Luyện tập Axit cacboxylic

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Thời gian làm bài: 20 phút
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
20:00
  • Câu 1: Vận dụng
    Tính số phản ứng tạo acetic acid

    Cho các phản ứng sau ở điều kiện thích hợp:

    (1) Lên men giấm ethyl alcohol.

    (2) Oxi hóa không hoàn toàn acetic aldehyde.

    (3) Oxi hóa không hoàn toàn butane.

    (4) Cho methanol tác dụng với carbon oxit.

    Trong những phản ứng trên, số phản ứng tạo ra acetic acid là

    Hướng dẫn:

     

  • Câu 2: Thông hiểu
    Tính chất hóa học của acrylic acid

    Acrylic acid (CH2=CH-COOH) không có khả năng phản ứng với dung dịch

    Hướng dẫn:

    2CH2=CHCOOH + Na2CO3 → 2CH2=CHCOONa + CO2 + H2O

    CH2=CHCOOH + Br2 →  CH2Br-CHBrCOOH 

    2CH2=CHCOOH + Ca(HCO3)2 → (CH2=CHCOO)2Ca + 2CO2 + 2H2O

  • Câu 3: Nhận biết
    Yếu tố không làm tăng hiệu suất phản ứng ester hóa

    Yếu tố nào không làm tăng hiệu suất phản ứng ester hóa giữa acetic acid và ethanol?

    Gợi ý:

     Khi nồng độ hai chất bằng nhau không ảnh hưởng đến hiệu suất phản ứng.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Dung dịch hòa tan được coper (II) hydroxyde

    Cặp dung dịch nào sau đây đều có thể hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường?

    Hướng dẫn:

     Ở nhiệt độ thường:

    • Glicerol hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành phức chất màu xanh lam, tan được trong nước:

    C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 ightarrow [C3H5(OH)2O]2Cu + H2O

    • Acetic acid hòa tan được Cu(OH)2:

    2CH3COOH + Cu(OH)2 ightarrow (CH3COO)2Cu + 2H2O

  • Câu 5: Thông hiểu
    Tính acid tăng dần

    Các hợp chất: CH3COOH, C2H5OH và C6H5OH xếp theo thứ tự tăng dần tính axit là: 

    Hướng dẫn:

     Tính acid: Alcohol < Phenol < Carboxylic acid

    \Rightarrow Tính acid:

    C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH.

  • Câu 6: Nhận biết
    Nguyên nhân nhiệt độ sôi của acid thường cao hơn alcohol tương ứng

    Vì sao nhiệt độ sôi của acid thường cao hơn alcohol tương ứng?

  • Câu 7: Nhận biết
    Giấm ăn

    Giấm ăn là dung dịch acetic acid có nồng độ từ

  • Câu 8: Vận dụng
    Tính khối lượng ester thu được

    Chia a gam acetic acid thành 2 phần bằng nhau:

    - Phần 1: trung hòa vừa đủ bởi 0,5 lít dung dịch NaOH 0,4 M

    - Phần 2: thực hiện phản ứng este hóa với ancol etylic thu được m gam este (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%)

    Vậy m có giá trị là:

    Hướng dẫn:

    nCH3COOH = nNaOH = 0,5.0,4 = 0,2 mol

    CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O

    (H = 100%) ⇒ neste = nCH3COOH = 0,2 mol

    ⇒ meste = 0,2.88 = 17,6 gam

  • Câu 9: Nhận biết
    Các acid lỏng hoặc rắn

    Các acid lỏng hoặc rắn có khối lượng phân tử lớn hơn thường không tan trong nước thì chúng sẽ 

  • Câu 10: Nhận biết
    Tìm sản phẩm của phản ứng

    Cho biết sản phẩm của phản ứng sau:

    CH3CH=CHCOOH + Cl2 + H2O → ?

    Hướng dẫn:

     CH3CH=CHCOOH + Cl2 + H2O → CH3CHCl-CHOH-COOH + HCl

  • Câu 11: Nhận biết
    Acid có trong quả táo

    Trong quả táo có chứa acid có công thức cấu tạo như sau: HOOC-CH(OH)-CH2-COOH. Vậy tên của acidđó là:

  • Câu 12: Vận dụng
    Tính pH của dung dịch mới

    Có dung dịch CH3COOH 0,1M, Ka= 1,58.10-5. Sau khi thêm a gam CH3COOH vào 1 lít dung dịch trên thì độ điện li của acid giảm đi một nửa. Tính pH của dung dịch mới này (coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)

    Hướng dẫn:

                   CH3COOH  \leftrightharpoons CH3COO- + H+ 

    [] bđ            0,1

    []pl               x                       x              x

    []cb            0,1 - x                 x              x

    \Rightarrow{\mathrm K}_{\mathrm a}\hspace{0.278em}=\hspace{0.278em}\frac{\mathrm x^2}{0,1\hspace{0.278em}-\mathrm x\hspace{0.278em}}\hspace{0.278em}=\hspace{0.278em}1,58.10^{-5}

    \Rightarrow x = 1,25.10-3

    \Rightarrow Độ điện li \alpha = x/0,1 = 1,25%

    Để độ điện li giảm đi một nửa còn 0,625% thì nồng độ ban đầu của CH3COOH là a:

          CH3COOH \leftrightharpoons CH3COO-    +        H

              a 

        6,25.10-3a        6,25.10-3a        6,25.10-3a

     a - 6,25.10-3a       6,25.10-3a      6,25.10-3 a

    \Rightarrow K_{a} = \frac{(6,25.10^{-3}a)^{2} }{a-6,25.10^{-3}a} = 1,58.10^{-5}

    \Rightarrow a = 0,402

    \Rightarrow [H+] = 0,402.6,25.10-3 = 2,512.10-3

    \Rightarrow pH = -log(2,512.10-3) = 2,6

  • Câu 13: Thông hiểu
    Thuốc thử nhận biết các acid

    Cho ba dung dịch acid: formic acid, acetic acid, và acrylic acid. Bằng phương phương pháp hóa học, có thể dùng thuốc thử nào dưới đây để nhận biết chúng?

    Hướng dẫn:
    • Dùng dung dịch AgNO3 nhận biết được formic acid do tạo kết tủa bạc, hai dung dịch còn lại không hiện tượng:

    HCOOH + 2AgNO3 + H2O + 4NH3 → (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3

    • Dùng nước bromine nhận biết hai dung dịch còn lại: Dung dịch làm mất màu nước bromine là acrylic acid, còn lại không hiện tượng là acetic acid:

    Br2 + CH2=CH-COOH → CH2Br-CHBr-COOH

  • Câu 14: Thông hiểu
    Phản ứng hóa học

    Có ba ống nghiệm chứa các dung dịch trong suốt: ống 1 chứa ethyl alcohol; ống 2 chứa acetic acid và ống 3 chứa aldehyde acetic. Nếu cho Cu(OH)2 lần lượt vào các dung dịch trên và đun nóng thì

    Hướng dẫn:
    • Ethyl alcohol không phản ứng với Cu(OH)2
    • Acetic acid có phản ứng với Cu(OH)2:

     2CH3COOH + Cu(OH)2 → (CH3COO)2Cu + 2H2O

    • Aldehyde acetic có phản ứng với Cu(OH)2:

     CH3CHO + 2Cu(OH)2 → CH3COOH + Cu2O↓ + 2H2O

  • Câu 15: Vận dụng
    Tính thể tích khí O2 cần đốt cháy axit đơn chức

    Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit đơn chức cần V lít O2 ở đktc, thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị V là

    Hướng dẫn:

    Sơ đồ phản ứng

    Axit + O2 → CO2 + H2O

    Vì axit đơn chức nên nO(axit) = 2naxit = 2.0,1 =0,2 mol

    Bảo toàn nguyên tố O ta có

    nO(axit) + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O

    → nO2 = 2.0,3 + 0,2 - 0,2 = 0,3 mol

    → VO2 = 0,3.22,4 = 6,72 lít.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (40%):
    2/3
  • Thông hiểu (33%):
    2/3
  • Vận dụng (27%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 9 lượt xem
Sắp xếp theo