Khái niệm, phân loại, danh pháp và tính chất vật lí của este gồm có 4 nội dung: khái niệm, phân loại, danh pháp và tính chất vật lí của este. Bài học đi vào chi tiết từng phần, kèm theo câu hỏi luyện tập nhanh giúp bạn học củng cố kiến thức một cách tốt nhất.
Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR' thì sẽ thu được este.
Công thức chung của este là RCOOR'.
(R là H hoặc là gốc hidro cacbon, R’ là gốc hiđro cacbon).
Công thức tổng quát este no, đơn chức: CnH2nO2 (n ≥ 2)
Este đơn chức, mạch hở, không no: CmH2m + 2- 2kO2 (k là số liên kết pi, k ≥ 2)
Thí dụ:
Este đơn chức, mạch hở, không no và có chứa 1 liên kết đôi: CmH2m-2O2
Este tạo bởi axit đơn chức và rượu đa chức có dạng: (RCOO)mR’
Este tạo bởi rượu đơn chức và axit đa chức có dạng: R (COOR’)m
Este tạo bời axit đa chức R(COOH)n và ancol đa chức R’(OH)m có dạng: Rm(COO)nmR’n
Tên của este RCOOR’: tên gốc R’ + tên gốc axit RCOO thay đuôi ‘ic’ bằng ‘at’.
Tên este = tên gốc hiđrocacbon R’+ tên gốc axit (đổi đuôi ic thành at)
Thí dụ:
CH3COOC2H5: etyl axetat
CH2=CH-COO-CH3: metyl acrylat
Tên este = tên ancol + tên gốc axit
Thí dụ:
(CH3COO)2C2H4: etylenglicol điaxetat
Gọi theo tên riêng của từng este.
Thí dụ:
C3H5(COOC17H33)3: triolein (C17H33COOH: axit oleic)
C3H5(COOC17H35)3: tristearin (C17H35COOH: axit stearic)
Thí dụ:
HCOOCH3: metyl fomat
CH3COOC2H5: Etyl axetat
CH3COOCH=CH2: Vinyl axetat
CH2=C(CH3)COOCH3: metyl metacrylat
CH3COOCH2CH2CH(CH3)2: isoamyl axetat
CH3COOCH2CH(CH3)2: isobutyl axetat
C6H5COOCH=CH2: vinyl benzoat
Thí dụ:
Este | Mùi của este | Hình ảnh minh họa |
HCOOC2H5 Etyl format |
Đào chín | |
CH3COOCHCH2CH(CH3)2 isoamyl axetat |
Chuối chín | |
CH3COOCH2-C6H5 benzyl axetat |
Hoa nhài | |
n-C3H7COOC2H5 etyl butirat |
Dứa chín | |
CH3COOC10H17 Geranyl axetat |
Hoa hồng | |
CH3CH(CH3)CH2COOC2H5 Etyl isovalerat
|
Mùi táo |