Khái niệm danh pháp Amino axit nội dung bài học giúp bạn học biết Amino axit là gì, cách gọi tên các hợp chất Amino axit như thế nào, sau mỗi nội dung lý thuyết sẽ các câu hỏi luyện tập củng cố.
Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2) và nhóm cacboxyl (COOH).
Thí dụ:
CH3 - CH(NH2) - COOH: alanin
Tên của amino axit = Axit + số chỉ vị trí nhóm NH 2 + amino + tên hệ thống của axit tương ứng với mạch chính.
Thí dụ:
Tên của amino axit = Axit + kí hiệu chỉ vị trí của nhóm amino (α, β,...) + amino + tên thông thường của của axit tương ứng với mạch chính.
Thí dụ:
Các amino axit có trong tự nhiên (hầu hết là các α-amino axit) thường được gọi bằng tên thường.
Thí dụ:
Công thức | Tên thay thế | Tên bán hệ thống | Tên thường | Kí hiệu |
NH2-CH2-COOH | axit 2-aminoetanoic | Axit aminoaxetic | Glyxin | Gly |
CH3-CH(NH2)-COOH | axit-2-aminopropanoic | Axit α-aminopropionic | alanin | Ala |
CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH | axit-2-amino-3metylbutanoic | Axit α-aminoisovaleric | valin | Val |
H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH | axit-2,6-điaminohexanoic | Axit α, ε-điaminocaproic | Lysin | Lys |
HOOC-CH(NH2)-CH2-CH2-COOH | axit 2- aminopentan-1,5-đioic | Axit α-aminoglutamic | Axit glutamic | Glu |