnh nhau
-) Nếu hai chữ số ở vị trí và ta có số cách xếp là .
-) Nếu hai chữ số ở ba vị trí còn lại thì số các xếp là .
Vậy số cách xếp hai chữ số giống nhau đứng cạnh nhau là .
Số cách xếp không có hai chữ số giống nhau nào đứng cạnh nhau là .
Cho hai đường tròn và . Tìm giá trị tham số m để hai đường tròn tiếp xúc nhau?
Dễ thấy đường tròn (C) có tâm O(0; 0) và bán kính R = 1
Đường tròn (C’) có tâm I(m + 1; -2m) và bán kính
Ta thấy:
điểm O nằm trong đường tròn tâm I suy ra (C) và (C’) chỉ có thể tiếp xúc trong với nhau.
Điều kiện để hai đường tròn tiếp xúc trong là:
Vậy có hai giá trị m thỏa mãn điều kiện là: hoặc .
VD
1
Giả sử phương trình đường thẳng với và là phân số tối giản. Biết rằng đường thẳng đi qua điểm và cách điểm một khoảng bằng . Khi đó giá trị biểu thức là:
Ta có:
Với thì (loại do )
Xét thì
Với thì ta chọn
Vậy
Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn . Tính xác suất của biến cố: “Chọn được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục”.
Từ 40 đến 60 có 21 số nên
Các số thỏa mãn yêu cầu đề bài là:
Suy ra số kết quả thuận lợi cho biến cố: “Chọn được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục” là 9.
Suy ra xác suất của biến cố cần tìm là
Cho tam thức bậc hai có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Bảng biến thiên của tam thức bậc hai là
Từ đồ thị ta có:
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ x = – 1 và x = 3
=> f(x) có 2 nghiệm phân biệt là x = –1; x = 3 ta loại các đáp án
Ta lại có: f(x) nhận giá trị dương trên các khoảng (– ∞; –1) và (3; + ∞); f(x) nhận giá trị âm trên khoảng (–1; 3) ta loại đáp án
Vậy bảng biến thiên đúng là
Tính số chỉnh hợp chập 2 của 5 là:
Số chỉnh hợp chập 2 của 5 là: .
Tính giá trị biểu thức
Áp dụng công thức cho ta có:
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm là:
Đường tròn (C) có tâm
Phương trình tiếp tuyến của tại điểm là:
Vậy phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại là:
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng . Biết rằng đi qua điểm cắt đường thẳng tại điểm có sao cho ?
Gọi là giao điểm của và .
Suy ra
Theo giả thiết ta có:
Khi đó
Phương trình tổng quát của đường thẳng d là:
Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm thực là
* Với m < 2 ⇒ phương trình vô nghiệm
* Với m ≥ 2,
.
Phương trình có nghiệm Δ′ = 2(m−1)2 + 1 > 0 đúng mọi m.
Vậy m ≥ 2 là những giá trị cần tìm hay m thuộc [2; + ∞).
Tam thức bậc hai nhận giá trị dương khi và chỉ khi
Ta có: và .
Phươn trình có hai nghiệm phân biệt .
Do đó .
Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương?
Ta có: .
Ta có: (Vì với mọi giá trị ). Do đó .
Tập nghiệm của phương trình: là:
Điều kiện: =>
Phương trình tương đương
Ta có:
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
Cho Hypebol có độ dài trục thực và tiêu cự lần lượt là và . Phương trình chính tắc của Hypebol là:
Phương trình chính tắc của Hypebol có dạng
Ta có:
Vậy phương trình chính tắc của Hypebol là: .
Cho tập gồm phần tử. Số tập con có phần tử của tập A là:
Theo định nghĩa tổ hợp. “ Giả sử tập có phần tử . Mỗi tập con gồm phần tử của được gọi là một tổ hợp chập của phần tử đã cho”.
Do đó theo yêu cầu bài toán số tập con có phần tử của tập A là .
Số nghiệm của phương trình là bao nhiêu?
Xét phương trình:
Điều kiện: .
Vậy phương trình vô nghiệm.
Tam thức nào sau đây nhận giá trị không âm với mọi x ∈ ℝ?
*x2 − x − 5 = 0 có 2 nghiệm phân biệt
* − x2 − x − 1 = 0vô nghiệm, a = − 1 < 0 nên − x2 − x − 1 < 0, ∀x ∈ ℝ
*2x2 + x = 0 có 2 nghiệm phân biệt
*x2 + x + 1 = 0 vô nghiệm, a = 1 > 0 nên x2 + x + 1 > 0, ∀x ∈ ℝ thỏa ycbt.