Khái niệm danh pháp Amino axit

Khái niệm danh pháp Amino axit nội dung bài học giúp bạn học biết Amino axit là gì, cách gọi tên các hợp chất Amino axit như thế nào, sau mỗi nội dung lý thuyết sẽ các câu hỏi luyện tập củng cố.

I. Khái niệm 

Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2) và nhóm cacboxyl (COOH).

Thí dụ:

CH3 - CH(NH2) - COOH: alanin

Câu trắc nghiệm mã số: 789

II. Danh pháp Amino axit 

1. Danh pháp thay thế

Tên của amino axit = Axit + số chỉ vị trí nhóm NH 2 + amino + tên hệ thống của axit tương ứng với mạch chính. 

Thí dụ:

  • H2N–CH2–COOH: axit aminoetanoic
  • HOOC–[CH2]2–CH(NH2)–COOH: axit 2-aminopentanđioic

2. Tên bán hệ thống

Tên của amino axit = Axit + kí hiệu chỉ vị trí của nhóm amino (α, β,...) + amino + tên thông thường của của axit tương ứng với mạch chính. 

Thí dụ:

  • CH3–CH(NH2)–COOH: axit α-aminopropionic
  • H2N–[CH2]5–COOH: axit ε-aminocaproic
  • H2N –[ CH2]6–COOH: axit ω-aminoenantoic

3. Tên thông thường

Các amino axit có trong tự nhiên (hầu hết là các α-amino axit) thường được gọi bằng tên thường. 

Thí dụ:

  • NH2-CH2-COOH: Glyxin
  • CH3-CH(NH2)-COOH: Alanin

4. Tên gọi của một số amino axit

Công thức Tên thay thế Tên bán hệ thống Tên thường Kí hiệu
NH2-CH2-COOH axit 2-aminoetanoic Axit aminoaxetic Glyxin Gly
CH3-CH(NH2)-COOH axit-2-aminopropanoic  Axit α-aminopropionic  alanin Ala
CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH axit-2-amino-3metylbutanoic Axit α-aminoisovaleric valin Val
H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH axit-2,6-điaminohexanoic Axit α,  ε-điaminocaproic Lysin Lys
HOOC-CH(NH2)-CH2-CH2-COOH axit 2- aminopentan-1,5-đioic Axit α-aminoglutamic Axit glutamic Glu
Câu trắc nghiệm mã số: 803,806,1969
  • 10 lượt xem
Sắp xếp theo