Luyện tập Ankin (Tiếp)

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Thời gian làm bài: 20 phút
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
20:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Tính số đồng phân cấu tạo

    Số đồng phân cấu tạo, mạch hở ứng với công thức C4H6

    Hướng dẫn:

    Độ bất bão hòa k = số liên kết π + số vòng = (4.2 + 2 - 6) / 2 = 2

    Do có cấu tạo mạch hở nên phân tử có 2 liên kết đôi C=C hoặc 1 liên kết ba C≡C:

    • Đồng phân alkadiene:

    CH2 = CH – CH = CH2

    CH2 = C = CH – CH3

    • Đồng phân alkyne:

    CH\equivC-CH2-CH3

    CH3-C\equivC-CH3

  • Câu 2: Thông hiểu
    Tính số đồng phân cấu tạo thỏa mãn

    Alkyne C6H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3?

    Hướng dẫn:

    Alkyne phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 phải có liên kết 3 đầu mạch \Rightarrow có 4 đồng phân thỏa mãn là:

    CH≡C-CH2-CH2-CH2-CH3

    CH≡C-CH2-CH(CH3)2

    CH≡C-CH(CH3)-CH2-CH3

    CH≡C-C(CH3)3

  • Câu 3: Nhận biết
    Phản ứng cộng nước

    Acetylene tham gia phản ứng cộng H2O ( xúc tác HgSO4), thu được sản phẩm hữu cơ là

    Gợi ý:

     CH\equivCH + H2O \xrightarrow{HgSO_4} [CH2=CH-OH] ightarrow CH3CHO

  • Câu 4: Thông hiểu
    Phản ứng tạo butane

    Chất nào sau đây khi phản ứng hoàn toàn với H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) không tạo ra butane?

    Hướng dẫn:

    Vinyl acetylene: CH≡C–CH=CH + 3H2 → CH3–CH2–CH2–CH3.

    But-1-yne: CH≡C–CH2–CH3 + 2H2 → CH3–CH2–CH2–CH3.

    Buta-1,3-diene: CH2=CH–CH=CH2 + 2H2 → CH3–CH2–CH2–CH3.

    Methylpropene: CH2=C(CH3)–CH3 + H2 → CH3–CH(CH3)–CH3 (không thõa mãn)

  • Câu 5: Vận dụng
    Xác định công thức phân tử của X

    Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hydrocarbon X, thu được 8,96 lít CO2 (thể tích các khí đo ở đktc). X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, tạo ra kết tủa. Công thức phân tử của X là

    Hướng dẫn:

    Số C trong X = 8,96/2,24 = 4

    X tác dụng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa \Rightarrow X có liên kết 3 đầu mạch

    Vậy công thức cấu tạo của X là: CH3 – CH2 – C ≡CH.

  • Câu 6: Vận dụng
    Tìm số công thức cấu tạo thỏa mãn

    Cho 13,8 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H6 tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 45,9 gam kết tủa. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thỏa mãn chất trên?

    Hướng dẫn:

      C7H8 + nAgNO3 + nNH3 → C7H8-nAgn + nNH4NO3 

    {\mathrm n}_{{\mathrm C}_7{\mathrm H}_8}\;=\;\frac{13,8}{92}\;=\;0,15\;\mathrm{mol}

    \Rightarrow 0,15 (92 + 108n) = 45,9 

    \Rightarrow n = 2

    \Rightarrow X có 2 liên kết ba đầu mạch, có 4 cấu tạo:

    HC≡C – CH2 – CH2 – CH2 – C≡CH;

    HC≡C – CH(CH3) – CH2 – C≡CH

    HC≡C – CH(C2H5) – C≡CH;

    HC≡C – C(CH3)2 – C≡CH

  • Câu 7: Vận dụng
    Xác định công thức phân tử của X

    Cho 27,2 gam alkyne X tác dụng với 15,68 lít H2 (đktc) có xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp Y (không có H2), Y phản ứng tối đa với dung dịch chưa 16 gam Br2. Công thức phân tử của X là

    Hướng dẫn:

    Ta có số mol liên kết π = nH2 pư + nBr2 pư 

    =\;\frac{15,68}{22,4}\;+\;\frac{16}{160}=\;0,8\;\mathrm{mol}

    Mà alkyne có 2 liên kết π nên:

    nalkyne = 0,4 mol

    MX = 27,2/0,4 = 68 \Rightarrow X là C5H8

  • Câu 8: Vận dụng
    Xác định công thức phân tử của X

    Cho 3,12 gam alkyne X phản ứng với 0,1 mol H2 (xúc tác Pd/PbCO3,t°), thu được dung dịch Y chỉ có hai hydrocarbon. Công thức phân tử của X là

    Hướng dẫn:

     Gọi công thức tổng quát của alkyne X là CnH2n-2 (n \geq 2):

    Phương trình phản ứng:

    CnH2n-2 + H2 \xrightarrow{Pb/PbCO_3,\;t^\circ}\; CnH2n

    Vì sau phản ứng thu được 2 hydrocarbon nên alkyne dư:

    \Rightarrow nX > 0,1 

    \;\Rightarrow\;{\mathrm M}_{\mathrm X}\;<\;\frac{3,12}{0,1}=31,2

    Alkyne X là C2H2 

  • Câu 9: Nhận biết
    Tên thay thế CH3–CH(CH3) – C≡CH

    Chất X có công thức: CH3–CH(CH3) – C≡CH. Tên thay thế của X là

    Hướng dẫn:

    Tên thay thế:

    Số chỉ vị trí mạch nhánh + tên nhánh + tên mạch chính + số chỉ vị trí nối ba + in

    CH3–CH(CH3) – C≡CH. Tên thay thế của X là 3-metylbut-1-in.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3

    Hidrocacbon nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo thành kết tủa

    Hướng dẫn:

    But–1–in: CH≡C–CH2–CH3 có liên kết ba đầu mạch nên có phản ứng tạo kết tủa với AgNO3/NH3.

  • Câu 11: Nhận biết
    Công thức tổng quát của ankin không no mạch hở

    Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là

    Hướng dẫn:

    Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là CnH2n-2 (n ≥ 2).

  • Câu 12: Thông hiểu
    Đồng phân ankin C5H8 tác dụng được AgNO3/NH3

    Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa

    Hướng dẫn:

    Có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3

    ⇒ có nối 3 đầu mạch

    CH≡C-CH2-CH2-CH3

    (CH3)2CH-C≡CH

    Vậy có 2 đồng phân thỏa mãn

  • Câu 13: Nhận biết
    Điều chế Axetilen

    Chất không điều chế trực tiếp được Axetilen là

    Hướng dẫn:

    Chất không điều chế được trực tiếp axetilen là Al4Cvì Al4C3 điều chế được CH4, từ CH4 điều chế Axetilen

    Phương trình phản ứng minh họa

    Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4

  • Câu 14: Nhận biết
    Xác định chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3

    Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3?

    Hướng dẫn:

    Loại các đáp án alkyne không có liên kết ba đầu mạch nên không phản ứng với AgNO3/NH3

    CH3-C≡CH3. Công thức cấu tạo viết sai vì C chỉ có hóa trị là 4

    CH2=CH-CH3. Loại vì alkene không phản ứng với AgNO3/NH3.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Làm sạch Etilen có lẫn Axetilen

    Để làm sạch Etilen có lẫn Axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch nào sau đây

    Hướng dẫn:

    Để làm sạch etilen có lẫn axetilen, ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch AgNO3/NH3 dư vì axetilen có phản ứng tạo kết tủa còn etilen không phản ứng

    C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 → C2Ag2 ↓ + 2NH4NO3

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (33%):
    2/3
  • Thông hiểu (40%):
    2/3
  • Vận dụng (27%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 160 lượt xem
Sắp xếp theo