Lý thuyết Hệ thống hóa về hiđrocacbon được Khoahoc biên soạn và tổng hợp, hy vọng giúp ích trong quá trình tự ôn tập, củng cố nâng cao kiến thức cho bạn học.
Tóm tắt về một số loại hiđrocacbon quan trọng
|
Ankan |
Anken |
Ankin |
Ankylbenzen |
Công thức phân tử |
CnH2n +2 (n ≥ 1) |
CnH2n (n ≥ 2) |
CnH2n – 2 (n ≥ 2) |
CnH2n – 6 (n ≥ 6) |
Đặc điểm cấu tạo phân tử |
|
|
|
|
Tính chất vật lí |
|
|||
Tính chất hóa học |
|
|
|
|
Ứng dụng |
Làm nhiên liệu, nguyên liệu, dung môi. |
Làm nguyên liệu |
Làm nguyên liệu |
Làm dung môi, nguyên liệu |
Phương trình minh họa tính chất hóa học
1.1. Phản ứng thế
CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
1.2. Phản ứng tách
CH3 – CH2 – CH3 CH3 – CH = CH2 + H2
CH3 – CH2 – CH3 CH4 + CH2 = CH2
1.3. Phản ứng oxi hóa
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
2.1. Phản ứng cộng
CH2 = CH2 + H2 CH3 – CH3
2.2. Phản ứng trùng hợp
nCH2 = CH2 (– CH2 – CH2 –)n
2.3. Phản ứng oxi hóa
3CH2=CH2 + 4H2O + 2KMnO4 → 3HO–CH2–CH2–OH + 2MnO2↓ + 2KOH
3.1. Phản ứng cộng
CH ≡ CH + 2H2 CH3 – CH3
3.2. Phản ứng thế bằng ion kim loại
CH ≡ CH + 2AgNO3 + 2NH3 → Ag – C ≡ C – Ag↓ + 2NH4NO3
3.3. Phản ứng oxi hóa
Phản ứng cháy:
2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O
Làm mất màu dung dịch thuốc tím.
3C2H2 + 8KMnO4 + 4H2O → 3(COOH)2 + 8MnO2 + 8KOH
4.1. Phản ứng thế
4.2. Phản ứng cộng
4.3. Phản ứng oxi hóa
C6H5–CH3 + 2KMnO4 C6H5 – COOK + 2MnO2↓ + KOH + H2O