Yếu tố Hán Việt | Giải nghĩa |
Từ có yếu tố Hán Việt tương ứng |
sĩ |
Học trò, người có học vấn | sĩ phu, sĩ quan, danh sĩ |
tử |
Từ chỉ người |
nam tử, nữ tử, sĩ tử, lãng tử |
quan |
Chức vụ trong bộ máy nhà nước phong kiến, thực dân/ Viên chức có quyền hành trong bộ máy nhà nước phong kiến, thực dân |
quan lại, quan trường |
trường |
Khoảng đất trống rộng rãi/Nơi tụ họp đông người |
quảng trường, hiện trường, công trường |
sứ |
Người thực hiện mệnh lệnh của nhà nước làm việc ở nước ngoài |
sứ giả, sứ quán, sứ thần |
nhân |
Người |
nhân khẩu, nhân lực |
tài |
Có năng lực, giỏi |
tài năng, tài hoa, tài nghệ |
Yếu tố Hán Việt |
Từ có yếu tố Hán Việt tương ứng |
|
|
|
|
|
|
- Giải nghĩa: điều chưa từng xảy ra trong quá khứ và cũng rất khó xảy ra trong tương lai.
- Đặt câu: Sau 20 năm, Ronaldo đã thi đấu trung bình 10 trận mỗi năm cho Seleccao - một kỳ tích vô tiền khoáng hậu với bóng đá hiện đại.
- Giải nghĩa: lấy sự hài hòa, hòa khí làm mục đích cao nhất.
- Đặt câu: Có một câu nói mà dường như cha mẹ sẽ không quên khuyên dạy con mình chính là phải sống “dĩ hòa vi quý”.
- Giải nghĩa: ngủ cùng giường nhưng mơ những giấc mơ khác nhau (cùng chung sống/làm việc nhưng tình cảm, chí hướng không giống nhau)
- Đặt câu: Những thay đổi trong cuộc sống hôn nhân và những tác động bên ngoài của cuộc sống khiến cho không ít các cuộc hôn nhân tan vỡ hoặc rơi vào cảnh đồng sàng dị mộng giữa hai vợ chồng.
- Giải nghĩa: nhiều người cùng nói một lời như nhau.
- Đặt câu: Tác phẩm ấy đã được chúng khẩu đồng từ xếp vào hàng kinh điển của tiểu thuyết hiện đại.
- Giải nghĩa: thư độc đáo, duy nhất, chỉ có một mà không có hai.
- Đặt câu: Cô ấy là giọng ca độc nhất vô nhị của Miền Nam Việt Nam trước 1975.