Bài luyện tập 8

Bài học: Bài luyện tập 8 gồm các nội dung kiến thức ngắn gọn, chi tiết sẽ giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm Hóa 8.

Tóm tắt kiến thức cần nhớ 

1. Độ tan của một chất trong nước. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan

a. Độ tan của một chất trong nước

Độ tan của một chất trong nước (S) là số gam chất đó tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa ở nhiệt độ xác định.

Ví dụ: SNaCl(25oC) = 36gam, có nghĩa là ở 25oC, trong 100 gam nước chỉ có thể hòa tan tối đa là 36 gam NaCl để tạo ra dung dịch NaCl bão hòa.

b. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan

Yếu tố ảnh hưởng đến độ tan của một chất trong nước là nhiệt độ (đối với độ tan của chất khí trong nước còn phụ thuộc vào áp suất)

Ví dụ: SNaCl(100oC) = 39,8 gam

2. Nồng độ dung dịch

a) Nồng độ phần trăm của dung dịch

  • Nồng độ phần trăm của dung dịch (C%) cho ta biết số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
  • Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch:

\mathrm C\%=\frac{{\mathrm m}_{\mathrm{ct}}}{{\mathrm m}_{\mathrm{dd}}}.100\%

Ví dụ: Dung dịch đường 20% cho biết trong 100 g dung dịch có hòa tan 20 gam đường.

b) Nồng độ mol của dung dịch

Nồng độ mol của dung dịch (CM) cho ta biết số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch.

Công thức tính nồng độ mol của dung dịch là:

{\mathrm C}_{\mathrm M}=\frac{\mathrm n}{\mathrm V}\;(\mathrm{mol}/\mathrm l)

Ví dụ: Dung dịch H2SO4 0,5M cho biết trong 1 lít dung dịch có hòa tan 0,5 mol H2SO4.

3. Cách pha chế dung dịch

  • Bước 1: Tính các đại lượng cần dùng
  • Bước 2: Pha chế dung dịch theo các đại lượng đã xác định

Ví dụ: Pha chế 100 gam dung dịch KCl 10%

Bước 1: Tính các đại lượng cần dùng

  • Tính khối lượng KCl cần dùng:

{\mathrm m}_{\mathrm{KCl}}\;=\;\frac{100.\;10}{100}=\;10\;\mathrm{gam}

  • Tính khố lượng H2O cần dùng:

mH2O = mdd – mct =  100 − 10 = 90 gam 

Bước 2: Cách pha chế 

  • Cân 10 gam KCl khan cho vào cốc.
  • Cân 90 gam H2O (hoặc đong 90 ml nước) cho dần dần vào cốc và khuấy cho đến khi KCl tan hết, ta được 100 gam dung dịch KCl 10%.
Câu trắc nghiệm mã số: 32044,32045,32046
  • 257 lượt xem
Sắp xếp theo