Hóa 12: Định nghĩa tính chất về Hợp kim gồm các nội dung lý thuyết về định nghĩa, tính chất vật lí, tính chất hóa học về hợp kim, kèm theo các ví dụ chi tiết.
I. Định nghĩa
Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản và một số kim loại hoặc phi kim khác
Thí dụ: Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác.
Hình ảnh thép
II. Tính chất
1. Tính chất vật lý
Tính chất vật lí và tính chất cơ học của hợp kim khác nhiều so với tính chất của các đơn chất:
- Có tính dẫn điện, dẫn nhiệt, tính dẻo và ánh kim do trong hợp kim có các electron tự do
- Tính dẫn điện, dẫn nhiệt của hợp kim giảm so với kim loại thành phần do mật độ electron tự do trong hợp kim giảm đi rõ rệt
- Có độ cứng cao hơn so với các kim loại thành phần do có sự thay đổi về cấu tạo mạng tinh thể, thay đổi về thành phần của ion trong mạng tinh thể
- Có rất nhiều hợp kim khác nhau được chế tạo có hóa tính, cơ tính và lí tính ưu thế như không gỉ, độ cứng cao, chịu nhiệt tốt, chịu ma sát tốt...
Thí dụ:
- Hơp kim không bị ăn mòn: Fe–Cr–Mn (thép inoc)...
- Hợp kim siêu cứng: W–Co, Co–Cr–W–Fe,...
- Hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp: Sn – Pb (thiếc hàn nóng chảy ở 210oC),...
- Hợp kim nhẹ, cứng và bền: Al–Si, Al–Cu–Mn–Mg
2. Tính chất hóa học
Có tính chất hóa học tương tự của các đơn chất tham gia tạo thành hợp kim
III. Ứng dụng
Trên thực tế, hợp kim được sử dụng nhiều hơn kim loại nguyên chất.
- Hợp kim được sử dụng rộng rãi trong các ngành kinh tế quốc dân.
- Những hợp kim nhẹ, bền, chịu được nhiệt độ cao và áp suất cao dùng để chế tạo tên lửa, tàu vũ trụ, máy bay, ô tô,...
- Những hợp kim có tính bền hóa học và cơ học cao dùng để chế tạo các thiết bị trong ngành dầu mỏ và công nghiệp hóa chất.
- Những hợp kim cứng và bền dùng để xây dựng nhà cửa và cầu cống.
- Những hợp kim không gỉ dùng để chế tạo các dụng cụ y tế, dụng cụ làm bếp,...
Thí dụ: Vàng rất đẹp nhưng mềm, các đồ trang sức bằng vàng tinh khiết dễ bị biến dạng và mòn. Hợp kim của vàng với Ag, Cu (vàng tây) đẹp và cứng, dùng để chế tạo đồ trang sức và trước đây ở một số nước còn dùng để đúc tiền.
Vỏ máy bay
|
Nồi inoc
|
Cầu thang
|
Trang sức
|
Câu trắc nghiệm mã số: 65,1738